YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phúc Trạch

Tải về
 
NONE

Đề giúp các em tiếp cận và làm quen với những dạng bài tập thường gặp trong các đề thi. Để quá trình ôn tập đạt hiệu quả cao, mời các em xem thêm tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phúc Trạch để tham khảo thêm các phương pháp làm bài.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHÚC TRẠCH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chọn phát biểu sai? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp

A. cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau.

B. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần

C. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là như nhau.

D. điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành phần.

Câu 2: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế, thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì

A. điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.

B. điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.

C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.

D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.

Câu 3: Thiết bị biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng vô ích là

A. bóng đèn sợi đốt.             B. bàn là điện.                  C. lò sưởi điện.                D. nồi cơm điện.

Câu 4: Một vật chuyển động đoạn đường AB=90m trong thời gian t=10s. Tính tốc độ trung bình của vật trên đoạn đường AB?

A. 7m/s.                                B. 6m/s.                           C. 8m/s.                           D. 9m/s

Câu 5: Điện trở của một vật dẫn càng lớn

A. thì khả năng cản trở hiệu điện thế càng lớn.           B. thì khả năng cản trở dòng điện càng nhỏ.

C. thì khả năng cản trở dòng điện càng lớn.                D. thì khả năng cản trở hiệu điện thế càng nhỏ.

Câu 6: Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song

A. luôn nhỏ hơn các điện trở thành phần.

B. lớn hơn điện trở thành phần nhỏ nhất và nhỏ hơn điện trở thành phần lớn nhất.

C. có thể bằng một điện trở thành phần.

D. luôn lớn hơn các điện trở thành phần.

Câu 7: Cho hai điện trở R1=4 , R2=1  mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 4A                                   B. 3A                               C. 25A                             D. 3, 5A

Câu 8: Chọn công thức đúng của định luật Ôm?

A. \(I=\frac{U}{{{R}^{2}}}.\)                                     

B. \(I=\frac{R}{U}.\)      

C.  I=U.R

D. \(I=\frac{U}{R}.\)

Câu 9: Hai điện trở R1=3Ω , R2=6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là

A. R = 2Ω                           B. R = 6Ω                      C. R = 9Ω                      D. R = 4Ω

Câu 10: Hai điện trở R1=30Ω , R2=60Ω mắc nối tiếp với nhau, điện trở tương đương của mạch là

A. R = 40Ω                         B. R = 20Ω                    C. R = 90Ω                    D. R = 60Ω

Câu 11: Công thức đúng về điện trở của vật dẫn là

A. \(R=\rho \frac{l}{S}.\)

D. \(R=\rho \frac{S}{l}.\)

Câu 12: Mắc điện trở R=10  vào hiệu điện thế U=25V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là

A. I=15A.                             B. I=2A.                          C. I=2,5A.                       D. I=4A.

Câu 13: Đơn vị đo điện trở là

A. ampe (A).                        B. ôm (Ω).                       C. vôn (V).                      D. niu tơn (N).

Câu 14: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật  liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2. Điện trở tương ứng  của chúng thỏa điều kiện

A. \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}=\frac{S_{1}^{2}}{S_{2}^{2}}\).                  

B. \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}=\frac{S_{2}^{2}}{S_{1}^{2}}\).                       

C. \({{\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}}_{{}}}\)= \(\frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{1}}}\).    

D. \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}\)= \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\).

Câu 15: Khi mắc điện trở R=50Ω vào hai đầu một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5A. Giá trị của hiệu điện thế đó là

A. 25V.                                B. 20V.                            C. 50,5V.                         D. 100V.

Câu 16: Công tơ điện là dụng cụ được sử dụng để

A. đo công suất của dòng điện.                                    B. tăng hiệu suất sử dụng điện.

C. đảm bảo an toàn cho việc sử dụng điện.                 D. đo công của dòng điện.

Câu 17: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là

A. 60J                                   B. 600J                            C. 6J                                D. 6000J

Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là

A. đường cong không đi qua gốc tọa độ.                     B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

C. đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .                   D. đường cong đi qua gốc tọa độ.

Câu 19: Đại lượng nào trong các đại lượng sau cho biết mức độ tiêu thụ điện của một thiết bị điện là nhiều hay ít?

A. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị.            B. Công suất định mức của thiết bị.

C. Điện trở của thiết bị.                                                D. Hiệu điện thế định mức của thiết bị.

Câu 20: Điện trở của vật dẫn

A. được ký hiệu là I và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của vật dẫn.

B. được ký hiệu là I và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn.

C. được ký hiệu là R và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của vật dẫn.

D. được ký hiệu là R và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn.

Câu 21: Một bóng đèn có ghi 6V-6W, khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế U=3V thì cường độ dòng điện qua bóng là

A. 0,75A.                             B. 3A.                              C. 1A.                              D. 0,5A.

Câu 22: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80W  và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I=2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 10giây là

A. 5000J.                              B. 500J.                           C. 300J.                           D. 3000J.

Câu 23: Một đoàn tàu dài 203m đang chuyển động với vận tốc 72km/h đi qua hầm có chiều dài là 1197m. Thời gian đoàn tàu đi qua hầm là

A. 59,85s.                             B. 75s.                             C. 65s.                             D. 70s.

Câu 24: Hai dây nhôm cùng tiết diện có chiều dài lần lượt là 120m và 180m. Dây thứ  nhất có điện trở là 0,6W. Điện trở  dây thứ hai là

A. 0,4W.                               B. 0,7W .                          C. 0,6W                           D. 0,9W

Câu 25: Một dây dẫn bằng kim loại có chiều dài l1=150m, có tiết diện S1=0,2mm2 thì có điện trở R1=12 . Hỏi một dây dẫn khác cũng làm bằng kim loại đó có chiều dài l2=30m, có tiết diện S2=1,2mm2  thì điện trở R2 có giá trị bao nhiêu?

A. 4                                   B. 0,3                            C. 0,4                            D. 3

Câu 26: Một người đi  từ A đến B với vận tốc v1=12 km/h. Nếu người đó tăng vận tốc thêm 3 km/h thì đến nơi sớm hơn 1 giờ. Quãng đường AB dài

A. 72km.                              B. 60km.                          C. 50km.                          D. 48km.

Câu 27: Hai điện trở 10 và điện trở 20 được mắc song song vào một nguồn điện. Nếu công suất tiêu thụ ở điện trở 10  là 100W thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20  là

A. 25W.                                B. 50W.                           C. 400W.                         D. 200W.

Câu 28: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, trong nửa thời gian đầu xe chạy với vận tốc 12km/h. trong nửa thời gian sau xe chạy với vận tốc 18km/h .Vận tốc trung bình trong suốt thời gian đi là

A. 15km/h.                           B. 7,25km/h.                    C. 26km/h.                       D. 14,5km/h.

Câu 29: Một bóng đèn ghi 6V- 3W, cường độ dòng điện định mức của đèn là

A. 0,25A.                             B. 0,5A.                           C. 2A.                              D. 1A.

Câu 30: Một vật  chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1=20m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v2=5m/s. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường AB là

A. 15m/s.                              B. 8m/s.                           C. 4m/s.                           D. 12,5m/s

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

A

21

D

2

C

12

C

22

A

3

A

13

B

23

D

4

D

14

C

24

D

5

C

15

A

25

C

6

A

16

D

26

B

7

A

17

A

27

B

8

D

18

B

28

A

9

A

19

B

29

B

10

C

20

D

30

B


ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Hai điện trở R1=30Ω , R2=60Ω mắc nối tiếp với nhau, điện trở tương đương của mạch là

A. R = 60Ω                         B. R = 40Ω                    C. R = 20Ω                    D. R = 90Ω

Câu 2: Một vật chuyển động đoạn đường AB=90m trong thời gian t=10s. Tính tốc độ trung bình của vật trên đoạn đường AB?

A. 6m/s.                                B. 8m/s.                           C. 7m/s.                           D. 9m/s

Câu 3: Công tơ điện là dụng cụ được sử dụng để

A. đo công của dòng điện.                                            B. đo công suất của dòng điện.

C. đảm bảo an toàn cho việc sử dụng điện.                 D. tăng hiệu suất sử dụng điện.

Câu 4: Đơn vị đo điện trở là

A. niu tơn (N).                      B. ôm (Ω).                       C. vôn (V).                      D. ampe (A).

Câu 5: Hai điện trở R1=3Ω , R2=6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là

A. R = 6Ω                           B. R = 9Ω                      C. R = 2Ω                      D. R = 4Ω

Câu 6: Điện trở của vật dẫn

A. được ký hiệu là I và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn.

B. được ký hiệu là R và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của vật dẫn.

C. được ký hiệu là R và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn.

D. được ký hiệu là I và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của vật dẫn.

Câu 7: Đại lượng nào trong các đại lượng sau cho biết mức độ tiêu thụ điện của một thiết bị điện là nhiều hay ít?

A. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị.            B. Hiệu điện thế định mức của thiết bị.

C. Điện trở của thiết bị.                                                D. Công suất định mức của thiết bị.

Câu 8: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế, thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì

A. điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.

B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.

C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.

D. điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.

Câu 9: Điện trở của một vật dẫn càng lớn

A. thì khả năng cản trở dòng điện càng nhỏ.               B. thì khả năng cản trở dòng điện càng lớn.

C. thì khả năng cản trở hiệu điện thế càng nhỏ.           D. thì khả năng cản trở hiệu điện thế càng lớn.

Câu 10: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là

A. 600J                                 B. 6J                                C. 6000J                          D. 60J

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

B

21

C

2

D

12

A

22

C

3

A

13

C

23

D

4

B

14

B

24

C

5

C

15

B

25

B

6

C

16

B

26

A

7

D

17

B

27

A

8

C

18

B

28

C

9

B

19

D

29

A

10

D

20

A

30

A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Công tơ điện là dụng cụ được sử dụng để

A. đảm bảo an toàn cho việc sử dụng điện.                 B. tăng hiệu suất sử dụng điện.

C. đo công của dòng điện.                                            D. đo công suất của dòng điện.

Câu 2: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật  liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2. Điện trở tương ứng  của chúng thỏa điều kiện

A. \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}=\frac{S_{1}^{2}}{S_{2}^{2}}\).                  

B. \({{\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}}_{{}}}\)= \[\frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{1}}}\).    

C. \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}=\frac{S_{2}^{2}}{S_{1}^{2}}\).                       

D. \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}\)= \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\).

Câu 3: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là

A. 6000J                               B. 600J                            C. 60J                              D. 6J

Câu 4: Công thức đúng về điện trở của vật dẫn là

A. \(R=\rho \frac{S}{l}.\)

B. \(R=\frac{lS}{\rho }.\)                                  

C. \(R=\rho \frac{l}{S}.\)

D. \(R=\frac{l}{\rho S}.\)

Câu 5: Đơn vị đo điện trở là

A. ôm (Ω).                            B. niu tơn (N).                 C. ampe (A).                    D. vôn (V).

Câu 6: Một vật chuyển động đoạn đường AB=90m trong thời gian t=10s. Tính tốc độ trung bình của vật trên đoạn đường AB?

A. 6m/s.                                B. 7m/s.                           C. 9m/s                            D. 8m/s.

Câu 7: Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song

A. lớn hơn điện trở thành phần nhỏ nhất và nhỏ hơn điện trở thành phần lớn nhất.

B. luôn nhỏ hơn các điện trở thành phần.

C. có thể bằng một điện trở thành phần.

D. luôn lớn hơn các điện trở thành phần.

Câu 8: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế, thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì

A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.

B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.

C. điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.

D. điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.

Câu 9: Chọn phát biểu sai? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp

A. điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành phần.

B. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là như nhau.

C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần

D. cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau.

Câu 10: Điện trở của vật dẫn

A. được ký hiệu là R và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn.

B. được ký hiệu là I và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của vật dẫn.

C. được ký hiệu là R và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của vật dẫn.

D. được ký hiệu là I và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

C

11

C

21

A

2

B

12

B

22

D

3

C

13

D

23

A

4

C

14

D

24

C

5

A

15

C

25

A

6

C

16

C

26

D

7

B

17

B

27

A

8

A

18

B

28

D

9

B

19

B

29

C

10

A

20

A

30

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Công tơ điện là dụng cụ được sử dụng để

A. đảm bảo an toàn cho việc sử dụng điện.                 B. tăng hiệu suất sử dụng điện.

C. đo công của dòng điện.                                            D. đo công suất của dòng điện.

Câu 2: Điện trở của một vật dẫn càng lớn

A. thì khả năng cản trở dòng điện càng nhỏ.               B. thì khả năng cản trở dòng điện càng lớn.

C. thì khả năng cản trở hiệu điện thế càng lớn.           D. thì khả năng cản trở hiệu điện thế càng nhỏ.

Câu 3: Chọn công thức đúng của định luật Ôm?

A. \(I=U.R.\)                      

B. \(I=\frac{U}{R}.\)

C. \(I=\frac{U}{{{R}^{2}}}.\)        

D. \(I=\frac{R}{U}.\)

Câu 4: Đơn vị đo điện trở là

A. ôm (Ω).                            B. niu tơn (N).                 C. ampe (A).                    D. vôn (V).

Câu 5: Công thức đúng về điện trở của vật dẫn là

A. \(R=\frac{l}{\rho S}.\)

B. \(R=\rho \frac{l}{S}.\)                              

C. \(R=\rho \frac{S}{l}.\)

D. \(R=\frac{lS}{\rho }.\)

Câu 6: Thiết bị biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng vô ích là

A. bàn là điện.                      B. bóng đèn sợi đốt.        C. nồi cơm điện.              D. lò sưởi điện.

Câu 7: Hai điện trở R1=30Ω , R2=60Ω mắc nối tiếp với nhau, điện trở tương đương của mạch là

A. R = 20Ω                         B. R = 60Ω                    C. R = 40Ω                    D. R = 90Ω

Câu 8: Điện trở của vật dẫn

A. được ký hiệu là I và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của vật dẫn.

B. được ký hiệu là R và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn.

C. được ký hiệu là I và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn.

D. được ký hiệu là R và là đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của vật dẫn.

Câu 9: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật  liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2. Điện trở tương ứng  của chúng thỏa điều kiện

A. \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}=\frac{S_{1}^{2}}{S_{2}^{2}}\)                   

B. \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}\]= \[\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\)          

C. \(\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}=\frac{S_{2}^{2}}{S_{1}^{2}}\)                        

D. \({{\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}}_{{}}}\]= \[\frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{1}}}\)

Câu 10: Chọn phát biểu sai? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp

A. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là như nhau.

B. cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau.

C. điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành phần.

D. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

C

21

D

2

B

12

B

22

A

3

B

13

D

23

D

4

A

14

C

24

C

5

B

15

C

25

A

6

B

16

B

26

D

7

D

17

C

27

B

8

B

18

B

28

D

9

D

19

C

29

B

10

A

20

A

30

D

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phúc Trạch. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON