Bộ 4 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Ninh Hải được HOC247 sưu tầm và chia sẻ. Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập lại kiến thức môn Hóa học, tích lũy thêm cho bản thân mình những kinh nghiệm giải đề hay, đồng thời biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý để đạt được điểm số cao cho kì thi học kì 1 lớp 10. Sau đây là đề thi mời các bạn tải về tham khảo!
TRƯỜNG THPT NINH HẢI |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1 \le \frac{N}{Z} \le 1,5\))
A. \({}_{4}^{10}X\) B. \({}_{5}^{8}X\) C. \({}_{9}^{4}X\) D. \({}_{4}^{9}X\)
Câu 4: Cho các ion sau: Na+, Al3+, \(\operatorname{SO}_{4}^{2-}\), \(\operatorname{NO}_{3}^{-}\), Ca2+, \(\operatorname{NH}_{4}^{+}\), Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:
A. Chất nhận electron B. Chất nhường electron
C. Chất có số oxi hóa tăng D. Chất không thay đổi số oxi hóa
Câu 6: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA
Câu 7: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là
A. Chất khử B. Chất môi trường phản ứng
C. Chất oxi hoá D. Chất khử và chất oxi hoá
Câu 8: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S (M=32) B. Cl (M=35,5). C. N (M=14) D. P (M=31).
Câu 9: Kiểu liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung?
A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết kim loại D. Liên kết hiđro
Câu 10: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử là \({}_{\text{8}}^{\text{18}}\operatorname{X}\). Số hiệu nguyên tử của X là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 18
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=13) là:
A. B. C. D.
Câu 12: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:
A. XH B. XH3 C. XH7 D. XH5
Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 14: Cho các đại lượng, tính chất sau:
(1) Bán kính nguyên tử
(2) Độ âm điện
(3) Tính bazơ của hiđroxi
(4) Nguyên tử khối
(5) Số electron ở lớp ngoài cùng.
Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân. Đại lượng, tính chất nào tăng?
A. (2), (4), (5) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (5) D. (1), (3), (4)
Câu 15: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)
A. 28,74(%) B. 28,92(%) C. 28,83(%) D. 28,12(%)
Câu 16: Cho các phân tử: NaCl, MgCl2, AlCl3, MgO. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực (cho độ âm điện: Na = 0,93, Cl = 3,16, Mg = 1,31, Al = 1,61, O = 3,44)
A. MgO B. AlCl3 C. MgCl2 D. NaCl
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) là 54, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt.
a) Xác định số hiệu nguyên tử của X ?
b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Giải thích?
Câu 2: Nguyên tố Y có 2 đồng vị là \({}_{5}^{10}\operatorname{Y}\) và \({}_{5}^{11}\operatorname{Y}\). Nguyên tử khối trung bình của Y là 10,81. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị?
Câu 3: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 32.
a) Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y?
b) Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn?
Câu 4(2,0đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử)
a) (0,75đ) P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 +H2O
b)(0,75đ) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
c)(0,5đ) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + NO + NO2 + H2O (biết tỉ lệ thể tích N2O : NO : NO2=2 : 2 : 1)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
D |
B |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
D |
A |
A |
A |
C |
B |
Câu 1:
a) Từ dữ kiện bài toán ta có:
2Z + N = 54 (1) (Vì Z = E)
2Z – N = 14 (2)
Từ (1) và (2) ta có Z = 17, N = 20
b) Cấu hình e: 1s22s22p63s23p5
X là phi kim
Giải thích: vì có 7 e ở lớp ngoài cùng
Câu 2:
Gọi x, y lần lượt là % của đồng vị \({}_{5}^{10}\operatorname{Y}\), \({}_{5}^{11}\operatorname{Y}\)
Ta có: 10x + 11y = 1081 (1)
x + y = 100 (2)
từ (1) và (2) ta có: x= 19%, y = 81%
Câu 3:
a) Giả sử ZX < ZY
Ta có: ZX + ZY = 32 (1)
ZY – ZX = 8 (2)
Từ (1) và (2) ta có ZX = 12, ZY = 20
b) Cấu hình e:
X: 1s22s22p63s2, vị trí: ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
Y: 1s22s22p63s23p64s2, vị trí: ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phù hợp)
Câu 4:
a) Xác định số oxi hoá
chất khử: P
chất oxi hoá: H2 SO4
Quá trình oxi hoá: \({P^o} \to {P^{ + 5}} + 5e\)
Quá trình khử: \({S^{ + 6}} + 2e \to {S^{ + 2}}\)
Cân bằng: 2P + 5H2 SO4 → 2H3PO4 +5 SO2 +2H2O
b) Xác định số oxi hoá
chất khử: Cu
chất oxi hoá: HNO3
Quá trình oxi hoá: \(C{u^o} \to C{u^{ + 2}} + 2e\)
Quá trình khử: \({N^{ + 5}} + 3e \to {N^{ + 2}}\)
Cân bằng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
c) Xác định số oxi hoá
chất khử: Mg
chất oxi hoá: HNO3
Quá trình oxi hoá: \(M{g^o} \to M{g^{ + 2}} + 2e\)
Quá trình khử: \(7{N^{ + 5}} + 23e \to 4{N^{ + 1}} + 2{N^{ + 2}} + {N^{ + 4}}\)
Cân bằng:
23Mg + 60HNO3 → 23Mg(NO3)2 +4 N2O + 4NO + 2NO2 + 30H2O
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4.
Câu 2: Cho các đại lượng, tính chất sau:
(1) Bán kính nguyên tử
(2) Độ âm điện
(3) Tính bazơ của hiđroxit
(4) Nguyên tử khối
(5) Số electron ở lớp ngoài cùng.
Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân. Đại lượng, tính chất nào tăng?
A. (1), (3), (5) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 3: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:
A. Chất có số oxi hóa tăng B. Chất nhận electron
C. Chất nhường electron D. Chất không thay đổi số oxi hóa
Câu 4: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA
C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA D. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA
Câu 5: Kiểu liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung?
A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết kim loại D. Liên kết hiđro
Câu 6: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S (M=32) B. Cl (M=35,5). C. N (M=14) D. P (M=31).
Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1\le \frac{N}{Z}\le 1,5\) )
A. \({}_{5}^{8}X\) B. \({}_{4}^{10}X\) C. \({}_{4}^{9}X\) D. \({}_{9}^{4}X\)
Câu 8: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:
A. XH B. XH3 C. XH7 D. XH5
Câu 9: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)
A. 28,83(%) B. 28,12(%) C. 28,74(%) D. 28,92(%)
Câu 10: Cho các ion sau: Na+, Al3+, \(\operatorname{SO}_{4}^{2-}\), \(\operatorname{NO}_{3}^{-}\), Ca2+, \(\operatorname{NH}_{4}^{+}\), Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
D |
D |
B |
C |
B |
C |
C |
A |
A |
A |
B |
A |
D |
B |
D |
C |
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:
A. Chất nhận electron B. Chất nhường electron
C. Chất có số oxi hóa tăng D. Chất không thay đổi số oxi hóa
Câu 2: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử là . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 10 B. 8 C. 9 D. 18
Câu 3: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)
A. 28,12(%) B. 28,92(%) C. 28,83(%) D. 28,74(%)
Câu 4: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, –2, –6, +4. B. 0, –2, +6, +4. C. 0, –2, +4, –4. D. 0, +2, +6, +4.
Câu 5: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:
A. XH3 B. XH C. XH7 D. XH5
Câu 6: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA
C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 7: Cho các phân tử: NaCl, MgCl2, AlCl3, MgO. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực (cho độ âm điện: Na = 0,93, Cl = 3,16, Mg = 1,31, Al = 1,61, O = 3,44)
A. MgO B. AlCl3 C. MgCl2 D. NaCl
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1\le \frac{N}{Z}\le 1,5\) )
A. \({}_{5}^{8}X\) B. \({}_{4}^{10}X\) C. \({}_{4}^{9}X\) D. \({}_{9}^{4}X\)
Câu 9: Cho các ion sau: Na+, Al3+, \(\operatorname{SO}_{4}^{2-}\), \(\operatorname{NO}_{3}^{-}\), Ca2+, \(\operatorname{NH}_{4}^{+}\), Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là
A. Chất oxi hoá B. Chất môi trường phản ứng
C. Chất khử và chất oxi hoá D. Chất khử
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
B |
C |
B |
B |
D |
B |
D |
C |
C |
A |
D |
A |
D |
C |
A |
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. N2O5 + H2O → 2HNO3 B. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 2: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là
A. Chất khử B. Chất oxi hoá
C. Chất khử và chất oxi hoá D. Chất môi trường phản ứng
Câu 3: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:
A. XH3 B. XH5 C. XH7 D. XH
Câu 4: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)
A. 28,12(%) B. 28,92(%) C. 28,74(%) D. 28,83(%)
Câu 5: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 6: Cho các phân tử: NaCl, MgCl2, AlCl3, MgO. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực (cho độ âm điện: Na = 0,93, Cl = 3,16, Mg = 1,31, Al = 1,61, O = 3,44)
A. MgO B. NaCl C. AlCl3 D. MgCl2
Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Câu 8: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:
A. Chất không thay đổi số oxi hóa B. Chất có số oxi hóa tăng
C. Chất nhận electron D. Chất nhường electron
Câu 9: Cho các đại lượng, tính chất sau:
(1) Bán kính nguyên tử
(2) Độ âm điện
(3) Tính bazơ của hiđroxit
(4) Nguyên tử khối
(5) Số electron ở lớp ngoài cùng.
Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân. Đại lượng, tính chất nào tăng?
A. (1), (3), (4) B. (2), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (5)
Câu 10: Kiểu liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung?
A. Liên kết hiđro B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết ion D. Liên kết kim loại
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
B |
C |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
B |
B |
C |
D |
A |
A |
B |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Ninh Hải. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.