Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 7 Trường THCS Nguyễn Du. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU |
ĐỀ THI HK2 LỚP 7 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Đề 1
Câu 1: (1.0 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường THCS được cho trong bảng tần số sau:
Điểm số (x) |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
1 |
2 |
7 |
8 |
5 |
11 |
4 |
2 |
N = 40 |
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
b) Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm mốt.
Câu 2: (2.0 điểm)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:
\(A=\left( -\frac{3}{4}{{x}^{2}}{{y}^{5}}{{z}^{3}} \right)\left( \frac{5}{3}{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{2}} \right)\)
b) Tính giá trị của biểu thức \(C=3{{x}^{2}}y-xy+6\) tại x = 2, y = 1.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đa thức: \(M\left( x \right)=3{{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+4x-5\); \(N\left( x \right)=2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-4x-5\)
a) Tính \(M(x)+N(x)\).
b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x)
Câu 4: (1.0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) \(g(x)=x-\frac{1}{7}\)
b) \(h(x)=2x+5\)
Câu 5: (1.0 điểm) Tìm m để đa thức\(f(x)=\left( m-1 \right){{x}^{2}}-3mx+2\) có một nghiệm x = 1.
ĐÁP ÁN
Câu 1
a) Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của mỗi học sinh một lớp 7”
b) Có 8 giá trị khác nhau. Mốt của dấu hiệu là 8
Câu 2
a) \(A=\left( -\frac{3}{4}{{x}^{2}}{{y}^{5}}{{z}^{3}} \right)\left( \frac{5}{3}{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{2}} \right)=-\frac{5}{4}{{x}^{5}}{{y}^{9}}{{z}^{5}}\)
Hệ số: \(-\frac{5}{4}\) Bậc của đơn thức A là 19
b) Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức \(C=3{{x}^{2}}y-xy+6\) ta được:
\(C={{3.2}^{2}}.1-2.1+6=16\)
Câu 3
a) \(M\left( x \right)=3{{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+4x-5\); \(N\left( x \right)=2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-4x-5\)
\(M\left( x \right)+N(x)=3{{x}^{4}}+\left( -2{{x}^{3}}+2{{x}^{3}} \right)+\left( {{x}^{2}}+{{x}^{2}} \right)+\left( 4x-4x \right)+\left( -5-5 \right)\)
\(=3{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-10\)
b) \(P\left( x \right)=M\left( x \right)-N\left( x \right)=3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+8x\)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
Bài 1 (2,0 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
6 4 9 7 8 8 4 8 8 10
10 9 8 7 7 6 6 8 5 6
4 9 7 6 6 7 4 10 9 8
a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (1,5 điểm) Cho đơn thức \(P=\left( \frac{2}{3}{{x}^{2}}y \right)\left( \frac{9}{2}xy \right)\)
a) Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức P.
b) Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 2.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho 2 đa thức sau: A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12; B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)
Bài 4 (1,5 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) M(x) = 2x – 6
b) N(x) = x2 + 2x + 2015
ĐÁP ÁN
Bài 1
a) Lập đúng bảng tần số :
Giá trị (x) |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
4 |
1 |
6 |
5 |
7 |
4 |
3 |
N = 30 |
b) \(\overline{X}=\frac{4.4+5.1+6.6+7.5+8.7+9.4+10.3}{30}=\) \(\frac{214}{30}\)\(\approx \)7,13
M0 = 8
Bài 2
a) \(P=\left( \frac{2}{3}{{x}^{2}}y \right)\left( \frac{9}{2}xy \right)\) = 3x3y2
Hệ số: 3
Phần biến: x3y2
Bậc của đa thức: 5
b) Tại x = -1 và y = 2.
P = 3.(-1)3.22 = -12
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3x{{y}^{2}}\)
A. \(-3{{x}^{2}}y\)
B. \((-3xy){{y}^{{}}}\)
C. \(-3{{(xy)}^{2}}\)
D. \(-3xy\)
Câu 2: Đơn thức \(-\frac{1}{3}{{y}^{2}}{{z}^{4}}9{{x}^{3}}y\) có bậc là :
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức \(Q={{x}^{3}}-7{{x}^{4}}y+x{{y}^{3}}-11\) là :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. \(f\left( x \right)=2+x\)
B. \(f\left( x \right)={{x}^{2}}-2\)
C. \(f\left( x \right)=x-2\)
D.\(f\left( x \right)=x\left( x-2 \right)\)
Câu 5: Kết qủa phép tính \(-5{{x}^{2}}{{y}^{5}}-{{x}^{2}}{{y}^{5}}+2{{x}^{2}}{{y}^{5}} \)
A. \(-3{{x}^{2}}{{y}^{5}}\)
B.\(8{{x}^{2}}{{y}^{5}}\)
C.\(4{{x}^{2}}{{y}^{5}}\)
D. \(-4{{x}^{2}}{{y}^{5}}\)
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12
B. -9
C. 18
D. -18
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng .
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x-1 là:
A. \(\left( -\frac{1}{2};0 \right)\)
B. \(\left( \frac{1}{2};0 \right)\)
C. (0;1)
D. (1;-1)
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x-3y tại x=-1; y=-2 là:
A. 4
B. -8
C. -4
D. -1
Câu 3: Tích \(\left( \frac{1}{4}{{x}^{4}}y \right)\left( -2{{x}^{4}}{{y}^{6}} \right)\) bằng:
A. \(\frac{1}{2}{{x}^{8}}{{y}^{7}}\)
B. \(-\frac{1}{2}{{x}^{8}}{{y}^{6}}\)
C. \(-\frac{1}{2}{{x}^{16}}{{y}^{6}}\)
D. \(-\frac{1}{2}{{x}^{8}}{{y}^{7}}\)
Câu 4: Tìm x biết \(\left| x-2 \right|=3\) ta được các kết quả là:
A. x=-5; x=1
B. x=-1
C. x=5; x=-1
D. x=5
II. Tự luận: (7 điểm).
Câu 5:
a) Vẽ đồ thị hàm số y=-2x.
b) Tính giá trị của biểu thức \(9{{a}^{2}}-2b-10\) tại \(a=-\frac{1}{3};b=-3\)
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8 |
9 |
7 |
10 |
5 |
7 |
8 |
7 |
9 |
8 |
5 |
7 |
4 |
9 |
4 |
7 |
5 |
7 |
7 |
3 |
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20 |
B. 10 |
C. 8 |
D. 7 |
b) Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 |
B. 7 |
C. 4 |
D. 3 |
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,8 |
B. 6,6 |
C. 6,7 |
D. 6,5 |
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $-3x{{y}^{2}}$ ?
A. \(-3{{x}^{2}}y\)
B. \(3{{x}^{2}}{{y}^{2}}\)
C. \(-x{{y}^{2}}\)
D. \(-3xy\)
Câu 3: Tam giác ABC có \(\widehat{\text{A}}={{60}^{0}}\), \(\widehat{\text{B}}={{50}^{0}}\). Số đo góc C là:
A. 500
B. 700
C. 800
D. 900
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm và AC = 4cm thì độ dài cạnh BC là:
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 6 cm
D. 14 cm
Câu 5: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. \(AM=AB\)
B. \(AG=\frac{2}{3}AM\)
C. \(AG=\frac{3}{4}AB\)
D. \(AM=AG\)
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là:
A. Đường phân giác. |
B. Đường trung trực. |
C. Đường cao. |
D. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực. |
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 7 Trường THCS Nguyễn Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Chuyên đề nâng cao Rút gọn biểu thức bằng phương pháp khử liên tiếp Toán 8
- Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ Toán 8
Chúc các em học tập tốt!