YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Nghiêm có đáp án

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 9 tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Nghiêm có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS

NGUYỄN NGHIÊM

ĐỀ THI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 9

Thời gian: 45 phút

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:

A. Tạo ra các cặp gen dị hợp

B. Tạo ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại

C. Chúng mang những cặp gen đồng hợp không gây hại

D. Cả 3 ý trên

Câu 2. Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:

A. Lai khác dòng                B. Lai khác thứ

C. Lai kinh tế                      D. Cả a, b, c

Câu 3. Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng?

A. Bạch đàn, lúa, lá lốt

B. Tre, dừa, mít 

C. Ớt, phượng, hồ tiêu

D. Trầu không, ngô, lạc

Câu 4. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:

A. Độ đa dạng                    B. Loài ưu thế

C. Loài đặc trưng                D. Cả a, b, c

Câu 5. Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào thuộc loại tài nguyên tái sinh:

A. Dầu mỏ

B. khoáng sản 

C. Tài nguyên đất

D. Năng lượng gió

Câu 6. Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là

A. Chất thải rắn

B. Khí thải từ các nhà máy

C. Khí nitơ

D. Nước thải sinh hoạt

Câu 7. Mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?

A. Cộng sinh                          B. Hội sinh

C. Cạnh tranh                         D. Kí sinh

Câu 8. Nhóm sinh vật nào thích nghi cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

A. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt.

B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.

C. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.

D. Không có nhóm nào cả.

Câu 9. Ao, hồ, sông, suối là thuộc hệ sinh thái:

A. Các hệ sinh thái nước ngọt

B. Các hệ sinh thái nước đứng;

C. Các hệ sinh thái nước chảy

D. Các hệ sinh thái ven bờ

Câu 10. Chương III của Luật Bảo vệ môi có nội dung nào sau đây?

A. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường.

B. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường;

C. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường;

D. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường

Câu 11. Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể:

A. Tập hợp các cá thể nai, sóc, thỏ sống chung trong rừng.

B. Tập hợp các cá thể cá lóc, cá trê, cá basa,... cùng sống chung một đầm.

C. Các cá thể ngựa, nai được nuôi ở trong vườn quốc gia,

D. Các cá thể thỏ ở khu bảo tồn Cát Tiên.

Câu 12. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?

A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất

B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu

C. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép

D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu.

II. TỰ LUẬN

Câu 13. Viết lưới thức ăn có các loài sinh vật sau: Cỏ, dê, thỏ, chuột, hổ, cầy, vi sinh vật.

Câu 14. Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu 1 số các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.

Câu 15. Nêu đặc điểm các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? cho VD các dạng tài nguyên đó?

Câu 16. Giải thích vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

C

B

A

C

B

A

C

A

B

D

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 9 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM ĐỀ - 02

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Tùy theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia thực vật làm hai nhóm là:

A. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng

B. Nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng

C. Nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng

D. Nhóm ưa bóng và nhóm ưa sáng.

Câu 2. Điều nào sau đây đúng khi nói về chim cú mèo?

A. Là loài động vật biến nhiệt

B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm

C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng

D. Tìm mồi vào ban đêm.

Câu 3. Mối quan hệ mà trong đó sinh vật này có lợi còn sinh vật kia không có lợi mà cũng chẳng có hại gì, là mối quan hệ:

A. Cộng sinh                  B. Kí sinh

C. Hội sinh                     D.  Nửa kí sinh

Câu 4. Giun đũa, giun móc, giun kim và sán lá gan sống trong môi trường nào sau đây?

A. Đất                             B. Sinh vật

C. Không khí                   D. Nước

Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể cá mè, cá rô phi, cá chép trong một ao

B. Đàn hươu song trong cùng một khu rừng

C. Gà mẹ và đàn gà con

D. Các cây rau trong vườn nhà

Câu 6. Vì sao quần thể người có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật không có ?

A. Con người có khá năng tư duy trừu tượng và lao động có mục đích

B. Con người có dáng đi thẳng

C. con người có những điểm khác biệt về hình thái

D. Con người có ngôn ngữ

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1. Hãy nêu các biện pháp chủ yếu nhằm cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá. 

Câu 2. Trình bày nguyên nhân dẫn tới sự suy thoái môi trường do tác động của con người.

Câu 3. Thế nào là quần thể sinh vật? Nêu các đặc trưng của quần thể sinh vật.

Câu 4. Cho các sinh vật sau: cỏ, rắn, thỏ, cú, sâu, ếch, vi sinh vật. Hãy viết 4 chuỗi thức ăn có từ các sinh vật đó.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

D

D

C

B

B

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 9 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM ĐỀ - 03

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:

A. sinh vật phân giải

B. Sinh vật tiêu thụ

C. Sinh vật sản xuất

D. Sinh vật phân giải hoặc sản xuất

2. Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì:

A. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng

B. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng

C. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ

D. Dễ bị sâu bệnh

3. Người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi:

A. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản

B. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

C. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc

D. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc

4. Nguyên nhân chủ yếu dân đến ô nhiêm môi trường hiện nay là

A. Do hoạt động của con người gây ra

B. Núi lửa

C. Động đất

D. Sóng thần

5. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là

A. Chiến tranh

B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở một số vùng

C. Phá hủy tự nhiên (phá rừng, các khí thải, nước thải….)

D. Khai thác khoáng sản quá mức

6. Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:

A. Tỉ lệ giới tính

B. Thành phần nhóm tuổi

C. Mật độ quần thể

D. Tỉ lệ tử vong

Câu 2. Lựa chọn những thông tin ở cột A sao cho phù hợp với những thông tin ở cột B và điền vào phần trả lời ở bên dưới.

(A) quan hệ

(B) đặc điểm

1. Cạnh tranh

a. Sinh vật sống nhở trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu... từ sinh vật đó.

2. Cộng sinh

b. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại.

3. kí sinh, nửa kí sinh

c. các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường.

4. Sinh vật ăn sinh vật khác

d. Gồm các trường hợp: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ

e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật

Trả lời: 1………; 2………; 3………; 4…………

II. Tự luận: (6 điểm)

Câu 1. Thế nào là quần thể sinh vật? Nêu các đặc trưng của quần thể sinh vật. 

Câu 2. Nêu các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng. 

Câu 3. Thế nào là ưu thế lai? Cho ví dụ.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

C

C

D

A

C

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 9 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM ĐỀ - 04

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Các nhân tố sinh thái của môi trường gồm có:

A. Nhân tố tự nhiên và nhân tố không tự nhiên

B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên

C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh

D. Nhân tố hữu sinh, nhân tố con người và nhân tố không tự nhiên 

Câu 2. Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có

A. Lá to và màu sẫm

B. Lá nhỏ và màu nhạt

C. Lá nhỏ và màu sẫm

D. Lá to và màu nhạt

Câu 3. Tảo và nấm hợp lại thành địa y. Nấm hút nước, tảo quang hợp cung cấp chất dinh dưỡng cho cả hai, đó là ví dụ về mối quan hệ:

A. Hỗ trợ                        B. Cạnh tranh

C. Hội sinh                     D. Cộng sinh

Câu 4. Tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu ?

A. Năng lượng mặt trời

B. Dầu lửa

C. Năng lượng gió

D. Năng lượng thuỷ triều

Câu 5. Mối quan hệ quan trọng đảm bảo tính gắn bó trong quần xã là:

A. Hợp tác                      B. Cộng sinh

C. Kí sinh                        D. Dinh dưỡng

Câu 6. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:

A. Nguồn gốc                B. Cạnh tranh

C. Dinh dưỡng              D. Hợp tác

II.  TỰ LUẬN

Câu 1. Thế nào là ưu thế lai? Vì sao ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở F1 khi lai hai dòng thuần chủng, sau đó giảm dần qua các thế hệ?

Câu 2.

a. Các nhân tố sinh thái được phân chia như thế nào?

b. Có các nhân tố sinh thái: rắn hổ mang, mức độ ngập nước, cây thân gỗ, cây cỏ, mưa, gió, ánh sáng, chuột, gỗ mục, sâu ăn lá cây. Hãy sắp xếp các nhân đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái.

Câu 3. Kể tến những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường.

Câu 4.

a. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt quần thể và quần xã sinh vật là gì?

b. Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? Đặc trung nào là cơ bản nhất?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

C

B

D

B

D

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 9 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM ĐỀ - 05

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Cá ép bám vào rùa, nhờ đó mà cả được đưa đi xa là mối quan hệ:

A. Kí sinh               B. Cộng sinh

C. Nửa kí sinh        D. Hội sinh

2. Ưu điểm cơ bản của chọn lọc cá thể so với chọn lọc hàng loạt là:

A. Đơn giản dễ làm

B. Phối hợp chọn lọc kiểu hình với kiểm tra kiểu gen

C. Phù hợp với nhiều đối tượng

D. Đòi hỏi công phu chặt chẽ

3. Trong hệ sinh thải, sinh vật nào có khà năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ?

A. Sinh vật sản xuất

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

D. Sinh vật phân huỷ

4. Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể:

A. Mật độ

B. Độ đa dạng

C. Thành phần nhóm tuổi

D. Tỉ lệ đực cái

5. Bò ăn cỏ trên cánh đồng cỏ là ví dụ về mối quan hệ:

A. Hội sinh

B. Cạnh tranh

C. Cộng sinh.

D. Sinh vật này ăn sinh vật khác

6. Trong chọn giống, người ta dùng, phương pháp tự thụ phần bắt buộc hay giao phối cận huyết nhằm mục đích:

A. Tạo dòng thuần về kiểu gen đang quan tâm

B. Tạo ưu thế lai

C. Kiểm tra độ thuần chủng của giống

D. Đánh giá những tính trạng chưa ổn định

Câu 2. Hãy lựa chọn thông tin ở cột a sao cho phù hợp với thông tin ở cột b rồi điền vào phần trả lời ở bên dưới:

A - Quan hệ

B - Đặc điểm

1. Hỗ trợ

a. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật trong đó 1 bên có lợi, còn bên kia không có lợi mà cũng không có hại

2. Kí sinh

b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, máu,... từ sinh vật đó

3. Cạnh tranh

c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ

4. Sinh vật ăn sinh vật

d. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, đôi bên cùng có lợi

e. Khi nguồn sống không đủ, các sinh vật tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, các điều kiện sống khác,... của môi trường

 

Trả lời: 1……; 2…….;3…… ;4………

II. Tự luận: (6 điểm)

 Câu 1. Chuỗi thức ăn là gì? Cho 2 ví dụ về chuỗi thức ăn hoàn chỉnh.

 Câu 2. Thế nào là môi trường sống của sinh vật ? Kể tến các loại môi trường sống của sinh vật và cho ví dụ.

 Câu 3. Hãy nêu hậu quả của việc chặt phá rừng bừa bãi và cháy rừng. Liên hệ ở địa phương em.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1

1

2

3

4

5

6

D

B

A

B

D

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Nghiêm có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF