YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Cù Huy Cận

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập chuẩn bị trước kì thi giữa HK1 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Cù Huy Cận được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề.

Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Chọn phát biểu đúng? 

  A. Chuyển động của vật rơi tự do là thẳng đều. 

  B. Vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. 

  C. Ở mọi nơi trên Trái Đất, các vật rơi tự do với cùng một gia tốc g.

  D. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ. 

Câu 2. Đại lượng nào sau đặc trưng cho chuyển động tại một thời điểm về phương, chiều và sự nhanh chậm của chuyển động?

  A. Tọa độ.                        B. Tốc độ trung bình     C. Vận tốc tức thời       D. Quãng đường.

Câu 3. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. a luôn ngược dấu với v                                     B. v luôn âm.

  C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn âm. 

Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là

  A. x = –0,5t – 4.                                                     B. x = 5t² – 20t + 5

  C. x = t² + 4t – 10                                                  D. x = 10 + 2t + t².

Câu 5. Sự rơi tự do là sự chuyển động của vật khi

  A. không có lực tác dụng.

  B. bỏ qua lực cản của không khí.

  C. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.

  D. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 6. Khi một vật chuyển động cơ

  A. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc thay đổi theo thời gian.

  B. vận tốc của một vật đó thay đổi theo thời gian.

  C. vị trí của vật đó so với vật mốc thay đổi theo thời gian.

  D. dạng quỹ đạo của vật đó thay đổi theo thời gian.

Câu 7. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau khi tăng tốc 10s là

  A. 20m/s.                          B. 12,5m/s.                    C. 17,5m/s.                    D. 15m/s.

Câu 8. Một vật chuyển động được coi là chất điểm

  A. nếu khối lượng của nó rất nhỏ.

  B. nếu vận tốc của nó rất nhỏ.

  C. nếu kích thước của nó rất nhỏ so với kích thước trái đất.

  D. nếu kích thước của nó rất nhỏ so với chiều dài đường đi.

Câu 9. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều

  A. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.

  B. độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

  C. độ lớn của gia tốc hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

  D. gia tốc thay đổi đều theo thời gian.

Câu 10. Tốc độ góc của chuyển động tròn là đại lượng xác định bằng góc mà bán kính quét được

  A. trong một chu kỳ.        B. trong một đơn vị thời gian.

  C. trong một phút.           D. trong một vòng.

Câu 11. Phương trình chuyển động của một chất điểm là: x=3t+4, trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Vận tốc của chất điểm sau khi chuyển động 5s là

  A. 4m/s                             B. 3m/s                          C. 19m/s                        D. 23m/s.

Câu 12. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài  có

  A. độ lớn thay đổi và có phương vuông góc với bán kính quỹ đạo.

  B. độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.

  C. độ lớn thay đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.

  D. độ lớn không đổi và có phương vuông góc với bán kính quỹ đạo.

Câu 13. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tần số f=2Hz. Vậy

  A. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2 phút.

  B. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một phút.

  C. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2s.

  D. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một giây.

Câu 14. Hai ô tô chuyển động cùng chiều trên một con đường với các vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc tương đối của ôtô này trong hệ quy chiếu gắn với ôtô kia là

  A. 20 km/h.                      B. 100 km/h.                 C. 10 km/h.                   D. 50 km/h.

Câu 15. Phương trình của chuyển động thẳng đều có dạng

  A. \(x={{x}_{0}}+\frac{v{{t}^{2}}}{2}.\)         B. \(x={{x}_{0}}+v{{t}^{2}}.\)         C. \(x={{x}_{0}}+vt.\)         D. \(x={{x}_{0}}+\frac{v}{t}.\)

Câu 16. Một giọt nước rơi tự do tại nơi có g=10 m/s2. Vận tốc của vật sau khi rơi 2s là

  A. 20 m/s.                        B. 15 m/s.                      C. 10 m/s.                      D. 12 m/s.

Câu 17. Một chất điểm chuyển động tròn đều có chu kì T=0,5s. Tần số của chuyển động tròn này là

  A. 2 rad/s.                        B. 2 s.                            C. 2 Hz.                        D. 2 rad.

Câu 18. Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động

  A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.

  B. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.

  C. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.

  D. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.

Câu 19. Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng không, từ độ cao 45 m xuống. Lấy g=10 m/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi tới mặt đất:

  A. 2,12 s.                          B. 9 s.                            C. 4,5 s.                         D. 3 s  

Câu 20. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho

  A. độ biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.        B. độ nhanh, chậm của chuyển động.

  C. độ biến đổi nhiều hay ít của toạ độ.                  D. độ tăng hay giảm của vận tốc.

Câu 21. Một ô tô chuyển động thẳng với vận tốc 72 km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau khi đi được quãng đường 50m thì vận tốc giảm đi còn một nửa. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động. Gia tốc của xe là

  A. - 3,0 m/s2                   B. 3,6 m/s2                  C. - 3,6 m/s2.                 D. 3,0 m/s2.

Câu 22. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h=1000km theo một chuyển động tròn đều với chu kỳ 100phút. Biết bán kính Trái Đất là R=6400km. Hỏi gia tốc hướng tâm của về tinh là bao nhiêu?

  A. 8,12m/s2                      B. 7,745m/s2                 C. 9,21m/s2                   D. 7,40m/s2

Câu 23. Hai điểm A, B cách nhau 300km trên một đường thẳng. Lúc 6h một ôtô xuất phát từ A chuyển động về B với vận tốc 40km/h, lúc 7h một ôtô xuất phát từ B chuyển động về A với vận tốc 60km/h. Hai xe gặp nhau tại điểm

  A. cách A 145km             B. cách A 156km          C. cách B 156 km         D. cách B 144km

Câu 24. Nhà bạn Nam cách trường THPT Trần Phú 5km (tính đến lán xe). Do muốn được rèn luyện sức khỏe và cũng là bảo vệ môi trường bạn sử dụng xe đạp đến trường với vận tốc trung bình 12km/h. Bạn Nam cần 5 phút để gửi xe và đi từ lán xe lên lớp học. Để không vi phạm nội quy bạn Nam không được xuất phát ở nhà sau

  A. 6h20’.                          B. 6h15’.                       C. 6h10’.                       D. 6h5’.

Câu 25. Hai vật rơi tự do từ cùng một độ cao không cùng lúc. Sau 2s kể từ lúc vật thứ hai bắt đầu rơi, khoảng cách giữa hai vật là 25m. Lấy g=10 m/s2. Hỏi  vật thứ hai rơi sau vật thứ nhất bao lâu?

  A. 2s                                 B. 1s                              C. 1,5s                           D. .0,5s

Câu 26. Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm, tốc độ dài của 1 điểm trên vành  ngoài bánh xe là 10m/s. Tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe là

  A. 4rad/s                          B. 40 rad/s                    C. 400rad/s                   D. 0,4 rad/s

Câu 27. Đồ thị vận tốc theo thời gian v(t) của một chuyển động thẳng của một vật như hình vẽ. Những đoạn ứng với chuyển động thẳng nhanh dần đều là

  A. AB, EF.                                                             B. CD, EF.                   

  C. AB, CD.                                                            D. CD, FG.

Câu 28. Hai chất điểm M và N chuyển động trên một đường tròn. Hai chất điểm xuất phát cùng thời điểm từ điểm A, chuyển động ngược chiều với tốc độ góc lần lượt là 2π Rad/s và 3π Rad/s. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu hai vật lại gặp nhau?

  A. 0,2s.                             B. 0,3s.                          C. 0,5s.                          D. 0,4s.

Câu 29. Thả rơi không vận tốc đầu hai vật ở hai độ cao h1 và h2 với h1 = 4h2. Gọi v1 và v2 là vận tốc của hai vật khi vừa chạm đất. Ta có 

  A. v1 = v2                       B. v1 = 4v2                  C. v1 = 0,5.v                D. v1 = 2v2.

Câu 30. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a. Trong 3s đầu tiên vật đi được quãng đường 24m. Trong thời gian 3s tiếp theo vật đi được quãng đường 42 m. Gia tốc a của vật  có độ lớn là

  A. 4 m/s2.                         B. 1 m/s2.                      C. 2 m/s2                     D. 3 m/s2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

D

11

B

21

A

2

C

12

D

22

A

3

A

13

D

23

C

4

B

14

A

24

B

5

C

15

C

25

B

6

C

16

A

26

B

7

D

17

C

27

D

8

D

18

C

28

D

9

B

19

D

29

D

10

B

20

A

30

C

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Một giọt nước rơi tự do tại nơi có g=10 m/s2. Vận tốc của vật sau khi rơi 2s là

  A. 10 m/s.                         B. 15 m/s.                      C. 12 m/s.                      D. 20 m/s.  

Câu 2. Sự rơi tự do là sự chuyển động của vật khi

  A. không có lực tác dụng.

  B. bỏ qua lực cản của không khí.

  C. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.

  D. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 3. Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng không, từ độ cao 45 m xuống. Lấy g=10 m/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi tới mặt đất:

  A. 3 s                                B. 9 s.                            C. 4,5 s.                         D. 2,12 s.

Câu 4. Tốc độ góc của chuyển động tròn là đại lượng xác định bằng góc mà bán kính quét được

  A. trong một phút.           B. trong một chu kỳ.

  C. trong một vòng.           D. trong một đơn vị thời gian.

Câu 5. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau khi tăng tốc 10s là

  A. 15m/s.                          B. 17,5m/s.                    C. 12,5m/s.                    D. 20m/s.

Câu 6. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho

  A. độ nhanh, chậm của chuyển động.                   B. độ biến đổi nhiều hay ít của toạ độ.

  C. độ biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.        D. độ tăng hay giảm của vận tốc.

Câu 7. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tần số f=2Hz. Vậy

  A. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2 phút.

  B. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một giây.

  C. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một phút.

  D. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2s.

Câu 8. Một chất điểm chuyển động tròn đều có chu kì T=0,5s. Tần số của chuyển động tròn này là

  A. 2 s.                               B. 2 Hz.                        C. 2 rad.                        D. 2 rad/s.

Câu 9. Khi một vật chuyển động cơ

  A. vận tốc của một vật đó thay đổi theo thời gian.

  B. dạng quỹ đạo của vật đó thay đổi theo thời gian.

  C. vị trí của vật đó so với vật mốc thay đổi theo thời gian.

  D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc thay đổi theo thời gian.

Câu 10. Phương trình chuyển động của một chất điểm là: x=3t+4, trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Vận tốc của chất điểm sau khi chuyển động 5s là

  A. 23m/s.                          B. 3m/s                          C. 4m/s                          D. 19m/s

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

B

21

C

2

C

12

C

22

C

3

A

13

A

23

C

4

D

14

B

24

C

5

A

15

B

25

A

6

C

16

C

26

A

7

B

17

B

27

D

8

B

18

C

28

B

9

C

19

C

29

A

10

B

20

B

30

C

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho

  A. độ biến đổi nhiều hay ít của toạ độ.

  B. độ nhanh, chậm của chuyển động.

  C. độ tăng hay giảm của vận tốc.

  D. độ biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc. 

Câu 2. Một chất điểm chuyển động tròn đều có chu kì T=0,5s. Tần số của chuyển động tròn này là

  A. 2 rad.                           B. 2 rad/s.                     C. 2 Hz.                        D. 2 s.

Câu 3. Tốc độ góc của chuyển động tròn là đại lượng xác định bằng góc mà bán kính quét được

  A. trong một đơn vị thời gian.                               B. trong một vòng.

  C. trong một phút.           D. trong một chu kỳ.

Câu 4. Phương trình chuyển động của một chất điểm là: x=3t+4, trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Vận tốc của chất điểm sau khi chuyển động 5s là

  A. 3m/s                             B. 4m/s                          C. 19m/s                        D. 23m/s.

Câu 5. Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng không, từ độ cao 45 m xuống. Lấy g=10 m/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi tới mặt đất:

  A. 3 s                                B. 4,5 s.                         C. 2,12 s.                       D. 9 s.

Câu 6. Sự rơi tự do là sự chuyển động của vật khi

  A. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.

  B. không có lực tác dụng.

  C. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.

  D. bỏ qua lực cản của không khí.

Câu 7. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau khi tăng tốc 10s là

  A. 17,5m/s.                       B. 20m/s.                       C. 15m/s.                       D. 12,5m/s.

Câu 8. Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động

  A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.

  B. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.

  C. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.

  D. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.

Câu 9. Hai ô tô chuyển động cùng chiều trên một con đường với các vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc tương đối của ôtô này trong hệ quy chiếu gắn với ôtô kia là

  A. 100 km/h.                    B. 20 km/h.                   C. 50 km/h.                   D. 10 km/h.

Câu 10. Đại lượng nào sau đặc trưng cho chuyển động tại một thời điểm về phương, chiều và sự nhanh chậm của chuyển động?

  A. Vận tốc tức thời          B. Tốc độ trung bình     C. Tọa độ.                     D. Quãng đường.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

11

B

21

B

2

C

12

B

22

C

3

A

13

B

23

B

4

A

14

C

24

B

5

A

15

B

25

D

6

C

16

A

26

C

7

C

17

D

27

B

8

C

18

A

28

C

9

B

19

D

29

D

10

A

20

A

30

A

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều

  A. gia tốc thay đổi đều theo thời gian.

  B. độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

  C. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.

  D. độ lớn của gia tốc hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

Câu 2. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho

  A. độ biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.        B. độ tăng hay giảm của vận tốc.

  C. độ biến đổi nhiều hay ít của toạ độ.                  D. độ nhanh, chậm của chuyển động.

Câu 3. Phương trình của chuyển động thẳng đều có dạng

  A. \(x={{x}_{0}}+\frac{v{{t}^{2}}}{2}.\)         B. \(x={{x}_{0}}+\frac{v}{t}.\)           C. \(x={{x}_{0}}+v{{t}^{2}}.\)                              D. \(x={{x}_{0}}+vt.\)

Câu 4. Sự rơi tự do là sự chuyển động của vật khi

  A. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.

  B. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.

  C. không có lực tác dụng.

  D. bỏ qua lực cản của không khí.

Câu 5. Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động

  A. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.

  B. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.

  C. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.

  D. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.

Câu 6. Một chất điểm chuyển động tròn đều có chu kì T=0,5s. Tần số của chuyển động tròn này là

  A. 2 s.                               B. 2 rad.                        C. 2 rad/s.                     D. 2 Hz.

Câu 7. Tốc độ góc của chuyển động tròn là đại lượng xác định bằng góc mà bán kính quét được

  A. trong một phút.           B. trong một đơn vị thời gian.

  C. trong một vòng.           D. trong một chu kỳ.

Câu 8. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tần số f=2Hz. Vậy

  A. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một phút.

  B. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2s.

  C. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một giây.

  D. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2 phút.

Câu 9. Hai ô tô chuyển động cùng chiều trên một con đường với các vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc tương đối của ôtô này trong hệ quy chiếu gắn với ôtô kia là

  A. 50 km/h.                      B. 100 km/h.                 C. 20 km/h.                   D. 10 km/h.

Câu 10. Đại lượng nào sau đặc trưng cho chuyển động tại một thời điểm về phương, chiều và sự nhanh chậm của chuyển động?

  A. Vận tốc tức thời          B. Quãng đường.          C. Tọa độ.                     D. Tốc độ trung bình

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

A

21

B

2

A

12

B

22

A

3

D

13

C

23

D

4

B

14

D

24

B

5

A

15

D

25

A

6

D

16

C

26

D

7

B

17

A

27

C

8

C

18

D

28

B

9

C

19

A

29

B

10

A

20

D

30

A

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Cù Huy Cận. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON