YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021 - 2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 Trường THPT Phan Đình Phùng. Đề thi gồm có trắc nghiệm và tự luận có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.                                        

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.                         

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 2: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?

A. 2.                               B. 3.                                C. 4.                                D. 5.

Câu 3: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,35.                B. 0,3 và 0,2.                       C. 0,2 và 0,3.              D. 0,4 và 0,2.

Câu 4: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO­42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:

+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).

+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.

Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng 

A. 6,11g.   

 B. 3,055g.

C. 5,35g.     

D. 9,165g.

Câu 5. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO, SO  

B. Ba2+, Al3+, Cl, HSO.    

C. Cu2+, Fe3+, SO,  Cl­

D. K+, NH, SO42–, PO

Câu 6: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và CuSO4.        B. NH3 và AgNO3 .             C. Na2ZnO2 và HCl.      D. NaHSO4 và NaHCO3

Câu 7: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là 

A. a = b = c. 

B. a > c.                           

C. b > c.                       

D. a < c.

Câu 8. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- →  CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây

1. CaCl2 + Na2CO3                                                      

2.Ca(OH)2 + CO2       

3.Ca(HCO3)2 + NaOH                                                 

4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 

A. 1 và 2.                    B. 2 và 3.                     C. 1 và 4.                    D. 2 và 4.

Câu 9: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl(có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: 

A. NaCl, NaOH.               

B. NaCl, NaOH, BaCl2 .   

C. NaCl.                   

D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.                                

Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Ba(NO3)2,  Mg(NO3)2, HCl,  CO2,  Na2CO3   

B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 .

C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2     

D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2,  HCl.

Câu 11: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2  tạo thành kết tủa là         

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 1.

Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: 

A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 .                         

B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.

C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 .                         

D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3

Câu 13: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:

A. Dung dịch Ba(OH)2.     B. Dung dịch BaCl2.       C.Dung dịch NaOH.          D. Dung dịch Ba(NO3)2.

Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:  

A.7.                              B.2.                              C.1.                            D.6.

Câu 15: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là

A. 36,67 ml.                B. 30,33 ml.                C. 40,45 ml.                 D. 45,67 ml.

Câu 16:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là         

A.FeSO4.                      B.Fe2(SO4)3.                C.FeSO4 .3H2O.        D. FeSO4.7H2O.

Câu 17: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là  

A. 3,16 gam.  

B. 2,44 gam.                

C. 1,58 gam.              

D. 1,22 gam

Câu 18: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là

A. V = 22,4(a–b).          B. v = 11,2(a–b).            C. V = 11,2(a+b).             D. V = 22,4(a+b).

Câu 19 : Cho phương trình phản ứng sau:   FeS  +  H2SO4  → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

Hệ số phản ứng của H2SO4 trong phương trình phản ứng trên là:

A. 8    

B. 7           

C. 10          

D. 12

Câu 20 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là 

A. 14,2 gam.                   B.15,8 gam.                      C.16,4 gam.                       D.11,9 gam.

Câu 21: Cho  từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là    

A. 1,68 lít.                      B. 2,24 lít.                       C. 3,36 lít.                     D. 4,48 lít.

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu  được khối lượng muối sunfat khan là:

A. 5,51g.                        B. 5,15g.                         C. 5,21g.                        D. 5,69g.

Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là  

A. 19,70.                       B. 17,73.                         C. 9,85.                          D. 11,82.

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là     

A. 11,2.                           B. 1,68.                     C. 2,24.                               D. 3,36.

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: (1,5). Viết các phương trình hóa học thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa sau:

C → CO →  CO2 →  NaHCO3 →  Na2CO3 →  CaCO→  CaO

Câu 2: (0,5). Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và ion thu gọn khi cho:

a. Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng  b). Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

Câu 4: (1,5). Lập các phương trình hóa học sau ở dạng phân tử và ion thu gọn:

a). Na2SiO3 + …→ H2SiO3↓  + …                

b). K3PO4 + … → Ag3PO4 ↓ + …  

c). NH3 + H2O + … → Al(OH)3↓ + …                   

Câu 5: (0,5).  Hòa tan hoàn toàn 1,02 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử gồm 0,005 mol N2O; 0,01 mol NO; 0,03 mol NO2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?

Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là

Đề số 2

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. SO42-,  Ba2+                      B. OH-, H+                       C. H+, CO32-                    D. Na+,  NO3-

Câu 2: Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào dẫn điện được?

A. saccarozơ                         B. glixerol                        C. axit sunfuric                D. ancol etylic

Câu 3: Cho TN như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là

A. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.

B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.          

C. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.

D. nước phun vào bình và  không có màu.

Câu 4: Một dung dịch có [H+] = 1,0. 10-10M. Môi trường của dung dịch là

A. kiềm.                                B. trung tính.                   C. axit.                  D. không thể xác định.

Câu 5: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 →  2KNO2 + O2                        

B. NH4NO3 → N2O + 2H2O

C. NH4Cl →  NH3 + HCl               

D. Cu(NO3)2 →   Cu + 2NO2 + O2

Câu 6: Có 3 dung dịch HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a,b,c. Kết luận nào sau đây đúng?

A. a < b < c.          

B. c < a < b.   

C. b < a < c.   

D. a = b = 2c.

Câu 7: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+; x mol Al3+; 0,02 mol Cl- và 0,015 mol SO42-. Cô cạn dung dịch trên ta thu được y gam chất rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,01 và 5,2                       B. 0,01 và 2,82                C. 0,025 và  3,225           D. 0,025 và 6,415

Câu 8: Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi trong để trong không khí giảm dần theo thời gian?

A. Vì Ca(OH)2 phản ứng với CO2 trong không khí tạo kết tủa làm giảm nồng độ các ion.

B. Vì nước bay hơi làm nồng độ các ion trong dung dịch tăng.

C. Vì Ca(OH)2 bị phân hủy làm giảm nồng độ các ion trong dung dịch.

D. Vì có lẫn thêm các tạp chất bẩn từ không khí bay vào.

Câu 9: Trong công nghiệp N2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

A. Nhiệt phân muối NH4NO2                                     

B. Đốt cháy khí amoniac

C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng                    

D. Phân hủy protein

Câu 10: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằng

A. 12   

B. 7    

C. 2    

D. 4

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

Câu 1: Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:

A. Liên kết hiđrô.        B. Liên kết cho nhận.      C. Liên kết cộng hoá trị.       D. Liên kết ion.

Câu 2: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:

A. 2C  +  Ca →  CaC2                                           B. C  +  CO2 →  2CO

C. C  +  2H2  →  CH4                                            D. 3C  +  4Al →  Al4C3

Câu 3: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:

A. KH2PO4 K2HPO4,K3PO4                                         B. K2HPO4, K3PO4

C. KH2PO4, K2HPO4                                                   D. KH2PO4, K3PO4

Câu 4: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối Clorua của kim loại nhóm IIA thì thu được 8,4 gam kết tủa. Công thức muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng là:

A. BeCl2.                              B. MgCl2.                        C. CaCl2.                         D. BaCl2.

Câu 5: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H+  +  OH-  → H2O :

A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O                         

B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O

C. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O +  NaCl                

D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 +  2H2O

Câu 6: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 150 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 50 gam kết tủa. Giá trị V là:

A. 11,2.                                B. 56,0.                            C. 44,8.                            D. 3,36.

Câu 7: Cho 300 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 500 ml dd NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 7,8 gam.                           B. 15,6 gam.                C. 23,4 gam.               D. 25,2 gam.

Câu 8: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:

A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2                          B. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si                                       D. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O

Câu 9: Dãy các ion nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:

A. Cl, NO3, Al3+, Zn2+                                               B. Ca2+, Cl, Ag+, NO3

C. Ba2+, SO32−, Mg2+, SO42−                                         D. Al3+, Ca2+, CO32-, Cl-

Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Zn(NO3)2 là:

A. Zn(NO3)2, O2                   B. ZnO, NO, O2              C. Zn, NO2 ,O2                D. ZnO, NO2, O2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 4

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan 

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, khí nitơ được điều chế từ

A. không khí.                              B. NH3 và O2.                    C. NH4NO2.                       D. Zn và HNO3.

Câu 2: Cho các tính chất sau:

1) Hòa tan tốt trong nước,

2) Nặng hơn không khí,

3) Tác dụng với axit,

4) Làm xanh quỳ tím ẩm,

5) Khử được hiđro.

Những tính chất của NH3 là:

A. 1, 4, 5.                                    B. 1, 2, 3.                            C. 1, 3, 4.                            D. 2, 4, 5.

Câu 3: Hợp chất không thể tạo ra khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại là

A. NO.                               B. N2.                                 C. NO2.                              D. N2O5.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Đơn chất photpho hoạt động hóa học kém hơn nitơ.

B. Photpho trắng độc và phát quang trong bóng tối.

C. Photpho đỏ bền hơn photpho trắng.

D. Photpho vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Câu 5: Dãy gồm tất cả các muối đều tan trong nước là

A. (NH4)2HPO4, Ba(H2PO4)2, Na3PO4.                                

B. Na3PO4, CaHPO4, Ca3(PO4)2.

C. BaHPO4, Ca3(PO4)2, K3PO4.                                            

D. Ca(H2PO4)2, BaHPO4, NH4H2PO4.

Câu 6: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của

A. P.                                            B. PO33-.                             C. P2O5.                              D. NO3-.

Câu 7: Muối nào sau đây bền với nhiệt?

A. NH4Cl.                                  

B. NaCl.                            

C. NaNO3.                         

D. NH4HCO3.

Câu 8: Để nhận biết 3 chất khí riêng biệt: N2, HCl và H2S có thể dùng dung dịch

A. AgNO3.                         B. CaCl2.                            C. Ca(OH)2.                       D. Cu(NO3)2.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2NH3 + H2SO4→  (NH4)2SO4.

B. 2NH3 + 3O2→   N2 + 6H2O.

C. (NH4)2SO4  + Ba(OH)2→  BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.

D. NH4NO3→ NH3 + HNO3.

Câu 10: Cho các chất Fe2O3, ZnO, FeO, Fe3O4, MgO lần lượt tác dụng với axit HNO3 loãng. Số phản  ứng oxi hóa khử xảy ra là

A. 5.                                            B. 4.                                    C. 3.                                    D. 2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Trắc nghiệm khách quan

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

D

A

A

C

B

A

D

D

B

C

A

C

D

C

B

A

A

C

 

Đề số 5

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?

A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.

B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.

C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.

D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

1. Các muối amoni tan trong nước tạo dung dịch chất điện li mạnh;

2. Ion NH4+ tác dụng với dung dịch axit tạo kết tủa màu trắng;

3. Muối amoni tác dụng với dung dịch bazơ thu được khí có mùi khai;

4. Hầu hết muối amoni đều bền nhiệt. Phát biểu đúng là

A. (1) và (3).                               B. (1) và (2).                       C. (2) và (4).                       D. (2) và (3).

Câu 3: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?

A. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2.                                

B. 2Ca(NO3)2 → 2CaO + 4NO2 + O2.

C. Hg(NO3)2 →  Hg + 2NO2 + O2.                                           

D. 2KNO3 →  2KNO2 + O2.

Câu 4: Trong tự nhiên có hai khoáng vật chính chứa photpho là

A. Apatit và photphorit.                                                       

B. Apatit và pirit.

C. Photphorit và sunfua.                                     

D. Photphorit và đá vôi.

Câu 5: Muối nào sau đây không tan trong nước?

A. (NH4)3PO4.                            B. K3PO4.                           C. CaHPO4.                       D. Ba(H2PO4)2

Câu 6: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %

A. N.                                           B. P2O5.                              C. K2O                               D. H3PO4.

Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng).                                 

B. Dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch HCl.

C. Dung dịch NH3 + dung dịch HCl.                                   

D. Dung dịch AgNO3 + dung dịch Na3PO4.

Câu 8: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.                                      

B. phân tử N2 là phân tử không phân cực.

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.                  

D. phân tử N2 có liên kết 3 bền vững. Câu 9: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?

A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2.                                         B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.

C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.                               D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.

Câu 10: Cho từng chất FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là

A. 2.                                            B. 3.                                    C. 4.                                   D. 5.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Trắc nghiệm khách quan: 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

A

C

B

B

D

D

C

A

B

D

D

D

B

A

D

A

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON