YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Liễn

Tải về
 
NONE

Gửi đến các bạn học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Liễn được chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham gia giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH LIỄN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Khi một chất điểm ở trạng thái cân bằng

  A. thì các lực tác dụng lên vật là đồng phẳng.

  B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. 

  C. thì các lực tác dụng lên vật song song với nhau.

  D. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 2. Lực và phản lực là hai lực không cân bằng vì

  A. ngược chiều nhau.                                             B. không cùng tác dụng vào một vật.

  C. không cùng giá.                                                 D. không cùng độ lớn.

Câu 3. Công thức nào trong các công thức sau thể hiện đúng định luật III Niutơn trong tương tác giữa hai vật A và B?

  A. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=2\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)  B. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=-\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)      C. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=-2\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)        D. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)

Câu 4. Một vật chuyển động ném ngang, đại lượng nào trong các đại lượng sau không đổi khi vật chuyển động?

  A. Gia tốc.                                                          B. Độ cao.

  C. Hướng chuyển động.                                         D. Vận tốc.

Câu 5. Gia tốc của một vật

  A. cùng hướng với vận tốc của vật.

  B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật.

  C. cùng hướng với hợp lực tác dụng lên vật.

  D. có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.

Câu 6. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn

  A. không phụ thuộc vào độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

  B. bằng độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

  C. bằng độ lớn của thành phần ngoại lực tác dụng lên lò xo gây biến dạng cho lò xo.

  D. lớn hơn độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

Câu 7. Một vật trượt xuống không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng, nghiêng góc 300 so với phương ngang. Lấy g=10m/s2. Gia tốc của vật là

  A. 5m/s2.                      B. \(5\sqrt{3}m/{{s}^{2}}.\)                             C. \(10\sqrt{3}m/{{s}^{2}}.\) D. \(5\sqrt{2}m/{{s}^{2}}.\)

Câu 8. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm, độ cứng k=50N/m. Lực đàn hồi của lò xo khi chiều dài của lò xo dài 22cm là

  A. 2N.                              B. 10N.                         C. 20N.                         D. 1N.

Câu 9. Một vật chịu tác dụng của hai lực cùng giá, ngược chiều có độ lớn là F1=20N và F2=15N . Hợp lực của hai lực trên có độ lớn là

  A. 35N.                            B. 5N                         C. 25N                          D. 20N

Câu 10. Một vật được ném ngang từ độ cao h. Công thức nào sau đây cho biết thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến khi chạm đất?

Câu 11. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một số lực. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật có độ lớn 25N. Gia tốc của vật có độ lớn là

  A. 1,5m/s.                         B. 2,5m/s.                      C. 1,5m/s2                     D. 2,5m/s2 

Câu 12. Công thức nào trong các công thức sau cho phép ta xác định độ lớn lực hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều?

  A. \({{F}_{ht}}=m\frac{{{\omega }^{2}}}{r}\) B. \({{F}_{ht}}=m.{{\omega }^{2}}.r\)       C. \({{F}_{ht}}=m.{{r}^{2}}.\omega \)                    D. \({{F}_{ht}}=m.{{v}^{2}}.r\)

Câu 13. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. a luôn ngược dấu với v.                                B. a luôn âm. 

  C. v luôn âm.                                                       D. a luôn cùng dấu với v

Câu 14. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực

  A. có tác dụng giống hệt như các lực ấy.

  B. có độ lớn bằng tổng độ lớn các lực ấy.

  C. cùng phương các lực ấy. 

  D. cùng chiều các lực ấy. 

Câu 15. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào

  A. diện tích tiếp xúc.                                              B. tình trạng của mặt tiếp xúc.

  C. áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.                        D. vật liệu của mặt tiếp xúc.

Câu 16. Chọn kết luận sai?

  A. Khối lượng có tính chất cộng.

  B. Khối lượng là đại lượng vô hướng và luôn dương.

  C. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.

  D. Vật có mức quán tính càng lớn thì khối lượng càng nhỏ.

Câu 17. Một vật có khối lượng m=400g được kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang bởi một lực có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là µ=0,3. Lấy g=10m/s2. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn

  A. 2,4N.                           B. 1,8N.                        C. 2N.                           D. 1,2N.

Câu 18. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc của vật sau khi tăng tốc 10s là

  A. 12m/s.                      B. 18m/s.                       C. 20m/s.                       D. 15m/s.

Câu 19. Một quả táo khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g, trái đất có khối lượng là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

  A. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng mg.

  B. Trái đất hút quả táo một lực bằng Mg.

  C. Trái đất hút quả táo một lực lớn hơn lực mà quả táo hút trái đất.

  D. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.

Câu 20. Quán tính là tính chất của một vật

  A. bảo toàn vận tốc về hướng.                              B. bảo toàn vận tốc về độ lớn.

  C. bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.      D. bảo toàn khối lượng của vật.

Câu 21. Vào một thời điểm, hai vật đồng thời được ném ngang từ độ cao h=30m theo hai hướng ngược chiều nhau với các vận tốc ban đầu là v1=10m/s và v2. Khi vật 1 ở độ cao h’=10m thì khoảng cách giữa hai vật là 24m. Giá trị của v2 là

  A. 2m/s.                        B. 6m/s.                         C. 12m/s.                       D. 24m/s.

Câu 22. Từ độ cao h=20m một vật được ném ra theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0=15m/s. Bỏ qua sức cản không khí, cho g=10m/s2. Tầm bay xa của vật là

  A. 30m                         B. 5m                            C. 35m                          D. 24m

Câu 23. Tính gia tốc rơi tự do tại một điểm cao 50km so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g=9,81m/s2, bán kính Trái Đất là 6380 km.

  A. 9,56 m/s2.                    B. 9,78 m/s2                C. 9,66 m/s2            D. 9,97 m/s2.

Câu 24. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo chiều dài của lò xo. Xác định độ cứng của lò xo?

  A. 30N/m.                        B. 40N/m.                    

  C. 50N/m.                        D. 20N/m.

Câu 25. Một chiếc xe chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng. Vận tốc khi nó qua A là 4m/s, và khi đi qua B là 12m/s. Vận tốc của xe khi đi qua trung điểm I của đoạn AB là

  A. 9 m/s.                           B. \(4\sqrt{5}m/s\).   C. \(3\sqrt{6}m/s\).       D. 8 m/s.

Câu 26. Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng là: x=10+2t+t2 (m;s). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển  động là

  A. 45m                             B. 32,5m                       C. 35m                      D. 22,5m

Câu 27. Một chất điểm có khối lượng m=200g, chuyển động tròn đều có tốc độ dài là v=8m/s, lực hướng tâm có độ lớn Fht=16N. Khoảng cách giữa hai vị trí của vật mà vectơ lực hướng tâm ở hai vị trí đó vuông góc với nhau là

  A. \(45\sqrt{2}\)cm.         B. \(80\sqrt{2}\)cm.  C. 80cm.                       D. 40cm.

Câu 28. Cho lực \(\overrightarrow{F}\) lần lượt tác dụng vào hai vật có khối lượng m1 và m2 ban đầu đứng yên thì sau thời gian t hai vật đi được các quãng đường có độ lớn là s1=6m và s2=4m/s. Nếu cho lực \(\overrightarrow{F}\) tác dụng vào vật khối lượng m=3m1+2m2 ban đầu đứng yên thì sau thời gian t vật đi được quãng đường là

  A. 1m.                          B. 1,5m                         C. 2m                            D. 1,2 m.

Câu 29. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 50 cm và độ cứng 100N/m, đầu trên cố định đầu dưới treo một vật có khối lượng 500g. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

  A. 60 cm.                         B. 45 cm.                      C. 55 cm.                   D. 65 cm.

Câu 30. Phân tích lực \(\overrightarrow{F}\) có độ lớn 20N thành 2 thành phần lực theo 2 phương tạo với \(\overrightarrow{F}\) các góc 450 và 900 thì hai thành phần lực có độ lớn là

  A. \(10\sqrt{2}N;\,10\sqrt{2}N\)                         B. \(20\sqrt{2}N;\,20N\).        C. \(10\sqrt{2}N;\,10N\)  D. \(20\sqrt{2}N;\,20\sqrt{2}N\)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

D

11

D

21

A

2

B

12

B

22

A

3

B

13

A

23

C

4

A

14

A

24

D

5

C

15

A

25

B

6

C

16

D

26

C

7

A

17

D

27

B

8

D

18

A

28

A

9

B

19

A

29

C

10

D

20

C

30

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực

  A. có độ lớn bằng tổng độ lớn các lực ấy.             B. cùng chiều các lực ấy. 

  C. có tác dụng giống hệt như các lực ấy.          D. cùng phương các lực ấy. 

Câu 2. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm, độ cứng k=50N/m. Lực đàn hồi của lò xo khi chiều dài của lò xo dài 22cm là

  A. 2N.                              B. 1N.                       C. 20N.                         D. 10N.

Câu 3. Một vật chuyển động ném ngang, đại lượng nào trong các đại lượng sau không đổi khi vật chuyển động?

  A. Độ cao.                        B. Gia tốc.                 C. Vận tốc.                    D. Hướng chuyển động.

Câu 4. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. a luôn ngược dấu với v.                                B. v luôn âm.

  C. a luôn cùng dấu với v                                    D. a luôn âm. 

Câu 5. Khi một chất điểm ở trạng thái cân bằng

  A. thì các lực tác dụng lên vật song song với nhau.

  B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.

  C. thì các lực tác dụng lên vật là đồng phẳng.

  D. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. 

Câu 6. Gia tốc của một vật

  A. có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.

  B. cùng hướng với vận tốc của vật.

  C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật.

  D. cùng hướng với hợp lực tác dụng lên vật.

Câu 7. Quán tính là tính chất của một vật

  A. bảo toàn vận tốc về độ lớn.                               B. bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.

  C. bảo toàn khối lượng của vật.                            D. bảo toàn vận tốc về hướng.

Câu 8. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào

  A. diện tích tiếp xúc.                                             B. vật liệu của mặt tiếp xúc.

  C. tình trạng của mặt tiếp xúc.                              D. áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.

Câu 9. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một số lực. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật có độ lớn 25N. Gia tốc của vật có độ lớn là

  A. 2,5m/s.                         B. 2,5m/s2                 C. 1,5m/s2                     D. 1,5m/s.

Câu 10. Một vật có khối lượng m=400g được kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang bởi một lực có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là µ=0,3. Lấy g=10m/s2. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn

  A. 2N.                              B. 1,2N.                    C. 1,8N.                        D. 2,4N.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

A

21

C

2

B

12

A

22

C

3

B

13

A

23

A

4

A

14

D

24

C

5

B

15

A

25

D

6

D

16

A

26

B

7

B

17

B

27

D

8

A

18

A

28

C

9

B

19

D

29

C

10

B

20

C

30

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Công thức nào trong các công thức sau cho phép ta xác định độ lớn lực hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều?

  A. \({{F}_{ht}}=m.{{v}^{2}}.r\)                        B. \({{F}_{ht}}=m.{{\omega }^{2}}.r\)       C. \){{F}_{ht}}=m.{{r}^{2}}.\omega \)                    D. \({{F}_{ht}}=m\frac{{{\omega }^{2}}}{r}\)

Câu 2. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc của vật sau khi tăng tốc 10s là

  A. 12m/s.                      B. 15m/s.                       C. 18m/s.                       D. 20m/s.

Câu 3. Khi một chất điểm ở trạng thái cân bằng

  A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. 

  B. thì các lực tác dụng lên vật song song với nhau.

  C. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.

  D. thì các lực tác dụng lên vật là đồng phẳng.

Câu 4. Một vật có khối lượng m=400g được kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang bởi một lực có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là µ=0,3. Lấy g=10m/s2. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn

  A. 1,8N.                           B. 1,2N.                    C. 2,4N.                        D. 2N.

Câu 5. Một quả táo khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g, trái đất có khối lượng là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

  A. Trái đất hút quả táo một lực bằng Mg.

  B. Trái đất hút quả táo một lực lớn hơn lực mà quả táo hút trái đất.

  C. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng mg.

  D. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.

Câu 6. Một vật trượt xuống không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng, nghiêng góc 300 so với phương ngang. Lấy g=10m/s2. Gia tốc của vật là

  A. \(5\sqrt{3}m/{{s}^{2}}.\)                                B. \(10\sqrt{3}m/{{s}^{2}}.\)   C. \(5\sqrt{2}m/{{s}^{2}}.\) D. 5m/s2.

Câu 7. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực

  A. có tác dụng giống hệt như các lực ấy.          B. cùng phương các lực ấy. 

  C. cùng chiều các lực ấy.                                      D. có độ lớn bằng tổng độ lớn các lực ấy.

Câu 8. Công thức nào trong các công thức sau thể hiện đúng định luật III Niutơn trong tương tác giữa hai vật A và B?

  A. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=2\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)

  B. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=-2\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)        

  C. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)         

  D. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=-\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)

Câu 9. Một vật được ném ngang từ độ cao h. Công thức nào sau đây cho biết thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến khi chạm đất?

Câu 10. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một số lực. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật có độ lớn 25N. Gia tốc của vật có độ lớn là

  A. 2,5m/s2                    B. 1,5m/s.                      C. 2,5m/s.                      D. 1,5m/s2

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

A

21

B

2

A

12

A

22

A

3

C

13

C

23

D

4

B

14

A

24

B

5

C

15

C

25

A

6

D

16

A

26

C

7

A

17

D

27

D

8

D

18

A

28

D

9

C

19

A

29

B

10

A

20

A

30

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một số lực. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật có độ lớn 25N. Gia tốc của vật có độ lớn là

  A. 1,5m/s.                         B. 1,5m/s2                     C. 2,5m/s.                      D. 2,5m/s2 

Câu 2. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực

  A. cùng chiều các lực ấy.                                      B. có độ lớn bằng tổng độ lớn các lực ấy.

  C. có tác dụng giống hệt như các lực ấy.          D. cùng phương các lực ấy. 

Câu 3. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm, độ cứng k=50N/m. Lực đàn hồi của lò xo khi chiều dài của lò xo dài 22cm là

  A. 20N.                            B. 2N.                           C. 10N.                         D. 1N.@

Câu 4. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc của vật sau khi tăng tốc 10s là

  A. 18m/s.                          B. 15m/s.                       C. 12m/s.                   D. 20m/s.

Câu 5. Lực và phản lực là hai lực không cân bằng vì

  A. ngược chiều nhau.       B. không cùng giá.

  C. không cùng độ lớn.     D. không cùng tác dụng vào một vật.

Câu 6. Một vật có khối lượng m=400g được kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang bởi một lực có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là µ=0,3. Lấy g=10m/s2. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn

  A. 1,8N.                           B. 1,2N.                    C. 2N.                           D. 2,4N.

Câu 7. Một quả táo khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g, trái đất có khối lượng là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

  A. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng mg.

  B. Trái đất hút quả táo một lực bằng Mg.

  C. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.

  D. Trái đất hút quả táo một lực lớn hơn lực mà quả táo hút trái đất.

Câu 8. Một vật chuyển động ném ngang, đại lượng nào trong các đại lượng sau không đổi khi vật chuyển động?

  A. Hướng chuyển động.                                         B. Vận tốc.

  C. Gia tốc.                                                          D. Độ cao.

Câu 9. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. v luôn âm.                                                         B. a luôn ngược dấu với v.

  C. a luôn âm.                                                         D. a luôn cùng dấu với v

Câu 10. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn

  A. lớn hơn độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

  B. bằng độ lớn của thành phần ngoại lực tác dụng lên lò xo gây biến dạng cho lò xo.

  C. bằng độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

  D. không phụ thuộc vào độ lớn của ngoại lực tác dụng lên lò xo.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

D

11

C

21

D

2

C

12

C

22

D

3

D

13

A

23

A

4

C

14

A

24

D

5

D

15

A

25

D

6

B

16

B

26

D

7

A

17

A

27

A

8

C

18

A

28

B

9

B

19

D

29

C

10

B

20

A

30

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Chọn kết luận sai?

  A. Vật có mức quán tính càng lớn thì khối lượng càng nhỏ.

  B. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.

  C. Khối lượng là đại lượng vô hướng và luôn dương.

  D. Khối lượng có tính chất cộng.

Câu 2. Một vật chuyển động ném ngang, đại lượng nào trong các đại lượng sau không đổi khi vật chuyển động?

  A. Vận tốc.                       B. Gia tốc.

  C. Hướng chuyển động.   D. Độ cao.

Câu 3. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào

  A. vật liệu của mặt tiếp xúc.                                  B. tình trạng của mặt tiếp xúc.

  C. áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.                        D. diện tích tiếp xúc.

Câu 4. Công thức nào trong các công thức sau cho phép ta xác định độ lớn lực hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều?

  A. \({{F}_{ht}}=m\frac{{{\omega }^{2}}}{r}\) B. \({{F}_{ht}}=m.{{r}^{2}}.\omega \)           C. \({{F}_{ht}}=m.{{\omega }^{2}}.r\)                D. \({{F}_{ht}}=m.{{v}^{2}}.r\)

Câu 5. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực

  A. cùng phương các lực ấy. 

  B. có tác dụng giống hệt như các lực ấy.

  C. có độ lớn bằng tổng độ lớn các lực ấy.

  D. cùng chiều các lực ấy. 

Câu 6. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. a luôn cùng dấu với v                                       B. a luôn âm. 

  C. v luôn âm.                                                         D. a luôn ngược dấu với v.

Câu 7. Một quả táo khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g, trái đất có khối lượng là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

  A. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng mg.

  B. Quả táo hút trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.

  C. Trái đất hút quả táo một lực bằng Mg.

  D. Trái đất hút quả táo một lực lớn hơn lực mà quả táo hút trái đất.

Câu 8. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc của vật sau khi tăng tốc 10s là

  A. 18m/s.                          B. 20m/s.                       C. 15m/s.                       D. 12m/s.

Câu 9. Quán tính là tính chất của một vật

  A. bảo toàn vận tốc về hướng.                              B. bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.

  C. bảo toàn khối lượng của vật.                            D. bảo toàn vận tốc về độ lớn.

Câu 10. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm, độ cứng k=50N/m. Lực đàn hồi của lò xo khi chiều dài của lò xo dài 22cm là

  A. 10N.                            B. 1N.                       C. 2N.                           D. 20N.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

A

11

B

21

B

2

B

12

B

22

C

3

D

13

B

23

A

4

C

14

D

24

A

5

B

15

A

25

D

6

D

16

D

26

C

7

A

17

B

27

D

8

D

18

C

28

A

9

B

19

D

29

C

10

B

20

C

30

C

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Liễn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF