YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm

Tải về
 
NONE

Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án rất hay gồm 5 đề thi được viết dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Bộ đề thi được HOC247 tuyển chọn từ nguồn tư liệu của Trường THCS Lê Văn Thiêm. Các bạn xem và tải về ở dưới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 9

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

ĐỀ THI SỐ 1

I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là :

A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3.                    

B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2.           

C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl

D. NH4Cl, KNO3, KCl.

Câu 2. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?

A.NaCl                                    

B.  Na2SO4                   

C.  NaOH                          

D. HCl

Câu 3. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :

A. FeO và H2O                       

B.  FeO và CO2             

C. Fe2O3 và H2O                

D. Fe2Ovà CO2  

Câu 4 Đất kiềm có độ pH?                                                                                        

A.  >7                                     

B.  <7                            

C.  >=7                              

D. =7    

Câu 5. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây?  

A.  NaCl            

B. NaOH              

C.  H2O              

D.  HCl                       

Câu 6. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:

A.  HCl với Cu                

B. HCl với Zn                  

C.  H2SO4 với SO2               

D.  H2SO4 với CO2

Câu 7. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:

A. Phản ứng trao đổi              

B.  Phản ứng hoá hợp    

C.  Phản ứng trung hoà           

D.  Phản ứng thế  

Câu 8. Chọn câu đúng, đâu là công thức của oxit bazơ?

A. CuO,CO2, CaO          

B. CO2, SO2, P2O5    

C. CuO, MgO, K2O       

D. CO2, CaO, FeO                  

Câu 9. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2  

A.  NaNO3                       

B. CaSO4                         

C. KCl                               

D. NaCl

Câu 10. Đồng Nitrat tác dụng được với?

A. FeCl2                          

B. ZnSO4                          

C. NaOH                  

D. KCl

Câu 11 :Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?

A. Al(OH)3     

B. NaOH        

C. Fe(OH)3      

D. Cu(OH)2 

Câu 12. Dãy nào sau đây là oxit axit?

A. CO2,SO3,P2O5     

B.  MgO,ZnO,CO     

C. FeO, MgO, Na2O  

D. CO,ZnO, Al2O3

Câu 13: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :

A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2                 

B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2         

C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH              

D. CaCO3  , NaOH, Fe(OH)3

Câu 14. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?

A. Fe                              

B. Zn                            

C. Cu                             

D. Mg

Câu 15. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. CaCl2                                        

B. CuSO4                      

C. BaCl2               

D. K2CO3            

Câu 16: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:

A.H2SO4                     

B. HCl                      

C. NaCl               

D. H2O

B. Phần tự luận 

Câu 17: Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có):         

Na → Na2O NaOH  Na2SO4 NaCl

Câu 18: Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.

a. Viết phương trình hóa học.

b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m?       

Câu 19: Chỉ dùng 1 thuốc thử  phân biệt các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1. Trắc nghiệm khách quan:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

C

C

C

A

B

B

A

C

B

C

B

A

A

C

B

A

2. Tự luận: 

Câu 1:

 1)    4Na   +   O2  2Na2O

 2)    Na2O    + H2O  →  2NaOH

 1)    2NaOH +    CuSO4    Na2SO+  Cu(OH)2

 2)    Na2SO  +   BaCl2     BaSO4          +     NaCl

Câu 2:

nBaO = 45,9/153 =0,3 mol

     BaCO3      BaO    +    CO2  (1)

Mol :    0,3                     0,3             0,3           

VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)

m BaCO3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)

Câu 3: nZn = 0,1 mol ; nFeSO4 = 0,2 mol

                       Zn     +    FeSO4      Fe    +    ZnSO4   (2)

Trước pu        0,1            0,2                    0               0                    mol

Phản ứng        0,1            0,1                   0,1            0 ,1

Sau pu            0                0,1                   0,1           0,1       

a ,Zn hết, FeSO4 dư

b,Dung dịch sau pu: ZnSO= 0,1 mol

                              FeSO4 dư = 0,1 mol

mdd sau pu = 6,5 + 200 – 0,1.56 = 200,9 gam

C % ZnSO4 =  [(0,1.161) : (200,9)] .100% = 8,01%  

C%FeSO4 dư = [(0,1.152) : (200,9)].100% = 7,57%           

Câu 4:

- Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm riêng biệt

- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

 + Mẫu thử nào chuyển đỏ là H2SO4, HCl

 + Mẫu thử nào chuyển xanh là NaOH

 + Mẫu thử nào không chuyển màu QT là BaCl2

-Cho BaCl2  vào 2 dung dịch axit

+ Ống ngiệm nào có kết tủa là H2SO4

+ Ống nghiệm nào không có hiện tượng là HCl

H2SO  +    BaCl2 →  HCl    +    BaSO4  

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 02

I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1. Đâu là công thức của oxit bazơ?

A.  CuO,CO2, CaO                 

B. CO2, SO2, P2O5    

C.  CuO, MgO, K2O              

D.  CO2, CaO, FeO

Câu 2. Dãy nào sau đây là oxit axit?

A. CO2,SO3,P2O5                  

B.  MgO,ZnO,CO     

C. FeO, MgO, Na2O         

D. CO,ZnO, Al2O3

Câu 3. Đất kiềm có độ pH?                                                                                       

A.  >7                                     

B.  <7                            

C.  >=7                              

D. =7    

Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?

A. NaCl             

B.  Na2SO4     

C.  NaOH

D. HCl

Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:

A. Phản ứng trao đổi             

B.  Phản ứng hoá hợp    

C.  Phản ứng trung hoà 

D.  Phản ứng thế                    

Câu 6. Đồng Nitrat tác dụng được với?

A. FeCl2               

B. ZnSO4           

C. NaOH       

D. KCl

Câu 7. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :

A. FeO và H2O           

B.  FeO và CO2              

C. Fe2O3 và H2O           

D. Fe2Ovà CO2  

Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. CaCl2                                            

B. CuSO4                      

C. BaCl2                            

D. K2CO3            

Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây?  

A.  NaCl                                 

B. NaOH                       

C.  H2O                            

D.  HCl

Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?

A.  Fe                                 

B.  Zn                            

C. Cu                             

D.  Mg

Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:

A.  HCl với Cu      

B. HCl với Zn                

C.  H2SO4 với SO2     

D.  H2SO4 với CO2

Câu 12. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2  

A.  NaNO3                       

B. CaSO4                         

C. KCl                               

D. NaCl

Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?

A. Al(OH)3                    

B. NaOH          

C. Fe(OH)3                       

D. Cu(OH)2  

Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :

A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2                 

C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH

B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2                       

D. CaCO3  , NaOH, Fe(OH)3

Câu 15: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:

A. H2SO4                     

B. HCl                      

C. NaCl               

D. H2O

Câu 16 : Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là :

A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3.                   

C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl

B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2.           

D. NH4Cl, KNO3, KCl.

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1. Trắc nghiệm khách quan:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

C

A

A

C

A

C

C

B

B

C

B

B

B

A

A

C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 03

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HCl

B. Na2SO4

C. Mg(OH)2

D. BaSO4

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuO

B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, N2O5

D. CO2, SO2, CuO, P2O5

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2

B. Cl2

C. H2

D. SO2

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3

B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn

C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO

D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào  trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch H2SO4  loãng

D. Dung dịch NaCl

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lít

B. 0,1 lít

C. 0,25 lít

D. 0,3 lít

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3

B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3

C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl

D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.

B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.

C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.

D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác

B. Cho Fe tác dụng với Al2O3

C. Điện phân dung dịch muối nhôm

D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.

C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.

D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch KNO3

D. Dung dịch CuSO4

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0g

B. 40,0g

C. 30,0g

D. 15,0 g

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuO

B. P2O5

C. MgO

D. Na2O

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2

B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2

C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH

D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

Câu 15: Nhôm, sắt  không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguội

B. Lưu huỳnh

C. Khí oxi

D. Khí clo

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075g

B. 4,05g

C. 8,1g

D. 2,025g

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch CuSO4

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lít

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít

D. 26,88 lít

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2

B. CO2, SO2, CuSO4, Fe

C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4

D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?

A. CaCO3

B. Al

C. Na

D. NaCl

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74g

B. 28,7g

C. 2,87g

D. 57,4g

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lít

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít

D. 26,88 lít

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. NH4HCO3

D. (NH2)2CO

Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lít

B. 5,04 lít

C. 10,08 lít

D. 4,48 lít

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

I.TRẮC NGHIỆM

1A

2C

3B

4B

5C

6D

7C

8B

9A

10D

11C

12B

13D

14B

15A

16B

17D

18A

19C

20D

21A

22A

23D

24C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 04

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO,                      

B. BaO,                      

C. Na2O                     

D. SO3.

Câu 2: Oxit lưỡng tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành  muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2,                      

B. Na2O.                    

C. SO2,                       

D. P2O5

Câu 4: Nhóm chất  tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

A. Na2O,  SO3 , CO2 .                              

B.  K2O,  P2O5,  CaO. 

C.  BaO,  SO3,  P2O5.

D.  CaO,  BaO,  Na2O.

Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:

A.  K2SO4               

B.  Ba(OH)2                  

C.  NaCl                            

D.  NaNO3

Câu 6. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                          

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:

A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3         

B Na2SO4 và K2SO4

C. Na2SO4 và BaCl2     

D. Na2CO3 và K3PO4

Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A. Ag, Cu.                  

B. Au, Pt.                   

C . Au, Al.                    

D. Ag, Al.

Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là:

A. Đồng                     

B. Lưu huỳnh             

C. Kẽm                       

D. Thuỷ ngân

Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.            

B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.         

C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.              

D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với

A. Dung dịch NaOH dư

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch HCl dư

D. Dung dịch HNO3 loãng .             

Câu 12: Nhôm phản ứng được với :

A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.

B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.

C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm

D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

B

B

D

B

C

A

B

C

C

A

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 05

I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A.  Nước, sản phẩm là axit                       

B.  Bazơ, sản phẩm là muối và nước                                

C.  Nước, sản phẩm là bazơ                     

D.  Axit, sản phẩm là muối và nước                            

Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A.  Từ 2% đến 5%        

B.  Từ 2% đến 6% 

C.  Trên 6%        

D.  Dưới 2%                      

Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:

A.  H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                 

B.  H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

C.  H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                

D.  H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4   

Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

A.  SO3                              

B.  CO2                               

C.  SO2                     

D.  NO2           

Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

A.  Không có dấu hiệu phản ứng

B.  Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

C.  Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

D.  Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?

A.  H2SO4                         

B.  Ca(OH)2       

C.  HCl             

D.  NaOH                              

Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:

A.  Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác

B.  Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

C.  Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên

D.  Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim

Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:

A.  S, P, N2, Cl2­             

B.  P, Cl2, N2, O2         

C.  Cl2, H2, N2, O2          

D.  C, S, Br2, Cl2              

Câu 9: X là kim loại  nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

A.  Fe                                 

B.  Mg                   

C.  Cu                    

D.  Al                        

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

A.  Tính dẫn nhiệt         

B.  Tính dẻo           

C.  Có ánh kim            

D.  Tính dẫn điện               

Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:

A.  3,65gam           

B.  8,1 gam                 

C.  2,45 gam                  

D.  7,3 gam   

Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là 

A.  16,8                              

B.  15,6                      

C.  8,4                       

D.  11,2                                   

Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

A.  Mg       

B.  HCl     

C.  Al      

D.  AgNO3               

Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

A.  Có khí thóat ra                         

B.  Có kết tủa trắng

C.  Có kết tủa đỏ nâu          

D.  Có kết tủa trắng xanh   

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:

A.  54 %                    

B.  40%                     

C.  81 %                     

D.  27 %                              

Câu 16: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A.  CaCO3 và HCl            

B.  K2CO3 và HNO3 

C.  Na2SO3 và H2SO4     

D.  CuCl2 và KOH

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1. Trắc nghiệm khách quan:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

D

A

C

B

D

D

B

C

D

B

D

A

C

C

A

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Thi online

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON