YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ông Ích Khiêm

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ông Ích Khiêm trên đây giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, chuẩn bị thật tốt để bước vào kì thi giữa HK1 sắp tới cũng như giúp các em rèn luyện kỹ năng để hiểu và vận dụng tốt toàn bộ kiến thức chương trình Hóa 11. Đây là tài liệu bổ ích để các em ôn luyện và kiểm tra kiến thức của bản thân, mời các em cùng tham khảo! 

ADSENSE

TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1.Phản ứng tương tác của ancol với axit tạo thành este có tên gọi là gì?

A. Phản ứng trung hòa                                  B. Phản ứng este hóa

C. Phản ứng ngưng tụ                                   D. Phản ứng kết hợp

Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì?

A. Xà phòng hóa                                           B. Cracking

C. Hidrat hóa                                                 D. sự lên men

Câu 3.Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì?

A. Metyl axetat                                              B. Etyl axetat

C. Axyl etylat                                                D. Axetyl etylat

Câu 4. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. HCOOC3H7                                              B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3                                          D. C2H5COOH  

Câu 5.Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có CTCT là:

A. CnH2n–1COOCmH2m+1                     B. CnH2n+1COOCmH2m–1

C. CnH2n–1COOCmH2m–1                     D. CnH2n+1COOCmH2m+1

Câu 6.Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của este đó là:

A. HCOOC2H5                                              B. HCOOC3H7 

C. CH3COOCH3                                           D. C2H5COOCH3

Câu 7.Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH

B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5

C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 

D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH

Câu 8.Một este có CTPT C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C4H8O2 là:

A. C3H7COOH                                              B. HCOOC3H7

C. CH3COOC2H5                                          D. C2H5COOCH3

Câu 9.Chất X có CTPT C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào?

A. Axit   B. Anđehit

C. Este   D. Ancol

Câu 10.Cho chuỗi biến đổi sau:C2H2 → X →  Y→   Z→  CH3COOC2H5.  X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH                     

B.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH             

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

Câu 11.Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?

A. 2                                                     B. 3

C. 4                                                     D. 5

Câu 12.Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với natri hidroxit?

A. 8                                         B. 5                

C. 4                                         D. 6

Câu 13.Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ:

A. CH3OH, CH3COOH                            

B. (CH3)2CH–CH2OH, CH3COOH

C. C2H5COOH, C2H5OH                          

D. CH3COOH, (CH3)2CH–CH2–CH2OH

Câu 14.Glucozo không thuộc loại :

A. hợp chất tạp chức.                         B. cacbohidrat.           

C. monosaccarit.                                D.đisaccarit.

Câu 15.Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO­3/NH3 ( đun nóng) giải phóng Ag là:
A. axit axetic.              B. axit fomic.              C. glucozo.                  D. fomandehit

Câu 16.Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?

A.cho glucozo và fructozo vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B.Glucozo và fructozo có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.

C. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.

D. Glucozo và fructozo có công thức phân tử giống nhau.

Câu 17.Để chứng minh trong phân tử glucozo có nhiều nhóm hydroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với:

A Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.              B. Cu(OH)2 ờ nhiệt độ thường.

C. natri hidroxit.                                             D. AgNO3 trong dd NH3 nung nóng

Câu 18.Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch glucozo tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozo thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C.Dẫn khí hidro vào dd glucozo nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol.
D.Dung dịch glucozo phản ứngvới Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozo [Cu(C6H11O6)2].

Câu 19.cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?

A. mantozo.                B. glucozo.                  C. saccarozo.               D. tinh bột.

Câu 20.Người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để xác định các nhóm chức OH trong phân tử glucozo?

A. dd AgNO3/NH3.                B. Cu(OH)2                 C. quỳ tím       D. kim loại Na.

Câu 21.Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau .

B. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.

C. Trong dung dịch, glucozo tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.

D. Metyl - glucozit không thể chuyể sang dạng mạch hở.

Câu 22.Saccarozo và fructozo đều thuộc loại :

A. monosaccarit.                     B. đisaccarit.              

C. polisaccarit.                        D. cacbohidrat.

Câu 23.Số nguyên tử H trong phân tử glucozo là:

A. 6.                            B. 12.                          C.  22.                                     D. 11.

Câu 24.Các chất : glucozo, fomandehit, axetandehit, metylfomiat ; đều có nhóm –CHO trong phân tử. Nhưng trong thực tế để tráng gương , người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào ?

A.CH3COOCH3.                               B. HCHO.                  

C. C6H12O6                                        D.HCOOCH3

Câu 25.Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây ?

A.H2/Ni,to ; Cu(OH)2 , đun nóng.                             

B.Cu(OH)2, t0 ; H2O/H2SO4 loãng, t0.

C.Cu(OH)2, t0 ; ddAgNO3/NH3, t0.                           

D.H2/Ni, t0 / CH3COOH/H2SO4 đặc, t0

Câu 26.Câu khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Glucozo và fructozo đều là hợp chất đa chức.

B. Saccarozo và mantozo là đồng phân của nhau.

C. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n
D. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, xenllulozo dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo thành tơ.

Câu 27.Chất không tan trong nước lạnh là :

A. glucozo.                  B. tinh bột.                 C. saccarozo.               D. fructozo.

Câu 28.Chất không tham gia phản ứng thủy phân là :

A. saccarozo.  

B. xenlulozo.              

C. fructozo.                

D. tinh bột.

Câu 29.Tráng bạc hoàn toàn một dd chứa 54 g glucozơ bằng dd AgNO3 /NH3 có đun nóng nhẹ. Lượng Ag phủ lên gương có giá trị:        

A. 64,8 g.                 B. 70,2 g.                      C. 54,0 g.                    D. 92,5 g.

Câu 30.Cho m g glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là: 

A. 45,00.

B. 11,25 g.

C. 14,40 g.

D. 22,50 g.

Câu 31.Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:

A. 75%

B. 25%

C. 50%

D. 55%

Câu 32.Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là:  

A. C2H4O2.

B. C3H6O2.

C. C5H10O2.

D. C4H8O2.

Câu 33.Thuỷ phân hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M. % khối lượng metyl fomat là

A. 28,85         

B. 71,15                     

C. 35,6                                   

D. 64,4

Câu 34.Đốt cháy hoàn toàn 28 gam hỗn hợp etyl fomat và etyl axetat thu được 26,88 lít CO2. % khối lượng của etyl axetat là

A. 52,86         

B. 12,34                     

C. 47,14                     

D. 42,78

Câu 35.Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 7,776.                    

B. 6,480.                    

C. 8,208.                    

D. 9,504

Câu 36.Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là

A. 24.             

B. 40.                         

C. 36.                         

D. 60.

Câu 37.Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 5,4 kg.                   

B. 5,0 kg.                   

C. 6,0 kg.                   

D. 4,5 kg.

Câu 38.Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là

A. 4,032         

B. 0,448                     

C. 1,344                     

D. 2,688

Câu 39.Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2 , thu được H2O và 1,1 mol CO2 . Giá trị của m là

A. 17,96.

B. 16,12.

C. 19,56.

D. 17,72

Câu 40.Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 43                           B. 37                           C. 40,5                                    D. 13,5

Đề số 2

Câu 1.Thủy phân metyl metacrylat trong dung dịch natri hidroxit nung nóng , ta thu được

A. CH3OH và CH2=CHCOONa

B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-COONa

C. C3H7OH và CH3COONa

D. CH3OH và CH2=C(CH3)-COONa

Câu 2.Phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit :

A. Là phản ứng xà phòng hóa

B. Là phản ứng dùng để điều chế axit và ancol

C. Luôn luôn tạo sản phẩm là ancol và axit

D. Là phản ứng thuận nghịch

Câu 3.Đun nóng X với dung dịch KOH thu được anđehit axetic và kali axetat , X là :

A. CH3CH2COOCH3                       B. CH3COOCH=CH2

C. CH3COO-CH2-CH3                    D. CH3-COO-CH2-CH2Cl

Câu 4.Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất nào ?

A. Axit axetic và ancol vinylic        

B. Axit axetic và anđehit axetic

C. Axit axetic và ancol etylic          

D. Axetat và ancol vinylic

Câu 5.Este X có công thức là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol etylic , vậy cấu tạo X là :

A. CH3CH2COOCH3                  B. C3H7COOH

C. CH3COOCH2CH3                  D. HCOOC3H7

Câu 6.Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp hai chất metyl axetat và etyl axetat thu được sản phẩm gồm

A. Hai muối và hai ancol                    B. Hai muối và một ancol

C. Một muối và hai ancol                    D. Một muối và một ancol

Câu 7.Chất X có công thức phân tử C4H8O2. khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOOC3H7                                   B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5                               D. HCOOC3H5

Câu 8.Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

Câu 9.Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là :

A. Phản ứng thuận nghịch                  B. Phản ứng một chiều

C. Phản ứng oxi hóa – khử                 D. Tất cả đều sai

Câu 10.Chọn đáp án đúng:

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit

B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo

Câu 11.Hãy chọn câu sai khi nói về lipit:

A. Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no.

B. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen . . .

D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen . . .

Câu 12.Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo:

A. C3H5(OCOC4H9)3                                     B. C3H5(COOC15H31)3

C. C3H5(COO–C17H35)3                                 D. C3H5(OCOC17H33)3

Câu 13.Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?

A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.

B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.

C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.

D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.

Câu 14.Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat                              B. Propyl fomat

C. ancol etylic                                     D. Etyl axetat

Câu 15.Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ?
A. glucozo.                  B. fructozo.    C. Axetandehit.          D. Saccarozo

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

Câu 1: Dung dịch nào dẫn điện được:

A. C2H5OH                          B. C12H22O11                    C. NaCl                           D. C6H12O6

Câu 2: Chất điện li là:

A. Chất dẫn điện.                                                         B. Chất khi tan trong nước phân li ra các ion.

C. Chất tan trong nước.                                               D. Chất không tan trong nước.

Câu 3: Dung dịch của 1 bazơ ở 250C có

A. [H+][OH-] > 10-14M.       

B. [H+] = 10-7M.             

C. [H+] > 10-7M.                                                           

D. [H+] < 10-7M.

Câu 4: Những ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+.      B. H+, Cl-, Na+, K+.        

C. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+.      D. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-.

Câu 5: Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 để thu được dung dịch axit có pH = 4?

A. 10ml. B. 40ml.                 C. 90ml.                           D. 100ml.

Câu 6: Trộn dung dịch các chất sau, trường hợp nào có phản ứng xảy ra?

A. BaSO4 và H2SO4.            B. NaOH và KNO3.        C. AgNO3 và NaCl.        D. Al(NO3)3 và NaCl.

Câu 7: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là

A. 200ml.                             B. 10ml.                           C. 25ml.                           D. 15ml.

Câu 8: Nồng độ [OH-] của dung dịch có [H+] = 0,01M là

A. 1,0.10-3M.                        B. 1,0.10-11M.                  C. 1,0.10-12M.                  D. 1,0.10-14M.

Câu 9: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan.                                                         B. CaCl2 hòa tan trong nước.

C. NaOH nóng chảy.                                                   D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 10: Dung dịch H2SO4 0,05M có pH là

A. 2.      

B. 11.                    

C. 4.                                

D. 1.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 4

Câu 1. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nào sau đây:

A. Na2HPO4            

B. NaH2PO4               

C. Na3PO4                  

D. NaH2PO4 và Na3PO4

Câu 2. Tổng hệ số  cân bằng của phản ứng sau là: 

A.  18             

B.  20                         

C.  22            

D.  24

Câu 3. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M . Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đkc)

A. 2,24 lít                

B. 1,12 lít                   

C. 0,112 lít                 

D. 4,48 lít

Câu 4.  Tính chất hóa học của HNO3 là:

A. tính axit mạnh, tính khử.                                  B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.

C. tính khử, tính bazơ yếu.                                   D. tính axit mạnh, tính oxi hóa.

Câu 5. Phân lân superphotphat kép có thành phần hóa học là:

A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3               

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2

C. Ca(H2PO4)2                                                 

D. Ca3(PO4)2

Câu 6. Công thức hóa học của magie photphua là:

A. Mg2P2                  B. Mg3P2                     C. Mg5P2                     D. Mg3(PO4)2

Câu 7: Để điều chế P trong công nghiệp, người ta chọn hóa chất nào sau đây

A. Ca(H2PO4)2 ;SiO2; C                               B. Ca3(PO4)2; SiO2; C

C. Ca3(PO4)2; H2SO4 đặc                            D. NaNO3,H2SO4 đặc

Câu 8: Cho 9,45 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,94 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là:

A. NO                      B. NO2                        C. N2                           D. N2O

Câu 9: Cho 10,64 gam KOH phản ứng với dung dịch chứa 6,86 gam H3PO4. Thành phần của sản phẩm là

A. 0,05 mol K2HPO4 và 0,02 mol KH2PO4              B. 0,02 mol KH2PO4 và 0,05 mol K2HPO­4

C. 0,02 mol K2HPO4 và 0,05 mol K3PO4                 D. 0,05 mol K2HPO4 và 0,02 mol K3PO4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố nhóm VA có 3 electron độc thân

B. Người ta thường dùng NH4NO3 làm xốp bánh

C. N2 chỉ có tính khử; trong khi NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

D. Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí Cl2; NH3 tự bốc cháy có ngọn lửa màu vàng

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 5

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 

Câu 1: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:

A. NO và NO2               

B. NO2 và NO               

C. NO và N2O             

D. N2 và NO

Câu 2: Chọn biểu thức đúng.

A. [H+].[OH-] = 10-7                         

B. [H+].[OH-] = 10-14                                

C. [H+] . [OH-] =1                  

D. [H+] + [OH-] = 0

Câu 3: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng?

A. 2       

B. 12                           

C. 13                              

D. 1

Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HNO3                               B. HF                             C. BaSO4                      D. CH3COOH

Câu 5: Khí nào là khí có mùi khai?

A. NO                           B. NO2                               C. N2O                        D.NH3

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,12 lít                     B. 2,24 lít                            C. 4,48 lít                    D. 6,72 lít

Câu 7: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với hai kim loại nào sau đây?

A. Fe, Cu                        B. Al, Cu                       C. Mg, Ag                      D. Fe, Al

Câu 8: Các dạng thù hình quan trọng của P là:

A. P trắng và P đen                             C. P trắng và P đỏ

B. P đỏ và P đen                                 D. P trắng,  P đen  và P đỏ

Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?

A. Ag, NO, O2                     B. Ag, NO2, O2               C. Ag2O, NO, O2       D. Ag2O, NO2, O2

Câu 10: Chất nào sau đây là axit?

A. K2CO3                             B. NaOH                      C. KHCO3                   D. HNO3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ông Ích Khiêm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF