Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Việt Đức được đội ngũ giáo viên HOC247 soạn, kèm đáp án. Nội dung đề thi gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm các dạng bài tập Hóa học đã được học trước đó, phù hợp đánh giá năng lực của các bạn học sinh. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
Câu 1. Cho dung gồm dung dịch X gồm: 0,02 Na+, 0,04 mol Mg2+; 0,02 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị của x là
A. 0,04 mol |
B. 0,03 mol |
C. 0,02 mol |
D. 0,01 mol |
Câu 2. Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4
A. 4 |
B. 5 |
C. 7 |
D. 6 |
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF |
B. HNO2 |
C. Al2(SO4)3 |
D. CH3COOH |
Câu 4. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- |
B. Fe3+, NO3- Mg2+, Cl- |
C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- |
D. H+, NH4+, SO42-, Cl- |
Câu 5. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là?
A. Lưỡng tính |
B. Trung tính |
C. Axit |
D. Bazo |
Câu 6. Phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S
A. BaS + H2SO4 (loãng) → H2S + BaSO4
B. FeS (r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2
C. H2 + S2 → H2S
D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl
Câu 7. Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3m thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là
A. 0.38M. |
B. 0,22M. |
C. 0,19M. |
D. 0,11M. |
Câu 8. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 |
B. NaOH |
C. C6H12O6 |
D. HClO |
Câu 9. Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,36 gam |
B. 2,24 gam |
C. 4,46 gam |
D. 4,48 gam |
Câu 10. Điều kiện thường nito phản ứng được với chất nào sau đây:
A. H2 |
C. O2 |
C. Mg |
D. Li |
Câu 11. Cho dãy chất sau: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy là chất lưỡng tính
A. 3 |
B. 2 |
C. 4 |
D. 1 |
Câu 12. Cho 24,8 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 2,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 73,6 gam. |
B. 82,5 gam. |
C. 76,2 gam. |
D. 80,2 gam. |
Câu 13. Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO42- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là
A. KCl, K2SO4, AlCl3.
B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.
C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.
D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.
Câu 14. Muối nào sau đây bền với nhiệt?
A. KClO3. |
B. NaCl. |
C. NaNO3. |
D. NH4HCO3. |
Câu 15. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác X tác dụng vừa đủ với 5,6 lít Clo (Đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 30% |
B. 70% |
C. 43% |
D. 70% |
Câu 17. Để tạo độ xốp cũng như phồng cho một số loại bánh người ta sử dụng bột nở vậy muối nào dưới đây được dùng làm trong bột nở đó:
A. NaCl |
B. NH4Cl |
C. (NH4)2SO4 |
D. NH4HCO3 |
Câu 18. Số oxi hóa của nito trong các chất: NO2, N2O, HNO3, NH3 lần lượt là:
A. +4, +1,+5, -3 |
B. +4, +1,+5, +3 |
C. -4, +1,+5, -3 |
D. +4, -1,+5, -3 |
Câu 19. Sục từ từ V lít NH3 (đktc) vào 200 ml dung dịch AlCl3 đến khi thu được 7,4 gam kết tủa. Giá trị của V.
A. 2,24 l |
B. 3,36 l |
C. 1,12 l |
D. 6,72 l |
Câu 20. Cho 40ml dung dịch HCl 0,75 M và 160 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:
A. 2,5 |
B. 0,96 |
C.12 |
D. 1 |
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2
(6) Sục khí H2S tới dư vào dung dịch Pb(NO3)2
Sau phản ứng kết thúc có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3 |
B. 5 |
C. 4 |
D. 2 |
Câu 22. Có 4 dung dịch không màu mất nhãn được đựng trong lọ riêng biệt: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên.
A. NaCl |
B. NH3 |
C. NaNO3 |
D. Ba(OH)2 |
Câu 23. Cho các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước, 2) Nặng hơn không khí, 3) Tác dụng với axit, 4) Làm xanh quỳ tím ẩm, 5) Khử được hiđro. Những tính chất của NH3 là:
A. 1, 4, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 4, 5.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?
A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.
B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.
D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là
A. NO. |
B. N2O. |
C. NO2. |
D. N2. |
Câu 26. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. giấy quỳ mất màu.
D. giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 27. Axit nào dưới đây là axit 1 nấc
A. CH3COOH |
B. H3PO4 |
C. HClO4 |
D. H2SO4 |
Câu 28. Phương trình điện li nào dưới đây đúng?
A. H2SO4 →H+ + HSO4-
B. H2CO3 → H+ + HCO3-
C.H2SO3 → 2H++ SO32-
D. Na2S → 2Na++ S2−
Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560ml khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muốii nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam |
B. 14,62 gam |
C, 24,16 gam |
D. 14,26 gam |
Câu 30. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2
D. Hg(NO3)2, AgNO3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1A |
2B |
3C |
4C |
5D |
6D |
7A |
8C |
9B |
10D |
11B |
12A |
13C |
14B |
15D |
16D |
17D |
18A |
19D |
20C |
21C |
22D |
23C |
24A |
25B |
26D |
27A |
28B |
29D |
30C |
Đề số 2
Câu 1. Nguyên tố X (Z = 12) ở trong nhóm nào trong bảng tuần hoàn
A. IA
B. IIA
C. IB
D. IIIA
Câu 2. Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò oxi hoá và chất khử là:
A. 2:3
B. 3:2
C. 2:1
D. 1:3
Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 loãng:
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 4. Cho 2 phương trình hoá học sau:
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (1)
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (2).
Từ 2 phản ứng này rút ra nhận xét dưới đây. Hãy cho biết nhận xét nào không đúng.
A. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom
B. Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot
C. Iot có tính oxi hoá mạnh hơn brom, brom có tính oxi hoá mạnh hơn clo
D. Clo oxi hoá được ion Br-, brom oxi hoá được ion I-
Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
A. O2
B. SO2
C. H2SO4
D. H2S
Câu 6. Trong lúc đang cặp nhiệt độ, vô tình đánh rơi làm vỡ cặp nhiệt độ, thủy ngân bắn ra ngoài, sử dụng chất nào dưới đây để gom thủy ngân
A. Bột lưu huỳnh
B. Bột sắt
C. Bột than
D. Nước
Câu 7. Cho dãy các chất sau: FeS2, Cu, Na2SO3, Fe2O3, KMnO4. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng tạo ra khí SO2 là:
A. 3
B. 2
C. 4
D 5
Câu 8. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) → N2O4(k) (màu nâu đỏ, không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 9. Trộn dung dịch chứa 1 mol axit H2SO4 với dd chứa 1,5mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho dung dịch bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:
A. Muối NaHSO4
B. Hỗn hợp muối NaHSO4, Na2SO4
C. Muối Na2SO4
D. Hỗn hợp NaHSO4, Na2SO4, NaOH
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối FeCl2.
B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3
C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1B |
2B |
3C |
4C |
5B |
6A |
7D |
8B |
9B |
10C |
11D |
12A |
13A |
14D |
15D |
16A |
17D |
18B |
19D |
20A |
21A |
22A |
23D |
24D |
25A |
26B |
27D |
28A |
29C |
30D |
Đề số 3
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là
A. Ca (Z=20)
B. K (Z=19)
C. Mg (Z=12)
D. Na (Z=11)
Câu 2. Cho phản ứng: H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Tổng hệ số cân bằng là:
A. 19
B. 17
C. 18
D. 20
Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:
A. Zn
B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O
Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
A. O2
B. H2S
C. F2
D. Cl2
Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch có màu vàng nhạt.
B. Dung dịch có màu xanh.
C. Dung dịch có màu tím.
D. Dung dịch trong suốt.
Câu 7. Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây?
A. 2NaCl → 2Na + Cl2
B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl → H2 + Cl2
Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:
N2O4 (k) → 2NO2 (k) ở 25oC
Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO2.
A. Tăng lên 4 lần
B. Tăng lên 8 lần
C. Giảm 4 lần
D. Giảm 8 lần
Câu 9. Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là:
A. 3,56
B. 14,22
C. 4,74
D. 9,48
Câu 10. Điện phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân có màng ngăn, tại cực dương thu được
A. Khí clo
B. Dung dịch NaOH
C. Khí hidro
D. Dung dịch NaCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1C |
2C |
3D |
4B |
5D |
6B |
7C |
8A |
9D |
10A |
11B |
12D |
13A |
14B |
15A |
16C |
17B |
18A |
19A |
20A |
21C |
22D |
23C |
24A |
25A |
26B |
27C |
28A |
29D |
30B |
Đề số 4
Câu 1. Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?
A. Oxi (Z=8)
B. Lưu huỳnh (Z=16)
C. Flo (Z=9)
D. Clo (Z=17)
Câu 2. Cho phản ứng: Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Tổng hệ số cân bằng là:
A. 29
B. 27
C. 28
D. 26
Câu 3. Dãy kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:
A. Zn, Al, Fe
B. Ag, Fe, Cr
C. Cu, Al, Cr
D. Al, Cu, Zn
Câu 4. Xét các phản ứng dưới đây:
(1) 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2
(2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
(5) 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O
Những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử là:
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (4), (5)
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. O2, Cl2, CO2
B. H2S, SO2, H2
C. F2, SO2, H2S
D. Cl2, SO2, H2O2
Câu 6. Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì:
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. Xuất hiện khí thoát ra.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.
Câu 7. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:
H2 (k) + I2 (k) → 2HI (k) H > 0
Cân bằng không bị chuyển dịch khi.
A. Tăng nhiệt độ của hệ
B. Giảm áp suất chung của hệ
C. Giảm nồng độ HI
D. Tăng nồng độ H2
Câu 9. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm:
A. Na2SO4
B. NaHSO3
C. Na2SO3
D. NaHSO3 và Na2SO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1A |
2D |
3B |
4B |
5D |
6A |
7D |
8B |
9A |
10D |
11C |
12D |
13C |
14D |
15A |
16C |
17A |
18A |
19C |
20B |
21A |
22D |
23C |
24C |
25A |
26B |
27A |
28D |
29D |
30B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Việt Đức. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!