YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Trung Kiên có đáp án

Tải về
 
NONE

Cùng HOC247 tham khảo nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Trung Kiên có đáp án để giúp các em học sinh khối lớp 12 trong quá trình ôn thi để bạn có thể học tập chủ động hơn, nắm bắt các kiến thức tổng quan về môn học.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ 1

Câu 1: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là

A. thể bốn.                     B. thể ba kép.                C. Thể tứ bội                 D. thể ba.

Câu 2: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào

A. tác động của các tác nhân gây đột biến.    

B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.

C. tổ hợp gen mang đột biến.                           

D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.

Câu 3: Vùng kết thúc của gen là vùng

A. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin

B. mang thông tin mã hoá các aa.

C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã

Câu 4: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen?

A. Thêm một cặp Nuclêôtit.                               

B. Mất hoặc thêm một cặp Nuclêôtit.

C. Mất một cặp Nuclêôtit.                                   

D. Thay thế một cặp Nuclêôtit.

Câu 5: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là

A. Đảo đoạn.                 B. Lặp đoạn.                

C. Chuyển đoạn.          D. Mất đoạn.

Câu 6: Một phân tử mARN gồm hai loại ribônuclêôtit A và U thì số loại bộ ba trong mARN có thể là:

A. 8 loại;               B. 6 loại;                    C. 4 loại;                    D. 2 loại;

Câu 7: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.

D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

Câu 8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách

A. Liên kết vào vùng khởi động.                       

B. Liên kết vào vùng mã hóa.

C. Liên kết vào gen điều hòa.                           

D. Liên kết vào vùng vận hành.

Câu 9: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là

A. 24.                              B. 12.                              C. 25.                              D. 23.

Câu 10: Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST mất hẳn một cặp NST tương đồng, di truyền học gọi là:

A. Thể không nhiễm.   B. Thể tam nhiễm.      

C. Thể một nhiễm.       D. Thể đa bộ lệch.

Câu 11: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là

A. đột biến                     B. đột biến điểm.         

C. đột biến gen.            D. thể đột biến.

Câu 12. Một gen có khối lượng 72.104 đ.v.c và có hiệu số G – A = 380. Mỗi loại nu trong gen đó là:

A. A = T = 790; G = X = 410                                  B. A = T = 410; G = X = 790

C. A = T = 510; G = X = 690                                  D. A = T = 310; G = X = 890.

Câu 13: Mã di truyền có những đặc điểm nào sau đây ?

1. Mã di truyền mỗi loài có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng

2. Mã di truyền có tính liên tục

3. Trên mARN ,mã di truyền được đọc theo chiều 5/ - 3/

4. Mã di truyền có tính dư thừa

5. Mã di truyền có tính đặc hiệu

6. Mã di truyền có tính phổ biến

7. Mã di truyền có tính độc lập

Phương án đúng là?

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7  B. 1, 2, 3, 4, 5, 6       C. 2, 3, 4, 5, 6           D. 2, 3, 4, 5, 6, 7   

Câu 14: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:

1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.

2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.

4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5/  → 3/.

5. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y

6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.

Phương án đúng là:

A. 1, 2, 3, 4, 5.                      B. 1, 2, 4, 5, 6.          C. 1, 3, 4, 5, 6.          D. 1, 2, 3, 4, 6.

Câu 15: Phép lai một tính trạng của Men Đen có bao nhiêu sơ đồ lai

A. 3                             B. 6                             C. 4                                        D. 5

Câu 16: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá tình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.

(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

(3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.

(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’UUG3’ trên phân tử mARN

A. (2), (3).                  B. (1), (4).                  C. (2), (4)                   D.(l), (3)

Câu 17: Phép lai AaBb x AABb phân li độc lập cho tỉ lệ kiểu hình

A. 1:1                          B. 1:1:1:1                   C. 3:3:1:1                   D. 3:1

Câu 18: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.

B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

Câu 19: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng vận hành (O)                     B. Vùng khởi động (P)

C. Gen điều hoà (R)                        D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)

Câu 20: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 408nm và gồm 3200 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột biến là:

A. T = 801; G = 399.                        B. T = 799; G = 401.

C. T = 399; G = 801.                        D. T = 401;G = 799.

Câu 21: Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là

A. ADN có cấu trúc mạch đơn.                  B. ADN có cấu trúc mạch kép.

C. ARN có cấu trúc mạch đơn.                 D. ARN có cấu trúc mạch kép.

Câu 22: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?

A. Timin                B. Uraxin                   C. Xitozin                   D. Adenin

Câu 23: Một phân tử mARN ở E. coli có tỉ lệ % các loại nucleotit là: U = 20%, X = 30%, G = 20%. Tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN trên là

A. G = X = 25%; A = T = 25%                                       B. G = X = 30%; A = T = 20%

C. G = X = 20%; A = T = 30%                                       D. G = X = 10%; A = T = 40%

Câu 24: Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’UGG 3’          B. 5’UGX 3’               C. 5’ UAG 3’              D. 5’ UAX 3’

Câu 25: Loại enzim nào tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?

A. ARN polimeraza                     B. Restrictaza

C. ADN polimeraza                      D. Ligaza

Câu 26: Phân tử tARN mang axit amin foocmin Metionin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối (anticodon) là:

A. 5’AUG 3’.         B. 5’UAX 3’.              C. 3’AUG 5’.              D. 3’UAX 5’.

Câu 27: Một gen có 900 cặp nucleotit và có tỉ lệ các loại nucleotit bằng nhau. Số liên kết hidro của gen là

A. 1798                 B. 1125                      C. 2250                      D. 3060

Câu 28: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nucleotit và số nucleotit loại X chiếm 22%  tổng số nucleotit của gen. Số nucleotit loại T của gen là

A. 644                    B. 506                        C. 322                        D. 480

Câu 29: Gen là một đoạn ADN mang thông tin     

A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN.      

B. mã hoá các axit amin.

C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin.

D. qui định cơ chế di truyền .      

Câu 30: Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:

A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).

B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ).

C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG).

D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).

Câu 31. Một gen (ADN sợi kép) có 3800 nuclêôtit, số lượng nuclêôtit loại Ađênin là 450. Số liên kết hyđrô trong gen này là: 

A. 4700                  B. 1095                          C. 8050                         D. 5250             

Câu 32. Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của

A. mARN                      B. mạch mã hoá.                    C. tARN.                           D. mạch mã gốc.

Câu 33. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

A. anticodon.                 B. codon.                               C. axit amin.                      D. triplet.                       

Câu 34. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là

A. gen.                            B. codon.                              C. anticodon.                 D. mã di truyền.

Câu 35. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

A. mạch mã hoá.               B. mARN.                         C. tARN.                       D.  mạch mã gốc.

Câu 36. Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp thành từng đoạn ngắn gọi là đoạn Okazaki. Hiện tượng này xảy ra là do:

A. mạch mới được tổng hợp ngược chiều tháo xoắn.

B. chiều tháo xoắn là chiều 5’-3’.

C. enzim tổng hợp ngược chiều của ADN.

D. mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 5’-3’.

Câu 37. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?

A. 3’ → 3’.                        B. 3’ → 5’.                        C. 5’ → 5’.                        D. 5’ → 3’.

Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?

A. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.

B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.

C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.

Câu 39. Cho biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GGG - Gly; XXX – Pro; GXU – Ala;

XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các Nucleotit là : 3’-  XGA AGX GGG XXX TXG - 5’

Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polypeptit thì trình tự các axit amin sẽ là:  

A. Ser – Ala -  Gly – Pro - Arg                           B. Ala – Ser – Pro - Gly - Ser

C. Pro – Gly - Ser - Ala - Ser                               D. Ser – Ala – Pro – Gly - Gly                  

Câu 40. Chọn trình tự thích hợp của ARN được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khuôn là:  

3'- A G X T T A G X A - 5'

A. 3'- T X G A A T X G T - 5' .                                                   B. 5' - U X G A A U X G U - 3'   

C. 3'- U X G A A U X G U - 5' .                                                  D. 5'- A G X U U A G X A - 3'

2. ĐỀ 2

Câu 1. Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Mã di truyền là mã bộ ba.             

B. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.

C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.

D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ

Câu 2. Hoá chất gây đột biến 5 - BU (5 - brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ nào sau đây?

A. A – T → G–5BU → X–5BU → G–X.                             B. A – T → X–5BU → G–5BU → G–X.

C. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X. .                  D. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.  

Câu 3. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể

A. làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp

B. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.

C. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.

D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.

Câu 4. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là

A. mất đoạn.                      B. lặp đoạn.                   C. đảo đoạn.                           D. chuyển đoạn.

Câu 5. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là

A. đảo đoạn.                      B. chuyển đoạn.                 C. mất đoạn.                      D. lặp đoạn.

Câu 6. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là

A. lặp đoạn, chuyển đoạn.                    B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.

C. mất đoạn, chuyển đoạn.                   D. chuyển đoạn trên cùng một NST

Câu 7. Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây

A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T                             B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G

C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A                             D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U

Câu 8. Đột biến xảy ra ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?

A. Đột biến ở bộ ba gần mã kết thúc.                          B. Đột biến ở mã kết thúc.

C. Đột biến ở mã mở đầu.                                            D. Đột biến ở bộ ba giữa gen.

Câu 9. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là

A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.                           B. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.        

C. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.                                D. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.

Câu 10. Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến

A. lệch bội.                             B. đa bội.                           C. cấu trúc NST.                D. số lượng NST

Câu 11: Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều

A. chiều 3’→ 5’.               B. chiều 5’→ 3’.     

C. cả 2 chiều.                  D. chiều 5’→ 3’ hoặc 3’→ 5’ tùy theo từng mạch khuôn.

Câu 12: Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế      

A. tự nhân đôi của ADN.                                               B. phiên mã của ADN.    

C. dịch mã trên phân tử mARN.                                  D. phiên mã và dịch mã.

Câu 13: Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch gốc là  3’ AGXTTAGXA 5’

A. 3’AGXUUAGXA5’.                                                     B. 3’UXGAAUXGU5’.      

C. 5’AGXUUAGXA3’.                                                     D. 5’UXGAAUXGU3’

Câu 14: Sự phiên mã diễn ra trên   

A. mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’của gen.    

B. trên cả 2 mạch của gen. 

C. mạch bổ sung có chiều 5’ → 3’của gen.         

D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gen.

Câu 15: Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?

A. Phiên mã và tổng hợp chuỗi polipeptit.                                    

B. Phiên mã và hoạt hóa axit amin. 

C. Tổng hợp chuỗi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu.        

D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.

Câu 16: Cho các thành phần sau:

1. Các nucleotit A,T,G,X.    2. ADN polimeraza.            3. Riboxom.  

4. ADN Ligaza.                                 5. ATP.                                   6. ADN.                     

7. Các axit amin tự do.                    8. tARN.

Có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp ADN?

A. 4                                    B. 6                                         C. 3                                         D. 5

Câu 17: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng

A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.                       B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.

C. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.                        D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

Câu 18: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ  = 1,5. Gen B bị đôt biến dạng thay thể một cặp G - X bằng một cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là

A.3599.                      B.3600.                      C.3899.                      D.3601.

Câu 19: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 không phân li, các nhiễm sắc thế khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:

A. 2n+l và 2n-l.                     B. 2n+l và 2n.           C. 2n+l và 3n.           D. 2n-l và 2n.

Cây 20: Nếu thế hệ F1 tứ bội ♂ AAaa X ♀ AAaa. Trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là

A. laaaa : 8AAAA: 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA

B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa,

C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.

D. 1 AAAA : 8 AAAa :18 AAaa: 8Aaaa : 1aaaa.

Câu 21: Đậu Hà lan bình thường có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Cây đậu có tông số NST trong tế bào bằng 21 được gọi là thể

A. tam nhiễm.                       B. đa bội.                   C. tam bội.                 D. dị bội.

Cân 22: Ở môt loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau: Nòi 1: ABCDEFGHI; Nòi 2: HEFBAGCDI; Nòi 3: ABFEDCGHI; Nòi 4: ABFEHGCDI. Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên là:

A. 1 → 2 → 4 → 3.                           B. 1 → 3 → 2 → 4.

C. 1 → 4 → 2 → 3.                          D. 1 → 3 → 4 → 2

Câu 23: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đêu có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có sô lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây đều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là

A. BBbb.                    B. Bbbb.                     C. BBb.                      D. Bbb.

Câu 24: Sau đây là các định luật di truyền và các nhà khoa học đã đề ra các quy luật di truyền

Quy luật di truyền

Tác giả đề ra quy luật di truyền

1/Quy luật phân li

2/Quy luật hoán vị gen

3/Quy luật di truyền ngoài nhân

4/Quy luật phân li độc lập

5/Quy luật liên kết gen

6/Quy luật di truyền liên kết với giới tính

a. Coren

b. Moocgan

c. Menđen

d. Hacđi -Vanbec

e. Kimura

f. Capasenko

 

Kết luận đúng về người phát hiện ra các quy luật di truyền trên là:

A. 1c, 2b, 3f, 4c, 5b, 6e                               B. 1c, 2b, 3a, 4c, 5b, 6b

C. 1c, 2b, 3a, 4c, 5b,6e                               D. 1c, 2b, 3a, 4c, 5f, 6b

Câu 25: Ở một loài thực vật xét hai cặp gen (A, a; B, b) cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng,các alen trội là trội hoàn toàn. Trong phép lai giữa hai cây có kiểu gen khác nhau ,thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1. Cho biết không xảy ra đột biến và không hoán vị gen. Phép lai phù hợp với kết quả trên là?

A.  x                B.  x              C.  x               D.  x

Câu 26: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng ,alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:

(1) AaBb x aabb               (2) aaBb x AaBB                  (3) aaBb x aaBb

(4) AABb x AaBb              (5) AaBb x AaBB                  (6) AaBb x aaBb

(7) AAbb x aaBb               (8) Aabb x aaBb.

Theo lí thuyết, trong các phép lai trên ,có bao nhiêu phép lai cho đời con có hai loại kiểu hình?

A. 3                             B. 5                             C. 6                             D. 4

Câu 27: Một đoạn phân tử ADN khoảng 146 cặp Nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon gọi là:

A. Sợi nhiễm sắc.                                            B. Nuclêôxôm.             

C. Nuclêôtit.                                                   D. Crômatit.

Câu 28: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? I. AAAA; II. AAAa; III. AAaa; IV. Aaaa; V. aaaa

A. II, IV, V.                                                    B. I, II, IV.                      

C. I, III, V.                                                     D. I, II, III.

Câu 29: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.

B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.

C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

Câu 30: Đột biến gen là gì?

A. Là sự biến đổi của 1 nuclêôtit trong gen.   

B. Là quá trình tạo ra những alen mới.

C. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

D. Là quá trình tạo nên những kiểu hình mới.

Câu 31: Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào thuộc đột biến gen?

I. Mất một cặp nuclêôtit.         

II. Mất đoạn làm giảm số gen.       

III. Đảo đoạn làm trật tự các gen thay đổi.        

IV. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.

V. Thêm một cặp nuclêôtit.     

VI. Lặp đoạn làm tăng số gen.

Tổ hợp trả lời đúng là:

A. I, IV, V.                       B. II, III, VI.                    

C. I, II, V.                        D. II, IV, V

Câu 32: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt trắng. Cho cây dị hợp 4n tự thụ phấn, F1 đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của cây bố mẹ là

A. AAAa x AAAa           B. AAaa x AAAa          

C. AAaa x AAAA          D. AAAA x AAAa

Câu 33: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.

B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

D. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.

Câu 34: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của:
I. ADN dạng xoắn kép;                   

II. ADN dạng xoắn đơn;

III. Cấu trúc ARN vận chuyển;      

IV. Trong cấu trúc của prôtêin.     

V. Cấu trúc ARN thông tin.
Câu trả lời đúng

A. II, V;                           B. I, III;                            C. I, V;                            D. III, V;

Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. Tính phổ biến                     B. Tính thoái hóa         

C. Tính bán bảo tồn                D. Tính đặc hiệu

Câu 36: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là:

A. Vùng khởi đầu, vùng mã hoá, vùng kết thúc.       

B. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.

C. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.      

D. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.

3. ĐỀ 3

Câu 1: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêron Lac không có thành phần nào sau đây?

A. Vùng khởi động (P).                                        B. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.

C. Gen điều hòa (R).                                            D. Vùng vận hành (O).

Câu 2: Loài động vật nào sau đây thực hiện quá trình trao đổi khí qua hệ thống ống khí?

A. Châu chấu.              B. Giun đất.                   C. Tôm càng xanh.      D. Thỏ.

Câu 3: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticôđon) là

A. 5’XAU3’.                    B. 5’AUG3’.                   C. 3’AUG5’.                   D. 5’UAX3’.

Câu 4: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ protein loại histon với thành phần nào sau đây?

A. rARN.                         B. tARN.                         C. mARN.                       D. ADN.

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Dung dịch cônsixin gây ra đột biến mất cặp nuclêôtit.

B. Đột biến gen gây hậu quả nặng nề hơn so với đột biến NST.

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với Timin sẽ gây đột biến thay thế cặp nuclêôtit.

D. Chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T thành cặp G-X qua 2 lần tái bản ADN.

Câu 6: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các  gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng

A. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.          B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.

C. đảo đoạn nhiễm sắc thể                                 D. mất đoạn nhiễm sắc thể

Câu 7: Trong trường hợp không phát sinh đột biến mới, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?

A. AaBb x AABb.          B. AABB x aaBb.          C. AaBb x AaBB.          D. AaBb x AaBb.

Câu 8: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là

A. ATP, CO2.                 B. ATP, NADPH, O2.    C. ATP, O2, H2O.          D. NADPH, H2O.

Câu 9: Ở động vật, niêm mạc ruột có các nếp gấp, trên đó có các lông ruột cực nhỏ có tác dụng gì?

A. Làm tăng nhu động ruột.                                       B. Làm tăng bề mặt hấp thụ.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.      D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học.

Câu 10: Ở một loài động vật, biết tỉ lệ thời gian trong một chu kì tim là: nhĩ co: thất co: dãn chung = 1:3:4. Giả sử trong một phút có 40 chu kì tim thì thời gian của pha dãn chung là

A. 0,75s.                         B. 0,4s.                           C. 0,8s.                           D. 0,5s.

Câu 11: Cơ sở di truyền ở cấp độ phân tử là

A. prôtêin.                            B. ARN                                C. axit nuclêic.                   D. ADN

Câu 12: Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì

A. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa..)

B. ở tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại theo từng cặp tương đồng.

C. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn.

D. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp .

Câu 13: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?

A. cấu hình không gian                                                  B. số loại đơn phân

C. khối kượng và kích thước                                         D. chức năng của mỗi loại.

Câu 14: Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?

A. 500                                  B. 499                                  C. 498                                  D. 750

Câu 15: Quá trình hoạt hoá aa có vai trò

A. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu.

B. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza.

C. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN.

D. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa.

Câu 16: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?

A. mARN                             B. tARN

C. rARN                               D. ARN của vi rút

Câu 17: Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể lưỡng bội?

A. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn                                   B. độ hữu thụ lớn hơn

C. phát  triển khoẻ hơn                                                  D. có sức chống chịu tốt hơn

Câu 18: Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là

A. về cấu trúc gen

B. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp

C. về khả năng phiên mã của gen

D. về vị trí phân bố của gen

Câu 19: Mỗi Nuclêôxôm được một đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng?

A. quấn quanh  vòng   B. quấn quanh 2 vòng

C. quấn quanh  vòng   D. quấn quanh  vòng

Câu 20: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi

B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu

C. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau

D. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp

Câu 21. Ở lúa có 2n  =  24. Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một?        

A. 25                                    B. 26                                C. 48                            D. 23          

Câu 22. Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng

A. đảo đoạn.                         B. chuyển đoạn.             C. lặp đoạn.                    D. mất đoạn.

Câu 23. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính:               

A. 11 nm.                       B. 2 nm.                C. 30 nm.                           D. 300 nm.

Câu 24. Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến

A. thể không (2n-2).             B. thể ba (2n+1).            C. thể một (2n-1).             D. thể bốn (2n+2).

Câu 25. Thể đa bội thường gặp ở

A. vi sinh vật.         B. thực vật và động vật.              C. thực vật.            D. động vật bậc cao.

Câu 26. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành

A. thể tam bội.                     B. thể lưỡng bội.            C. thể đơn bội.                        D. thể tứ bội.

Câu 27. Tiến hành đa bội hóa các tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được những loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là:

A. 8n.                                      B. 6n.                               C. 4n.                                  D. 3n.

Câu 28. Kiểu gen là tổ hợp gồm toàn bộ các gen

A. trên nhiễm sắc thể thường của tế bào.                   B. trong tế bào của cơ thể sinh vật.

C. trên nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào.               D. trên nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng.

Câu 29. Cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua các thế hệ theo Menđen là do 

A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.

B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.

C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.

D. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.

Câu 30. Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai

A. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.                  B. đều có kiểu hình khác bố mẹ.

C. đều có kiểu hình giống bố mẹ.                          D. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.

Câu 31. Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:

     1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết

     2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.

     3. Tạo các dòng thuần chủng.

     4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai

Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:

A. 3, 2, 4, 1                    B. 1, 2, 3, 4                            C. 2, 3, 4, 1                                    D. 2, 1, 3, 4

Câu 32. Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?

A. Cho F2 tự thụ phấn.                                  B. Cho F1 giao phấn với nhau.          

C. Cho F1 tự thụ phấn.                                   D. Cho F1 lai phân tích.

4. ĐỀ 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quá trình phiên mã và nhân đôi đều có mạch mới kéo dài theo chiều 5’→ 3’.

B. Quá trình phiên mã và nhân đôi ADN đều chỉ dựa trên mạch gốc làm khuôn là mạch có chiều 3’→5’.

C. Nguyên liệu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của ADN là các loại nuclêôtit: A, T, G, X còn nguyên liệu môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là các loại nuclêôtit là: A, U, G, X.

D. Quá trình phiên mã do tác động của enzim ARN polimeaza còn nhân đôi là ADN polimeaza để lắp giáp các nuclêôtit của môi trường với các nuclêôtit của mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.

Câu 2: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba. Thể ba này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?

A. AaBbDdEe.              B. AaBbDEe.                 C. AaaBbDdEe.            D. AaBbEe.

Câu 3: Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?

A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.             B. Giải phóng năng lượng ATP.

C. Tạo các sản phẩm trung gian.                      D. Tổng hợp các chất hữu cơ.

Câu 4: Trường hợp tế bào của cơ thể sinh vật chứa bộ  NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau được gọi là

A. thể đa bội chẵn.       B. thể lưỡng bội.          C. thể lệch bội.              D. thể dị đa bội.

Câu 5: Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào là giống thuần chủng về cả 3 cặp gen?

A. AaBbDd.                   B. AABbDd.                   C. AaBBDd.                   D. aaBBdd.

Câu 6: Khi bón quá nhiều phân hóa học, cây sẽ khó hấp thụ nước vì

A. áp suất thẩm thấu của đất giảm.                  B. áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

C. áp suất thẩm thấu của đất tăng.                   D. áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

Câu 7: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:

(1)            (2)             (3)               (4) 

(5)        (6)              (7)                (8) 

Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 2 loại kiểu hình?

A. 6.                                B. 3.                                C. 5.                                D. 4.

Câu 8: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 nhiễm sắc thể khác nhau. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào sinh dưỡng thể một của loài chuột trên là

A. 18.                              B. 19.                              C. 37.                              D. 57.

Câu 9: Trong cấu trúc của phân tử ARN, có mấy loại đơn phân?

A. 2.                                B. 4.                                C. 1.                                D. 3.

Câu 10: Trong thí nghiệm của mình, để xác định kiểu gen của các cơ thể có kiểu hình trội ở thế hệ F2, Menđen đã cho các cây này

A. tạp giao.                    B. lai phân tích.             C. tự thụ phấn.             D. lai thuận nghịch.

Câu 21: Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là

A. nuclêôtit                          B. ribônuclêotit                   C. axit amin.                        D. nuclêôxôm

Câu 22: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit sẽ dừng lại khi ribôxôm

A. gặp bộ ba kết thúc                                                      B. gặp bộ ba đa nghĩa.

C. trượt hết phân tử mARN                                           D. tế bào hết axít amin

Câu 23: Phương thức gây đột biến nào sau đây không phải của đột biến gen?

A. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.

B. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit dọc theo gen.

C. Chuyển 1 cặp nuclêotit từ NST này sang NST khác.

D. Thêm 1 cặp nuclêotit vào gen.

Câu 24: Đột biến gen là

A. những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.

B. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hay một số cặp Nu trong gen.

C. loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN.

D. loại đột biến làm thay đổi số lượng NST.

Câu 25: Thể đột biến là

A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội

B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian

C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn

D. cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình

Câu 26: Trường hợp đột biến gen nào gây hậu quả lớn nhất?

A. Mất cặp nuclêotit đầu tiên.

B. Thêm 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc.

C. Thay thế 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa.

D. Mất 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc.

Câu 27: Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào

A. loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến.

B. cường độ. liều lượng của tác nhân đột biến.

C. bản chất của gen hay NST bị tác động.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 28: Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là

A. 2n -1 = 19                       B. 2n +1 = 21                      C. n = 10                              D. 2n + 2 = 22

Câu 29: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là

A. thể hội chứng Đao.                                                     B. thể hội chứng Terner

C. thể hội chứng Klaiphentơ.                                        D. thể dị bội

Câu 30: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mở đầu quá trình dịch mã là

A. GUA                                B. AUG                                C. GAU                                D. UUG

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Trung Kiên có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Các em có thể tham khảo các tài liệu khác tại đây:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF