Kì thì giữa kì 1 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu chính thống, bám sát nội dung kiểm tra trên lớp của các em học sinh là vô cùng lớn. Hiểu được điều này, chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh và thầy cô Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Hòa Phước từ hệ thống đề thi, đề kiểm tra các trường THCS trên toàn quốc. Hy vọng đây sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn.
TRƯỜNG THCS HÒA PHƯỚC |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A. CuO, Fe2O3, CO2
B. CuO, P2O5, Fe2O3
C. CuO, SO2, BaO
D. CuO, BaO, Fe2O3
Câu 2. 0,1 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,2 mol HCl
B. 0,1 mol HCl
C. 0,05 mol HCl
D. 0,01 mol HCl
Câu 3. Cho a gam SO3 tác dụng với một lượng nước lấy dư, thu được 2,94 gam axit. Giá trị của a gam là:
A. 2,4 gam
B. 0,24 gam
C. 1,2 gam
D. 0,12 gam
Câu 4. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
A. Tác dụng với axit
B. Tác dụng với bazơ
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với muối
Câu 5. Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng
A. Giấy quỳ tím ẩm
B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
C. Than hồng trên que đóm
D. Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 6. Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro?
A. NaOH
B. Fe
C. CaO
D. CO2
Câu 7. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. BaO, Fe, CaCO3
B. Al, MgO, KOH
C. Na2SO3, CaCO3, Zn
D. Zn, Fe2O3, Na2SO3
Câu 8. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan.
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 9. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg
B. Mg(OH)2
C. MgO
D. Cu
Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH
B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2
D. BaCl2, NaNO3
Câu 11. Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
A. 18%
B. 16%
C. 15%
D. 17%
Câu 12. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?
A. Khí hiđro
B. Khí oxi
C. Khí lưu huỳnhđioxit
D. Khí hiđro sunfua
Câu 13. Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
A. Ag
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 14. Muối nào dưới đây bị nhiệt phân hủy
A. NaCl
B. FeS2
C. KNO3
D. CuCl2
Câu 15. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của NaCl
A. Chế tạo thuốc nổ đen
B. Gia vị và bảo quan thực phẩm
C. Làm nguyên liệu sản xuất NaOH
D. Làm nguyên liệu cơ bản cho nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
Câu 16. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. CO(NH2)2
D. NH4Cl
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO
Câu 2. Chỉ dùng thêm quỳ, nhận biết các dung dịch không màu: NaCl, H2SO4, BaCl2, KOH được đựng riêng biệt trong các lọ.
Câu 3. Trộn 30 ml dung dich chứa 2,22 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 1,7 gam AgNO3.
a) Hãy cho biết hiện tượng quan sát được khi trộn 2 dung dịch trên và viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng kết tủa thu được.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm
1D |
2A |
3A |
4A |
5B |
6B |
7C |
8C |
9D |
10C |
11C |
12C |
13B |
14C |
15A |
16C |
II. Tự luận
Câu 1.
1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
2) 2SO2 + O2 → 2SO3
3) SO3 + H2O → H2SO4
4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2
5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4
6) Zn(OH)2 → ZnO + H2O
Câu 2. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Nhúng quỳ tím vào 4 dung dịch trên:
Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH.
Chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ H2SO4.
Chất không làm đổi màu quỳ tím là NaCl và BaCl2
Nhỏ dung dịch H2SO4 vào 2 dung dịch NaCl và BaCl2, chất nào phản ứng tạo kết tủa trắng là BaCl2, còn NaCl không phản ứng với dung dịch H2SO4
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Câu 3.
a) Khi cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch AgNO3, thấy có kết tủa AgCl màu trắng xuất hiện, dung dịch không màu bị vẩn đục.
Phương trình hóa học của phản ứng:
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
0,005 0,01 0,005 0,01
b) Số mol CaCl2 bằng: nCaCl2 = 2,22/111 = 0,02 mol
Số mol AgNO3 bằng: nAgNO3 = 1,7 /170 = 0,01 mol
Kết thúc phản ứng: AgNO3 phản ứng hết, CaCl2 còn dư: 0,02 - 0,005 = 0,015 mol
Khối lượng kết tủa AgCl thu được bằng: mAgCl = nAgCl.MAgCl = 0,01.143,5 = 1,435 gam
Đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CaO, Na2O, SO2
B. FeO, CaO, MgO
C. CO2, CaO, BaO
D. MgO, CaO, NO
Câu 2. Cho các chất sau: H2O, Na2O, CO2, CuO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 4
B.5
C.6
D.3
Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO
B. FeO
C. CaO
D. ZnO
Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?
A. Na2SO3 và HCl
B. Na2SO3 và Ca(OH)2
C. S và O2 (đốt S)
D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)
Câu 5. Để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 loãng và HCl ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. BaO
B. Al
C. K2O
D. NaOH
Câu 6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. HCl, KCl
B. HCl và Ca(OH)2
C. H2SO4 và BaO
D. NaOH và H2SO4
Câu 7. Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí Hidro. Dẫn toàn bộ lượng hidro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Ca và Zn
B. Mg và Ag
C. Na và Mg
D. Zn và Cu
Câu 8. Dãy dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi thành màu xanh là:
A. NaOH, KOH, Cu(OH)2
B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2
C. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2
D. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
Câu 9. Dãy chất gồm bazơ không bị nhiệt phân hủy là?
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2, KOH
D. KOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 10. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối
A. Na2CO3
B. Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3
D. NaHCO3, CO2
---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Câu hỏi trắc nghiệm
1B |
2B |
3C |
4B |
5A |
6A |
7D |
8D |
9C |
10C |
11A |
12B |
13A |
14C |
15A |
16B |
Đề số 3
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch KOH?
A. CO2, Na2O, SO3
B. N2O, BaO, CO2
C. N2O5, P2O5, CO2
D. CuO, CO2, Na2O
Câu 2. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là?
A. 0,1M
B. 1M
C. 0,2M
D. 2M
Câu 3. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO
A. H2O
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl
D. CO2
Câu 5. Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 4 chất trên?
A. H2O
B. HCl
C. Na2O
D. CO2
Câu 6. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào?
A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit
B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước
C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit
D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước
Câu 7. Cho biết hiện tượng của phản ứng sau: Khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng một lá đồng nhỏ và đun nóng nhẹ.
A. Kim loại đồng không tan.
B. Kim loại đồng tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí không màu thoát ra.
C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch không màu có khí màu hắc thoát ra.
D. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dần, dung dịch có màu xanh lam và khí mùi hắc thoát ra.
Câu 8. Một phần lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học. Công thức hóa học của vôi sống là:
A. Na2O
B. MgO
C. CaO
D. BaO
Câu 9. Cho 12,8 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đăc nóng dư. Thể tích khí sunfuro (đktc) thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Câu 10. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. quỳ tím bị mất màu
D. quỳ tím không đổi màu
---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm
1C |
2B |
3C |
4D |
5B |
6B |
7D |
8C |
9A |
10A |
11A |
12C |
Đề số 4
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Rót dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch MgSO4. Dùng một lượng dư các chất theo thứ tự sau đây để tách riêng từng muối có trong dung dịch thu được?
A. Ba(OH)2, HCl
B. Ca(OH)2, HCl
C. Na2CO3, HCl
D. H2SO4, NaOH
Câu 3. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước
A. SO3
B. SO2
C. CuO
D. P2O5
Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag, Fe, Mg
B. Fe, Cu, Al
C. Al, Mg, Zn
D. Zn, Cu, Mg
Câu 5. Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng đường, thấy:
A. Sinh ra chất rắn màu đen, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.
B. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu.
C. Sinh ra chất rắn màu đen và hơi nước ở thành ống nghiệm.
D. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.
Câu 6. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp không có công đoạn nào sau đây?
A. Đốt lưu huỳnh (hoặc quặng pirit) trong không khí
B. Oxi hóa SO2 có xúc tác V2O5 ở nhiệt độ 450oC.
C. Dùng nước (hoặc axit sunfuric đặc) hấp thụ SO3
D. Dẫn khí SO2 qua bình đựng đung dịch H2SO4 loãng
Câu 7. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O
B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O
C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl
D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2
Câu 8. Cho phản ứng sau:
NaCl + H2O → X + H2 + Cl2 (có màng ngăn)
X là
A. Na
B. NaOH
C. NaClO
D. Na
Câu 9. Cho dung dịch chứa 10 gam Ca(OH)2 tác dụng hoàn toàn với một dung dịch chứa 7,3 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thấy quỳ tím
A. đổi màu đỏ
B. không đổi màu
C. đổi màu xanh
D. mất màu
Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 12,6 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 15 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Mg
B. Zn
C. Ba
D. Ca
---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Câu hỏi trắc nghiệm
1D |
2A |
3D |
4C |
5D |
6D |
7C |
8B |
9C |
10A |
11B |
12A |
Đề số 5
Câu 1: Nhóm các dung dịch có pH < 7 là:
A. HCl, HNO3
B. NaCl, KNO3
C. NaOH, Ba(OH)2
D. Cu(OH)2, Mg(OH)2
Càu 2: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với chất nào dưới đây
A. dung dịch K2CO3
B. dung dịch Na2SO4
C. dung dịch CuCl2
D. dung dịch NaNO3
Câu 3: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, KCl. Thuốc thử để nhận biết các chất trên là
A. quỳ tím và dung dịch NaCl
B. quỳ tím và dung dịch HCl
C. quỳ tím và dung dịch Na2SO4
D. phenolphatalein và dung dịch KCl
Câu 4: Muối nào dưới đây bị nhiệt phân hủy
A. Cu(NO3)2
B. KMnO4
C. FeCl3
D. NaCl
Câu 5: Nguyên tố nào có tác dụng kích thích bộ rễ ở thực vật
A. Cacbon
B. Nito
C. Photpho
D. Kali
Câu 6: Khi cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được được là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
B. xuất hiện có kết tủa màu đỏ nâu
C. có khí thoát ra
D. không có hiện tượng gì.
Câu 7: Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 300 ml dung dịch FeSO4 1M. Giá trị của a gam là
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 17,6 gam
D. 25, 6 gam
Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:
A. BaO và dung dịch H2SO4
B. Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4
C. BaCO3 và dung dịch H2SO4
D. BaCl2 và đung dịch H2SO4
Câu 9: Dùng dung dịch chất nào dưới đây có thể phân biệt được dung dịch HCl và dung dịch H2SO4?
A. NaCl
B. Ba(OH)2
C. Na2SO4
D. NaOH
Câu 10: Cho các cặp chất sau được trộn lẫn với nhau
(1) Na2CO3 và CuCl2
(2) NaCl và AgNO3
(3) ZnSO4 và CuCl2
(4) Na2CO3 và HCl
Trường hợp nào không xảy ra phản ứng
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (3)
D. (2), (4)
---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1A |
2D |
3C |
4B |
5C |
6B |
7A |
8C |
9B |
10C |
11A |
12A |
13B |
14B |
15C |
16A |
17A |
18B |
19B |
20B |
21A |
22A |
23C |
24C |
25A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Hòa Phước. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.