YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thống Nhất

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thống Nhất là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

Câu 1. Lấy một lượng Na kim loại phản ứng vừa hết với 12,4 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn chức thì thu được 3,36 lít H2 (đktc) và m gam rắn Y. Giá trị của m là:

A. 19,0 gam.                         B. 15,7 gam.                    C. 15,85 gam.                  D. 19,3 gam.

Câu 2. Cho 6,52 gam hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng hết với Na kim loại dư, thấy thoát ra 1,12 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là:

A. 50%.                                B. 60%.                            C. 75%.                           D. 40%.

Câu 3:Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là

A. 23%.                            B. 46%.                            C. 16%.                           D. 8%.

Câu 4 : Cho 3,5 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít H2 ở đktc. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là :

A. 5,7 gam            B.  6,2 gam                                C. 7,5 gam                                      D. 4,2 gam

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 1 anken, rồi dẫn hết sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, dư, bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy ở bình 2 có 15 gam kết tủa. Khối lượng bình 1 tăng là:

A. 2,7 gam.                           B. 2,2 gam.                      C. 3,5 gam.                      D. 4,4 g.

Câu 6. Cho 4,0 g propin tác dụng với AgNO3 dư trong dd NH3. Số gam kết tủa tối đa thu được bằng:

A. 14,7 gam.                         B. 24 gam.                       C. 10,8 gam.                    D. 21,6 gam.

Câu 7. Chất nào sau đây khi cộng H2O (H+, to) chỉ cho một sản phẩm duy nhất:

A. CH3-CH=CH-CH3.         B. CH2=CH-CH3.            C. CH2=CH-CH2-CH3.   D. CH2=C(CH3)2.

Câu 8. Khi cộng H2 (Ni, to) vào buta-1,3-dien theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra số sản phẩm đồng phân cấu tạo là:

A. 4.                                     B. 3.                                 C. 2.                                 D. 5.

Câu 9. Cho chất sau: CH3−CH2−CH−CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế của chất này là:

                                            CH3

A. pentan.                             B. 2-metylbutan.              C. 2-etylpropan.              D. isopentan.

Câu 10. Để nhận biết: etin, eten, etan. Người ta dùng thuốc thử là:

A. dd Br2, dd AgNO3/NH3.                                         B. dd Br2.

C. dd AgNO3/NH3.                                                      D. dd quỳ tím.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 1,568 lít hiđrocacbon A (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng dd Ca(OH)2 tăng 17,36 gam và trong bình có 28 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là:

A. C3H6.                               B. C4H8.                           C. C3H8.                           D. C4H10.

Câu 12. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đầu là

A. CH3OH và C2H5OH.                                                 B. C2H5OH và C3H7OH.    

C. C3H5OH và C4H7OH.                                               D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 13. Một anđehit no, đơn chức có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2. Công thức của anđehit là:

A. HCHO.                           B. CH3CHO.                     C. C2H5CHO.                D. C3H7CHO.

Câu 14. Oxi hoá hoàn toàn 1,76 gam anđehit no đơn chức, mạch hở bằng một lượng dd AgNO3/NH3 vừa đủ thu được 8,64 gam Ag. CTPT của anđehit là:

A. HCHO.                           B. C2H5CHO.                   C. C3H7CHO.                D. CH3CHO.

Câu 15. CTPT của ankanal có 27,5862% Oxi theo khối lượng là

      A. HCHO.                     B. CH3CHO.                     C. C2H5CHO.                D. C3H7CHO.

Câu 16. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là                                  A. 4.                                  B. 3.                               C. 2.          D. 1.

 

Câu 17. Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?

A. 3.                                     B. 4.                                 C. 2.                                 D. 5.

Câu 18. Hãy hoàn chỉnh sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC

A. C3H4, CH3CH=CHCl.                                             B. C2H6, CH2=CHCl.

C. C2H4, CH2=CHCl.                                                   D. C2H2, CH2=CHCl.

Câu 19. Số ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng oxi bằng 18,18%:

A. 2.                                       B. 3.                                 C. 5.                                D. 4.

Câu 20. Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol:

1. Phenol là hợp chất có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử Cacbon của vòng benzen.

2. Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.

3. Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.

4. Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natri phenolat.

A. 1, 2, 3.                             B. 1, 3, 4.                         C. 1, 2, 4.                         D. 2, 3, 4.

Câu 21. Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, hexan, thuốc thử cần dùng là:

A. Cu(OH)2, dd Br2.            B. Quỳ tím, Na.               C. Cu(OH)2, Na.             D. Dd Br2, quỳ tím.

Câu 22: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối

đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)

    A. 0,92.                            B. 0,32.                          C. 0,64.                            D. 0,46

Câu 23:Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là

   A.76,6%.                           B. 80,0%.                        C. 65,5%.                        D. 70,4%.

Câu 24. Cho 0,125 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 37,8 gam Ag. Hai anđehit trong X là

      A. HCHO và C2H5CHO.                                         B. HCHO và CH3CHO.

      C. C2H3CHO và C3H5CHO.                                   D. CH3CHO và C2H5CHO.

Câu 25 (1,5 đ): C2H4  C2H5Cl C2H5OH CH3CHO C2H5OH CH3COOH.

Câu 26 (2,5 đ): Cho natri kim loại tác dụng vừa đủ với 12.4 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của ancol etylic thấy thoát ra 3,36 lit H2(đktc).

  1. Tìm CTPT từng ancol.
  2. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
  3. Cho 9,3  gam hỗn hợp 2 ancol trên vào CuO dư đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm 2 andehit. Dẫn hỗn hợp X qua AgNO3 trong NH3 dư thu đươc m gam kết tủa. Tính m =?

 

Đề số 2

Câu 1 : Chất nào là chất điện là;

A. NaCl

B. Saccarozơ.

C. C2H5OH

D. C3H5(OH)3

Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?

A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, HCOOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2.

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 3 : Chọn phát biểu đúng về sự điện li

 A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm

 B. là phản ứng oxi-khử

 C. là phản ứng trao đổi ion

 D. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm

Câu 4 : Trong số các chất sau:  HNO2, C6H12O6 (fructozơ), CH3COOH, SO2,  KMnO4, C6H6,  HCOOH, HCOOCH3, NaClO, CH4, NaOH, C2H5OH, C6H5NH3Cl, Cl2, H2S. Số chất điện li là

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 5 : Vai trò của nước trong quá trình điện li là

A. Nước là dung môi hoà tan các chất

B. Nước là dung môi phân cực

C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion

D. Cả 3 ý trên

Câu 6 : Công thức tính pH

A. pH = - log [H+]

B. pH = log [H+]

C. pH = +10 log [H+]

D. pH = - log [OH-]

Câu 7 : Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?

A. HCOONa

B. NaCl

C. LiOH

D. HCl

Câu 8 : Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3-

A. Fe(NO3)2.

B. Fe(NO2)2.

C. Fe(NO3)3.

D. Fe(NO2)3.

Câu 9 : Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:

A. 0

B. 14

C. 7

D. Không xác định

Câu 10 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?

A. CH3COOH

B. Al(NO3)3

C. NaCl

D. C2H5OH

 

Đề số 3

Câu 31 : Trộn dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với dung dịch KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml dung dịch A. Thể tích dung dịch HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dung dịch A là:

A. 17,18 ml    

B. 85,91 ml

C. 34,36 ml

D. 171,82 ml

Câu 32 : Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là

A. 50 ml.

B. 45 ml.

C. 25 ml.

D. 15 ml.

Câu 33 : Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là

A. 1

B. 6

C. 7

D. 2

Câu 35 : Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6

A.

B.

C.

D.

Câu 36 : Cho dung dịch X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,025 M với 100ml dung dịch  X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị của V là:

A. 125 ml

B. 150 ml

C. 175 ml

D. 175 ml

Câu 37 : Dung dịch X có chưa Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ( ở đktc ) và 1,07 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Khi cô cạn cẩn thận dung dịch X thì thu được m gam muối khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sao đây:

A. 6,5

B. 7

C. 7,5

D. 8

Câu 38 : Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào 500ml dung dịch A gồm Na2CO3 và KHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 đư thì thu được 29,55g kết tủa. Nồng độ của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch lần lượt là?

A. 0,2 và 0,4 M

B. 0,21 và 0,37M

C. 0,18 và 0,26 M

D. 0,21 và 0,18 M

Câu 39 : Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.

Giá trị của x là

A. 1,8 mol.

B. 2,0 mol.

C. 2,2 mol.

D. 2,5 mol.

 

Câu 40: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3.                B. Ba(OH)2.                C. Fe(OH)2.                D. Cr(OH)2.

Câu 41: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3.                 B. (NH4)2CO3.                        C. Al(OH)3.                D. NaHCO3.

Đề số 4

Câu 61: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl?

            A. CuS, Ca3(PO­4)2, CaCO3.                           B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2

            C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.             D. BaSO4, FeS2, ZnO.

Câu 62: Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion

            A. NH4+, Na+, K+.                                           B. Cu2+, Mg2+, Al3+.      

C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .                                         D. Fe3+, HSO4-.

Câu 63: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?

            A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.                                     B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.  

            C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.                               D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.

Câu 64: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.                                  B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.                                D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .

Câu 65: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A.  Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.                                B.  K+, Ba2+, OH-, Cl-.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.                                 D. Na+, OH-, HCO3-, K+.

Câu 66: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

            A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.                             B. Ba2+, Al3+, Cl, HSO4-.   

            C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl.                                                          D. K+, NH4+, OH, PO43-.

Câu 67: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

           A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.                               B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

           C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.                                             D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.

Câu 68: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-.                         B.  Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+.

C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-.                                D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-.

Câu 69 : Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là:

A. 0,04 mol và 0,05 mol

B. 0,02 mol và 0,03 mol

C. 0,03 mol và 0,04 mol

D. 0,01 mol và 0,02 mol

Câu 70: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là (Coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc )

A. 2,4.                                  B. 1,9.                              C. 1,6.                              D. 2,7.

 

Đề số 5

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường.                                      C. Dung dịch rượu.

B. Dung dịch muối ăn.                                    D. Dung dịch benzen trong ancol.

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl trong C6H6 (benzen).                          C. Ca(OH)2 trong nước.

B. CH3COONa trong nước.                           D. NaHSO4 trong nước.

Câu 3: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. NaCl, Cu(OH)2, HCl, C2H5OH.                B. HClO4, K2SiO3, HNO3, Na2SO4.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.                         D. H2S, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 4: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. NH3, CH3COOH, HClO, HF.                   B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, (NH4)2SO4.        D. H2O, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?

A. K2SO4.                   B. KOH.                     C. NaCl.                      D. KNO3.  

Câu 6: Có 4 dung dịch: K2CO3, C6H12O6, CH3COOH, NaNO­3 có cùng nồng độ là 0,1M. Hãy xếp các dung dịch đó theo khả năng dẫn điện giảm dần?

A. CH3COOH, NaNO­3, C6H12O6, K2CO3.     B. K2CO3, CH3COOH, NaNO­3, C6H12O6.

C. C6H12O6, CH3COOH, NaNO­3, K2CO3.     D. K2CO3, NaNO­3, CH3COOH, C6H12O6.

Câu 7: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

A. K2SO4 ⇌ 2K+ + SO42-.                              B. NaCl → Na2+ + Cl-.

C. CH3COOH → CH3COO- + H+.                      D. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-.

Câu 8: Dung dịch axit yếu HF 0,1M có nồng độ ion H+ như thế nào?

A. = 0,1M.                                 B. < 0,1M.                   C. > 0,1M.                  D. = 0,7M.

Câu 9: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M.           B. [H+] < [NO3-].        C. [H+] > [NO3-].         D. [H+] < 0,10M.

Câu 10: Muối nào sau đây là muối axit? 

A. NH4NO3.                   B. Na3PO4.                  C. Ca(HCO3)2.             D. CH3COOK. 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thống Nhất. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON