YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Việt Anh

Tải về
 
NONE

Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Việt Anh nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Hóa 10. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VIỆT ANH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu 1. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị bền: 24Mg (78,99%); 25Mg (10,00%) và 26Mg (11,01%). Nguyên  tử khối trung bình của Mg : 

A. 24,004              

B. 24,3202             

C. 24,011                     

D. 24,055

Câu 2.Nguyên tố có Z = 25 thuộc loại nguyên tố    

A. s.              

B. p.            

C. d.                                 

D. f.

Câu 3. Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tuần hoàn là:

A. Nhóm IA, chu kì 4.                       

B.  Nhóm IIIA, chu kì 3.

C.  Nhóm IA, chu kì 3.                      

D. Nhóm IIA, chu kì 6.

Câu 4.  Có các tính chất của nguyên tử các nguyên tố như sau:

1/ số electron ở lớp ngoài cùng.                                     

2/ tính kim loại, tính phi kim.   

3/ số lớp electron.                    

4/ số electron trong nguyên tử.

Dãy gồm các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là

A.  1 và 3.                                

B. 1 và 4.                       

C. 2 và 4.                           

D. 1 và 2.

Câu 5. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa - khử là :

A. MnO2  +  4HCl  →  MnCl2   +  Cl2   +  2H2O              

B. CaCO3 +2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

C. K + H2O → KOH + ½ H2                                          

D. Fe  +   2HCl  →  FeCl2  +  H2

Câu 6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn:  

1/ có 8 nhóm A và 8 nhóm  B.  

2/ Nhóm A gồm nguyên tố s và p 

3/ Nhóm B gồm nguyên tố d và f .  

4/ Số thứ tự nhóm B bằng số electron ngoài cùng.

Chọn các phát biểu đúng:

A.  1; 2; 4                               B. 1; 2; 3                         C. 2; 3                      D.  1; 2; 3; 4

Câu 7. Cho các nguyên tố: 3Li, 7N, 8O, 9F. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:

A. F, O, N, Li                   

B. O, F, Li, N                

C. N, Li, O, F                

D. Li, N, O, F

Câu 8. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH3 . Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% Oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là

A . P (31)                                B . N (14)                    C . O (16)                    D . Si (28)

Câu 9.Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion:

A. CO2                                   B. CH4                          C. H2O                        D. Na2O

Câu 10. Cho 3,34 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chukỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,344 lít khí H2(ở đktc). Hai kim loại đó là:

A.Be và Mg.                           B. Mg và Ca.               C. Ca và Sr.                    D.Sr và Ba.                   

Câu 11. Người tìm ra electron là:

A. Tôm - xơn

B. Chat - Uých                       

C. Rơ - dơ - Pho                    

D. Bo

Câu 12.Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp eletron bão hòa:

A. s1 , p4 , d7 , f10.       

B. s2 , p5 , d9 , f14.      

C. s2 , p4 , d10 , f11.     

D. s2 , p6 , d10 , f14.

Câu 13.Phản ứng hóa học mà NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa là phản ứng nào sau đây ?

A. NO2 + SO2 → NO + SO3.                                            

B. 2NO2→ N2O4

C. 2NO2  + 2NaOH  →  NaNO3  +  NaNO2  +  H2O         

D. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

Câu 14. Liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung , gọi là:

A.  Liên kết ion.         

B. Liên kết cộng hóa trị.                    

C. Liên kết hiđro.       

D. Liên kết kim loại   

Câu 15.  Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là

A. \({}_{75}^{185}\text{M}\)

B. \({}_{75}^{110}\text{M}\)     

C. \({}_{110}^{75}\text{M}\)

D. \({}_{185}^{75}\text{M}\)

II.PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 1. Xác định số oxh của Mn trong các hợp chất sau: MnO2, H2MnO4, MnSO4, MnO4.(1đ)

Câu 2: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử một nguyên tố X là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt.

a/ Xác định  số hiệu nguyên tử Z, số khối A (0,5 đ)

b/ Viết cấu hình electron, xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) nguyên tố X trong BTH         (1đ)

c/ Xác định loại nguyên tố ( kim loại hay phi kim), viết công thức oxit cao nhất của X. (0,5đ)

d/ Để đạt cấu hình bền của khí hiếm nguyên tử có khuynh hướng nhường hay nhận bao nhiêu e? Viết cấu hình (e) sau khi nhường, nhận e (0,5đ)

Câu 3 (1,5đ) . Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch HNO3 2M theo phản ứng:

Zn + HNO→ Zn(NO3)2  +  NO2 + H2O (1), thu được V lít khí NO (đktc).

a. Cân bằng phương trình phản ứng (1) theo phương pháp thăng bằng electron (4 bước) (1đ)

b. Tính V và thể tích dung dịch HNO3 2M cần dùng. (0,25đ) (Zn = 65)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

C

C

D

B

B

D

A

D

C

A

D

D

B

A

II.TỰ LUẬN

Câu 1: Số oxh của Mn là: +4, +6, +2, +7

Câu 2:

a. Tìm Z và A của nguyên tử nguyên tố.

Đặt p là số proton, n là số nơtron

Ta có:  2p  +  n = 40

            2p  -  n = 12

Giải hệ: p = 13; n= 14

Z = 13; A =27

b. Viết cấu hình electron, Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.

Cấu hình e: 1s22s22p63s23p1

ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA

c. Xác định kim loại hay phi kim, công thức oxit cao nhất của X

- Kim loại

- Công thức oxit cao nhất : X2O3

d. Khuynh hướng nhường - nhận e ( nhường 3e)

X → X3+ + 3e

Viết cấu hình (e) X3+ : 1s22s22p6

Câu 3:

a.Zn +  HNO→ Zn(NO3)2 +  NO2+  H2O           

Xác định sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố

B1: Xác định chất khử, chất OXH

B2: Viết bán phản ứng

B3: Tìm hệ số thích hợp

B4: Đặt hệ số và hoàn thành pthh

b.  VNO = 4,48 lit (đkc)

V dd HNO3 = 200 ml

Đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu 1. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa - khử là :

A. MnO2  +  4HCl →  MnCl2   +  Cl2   +  2H2O               

B. K + H2O → KOH + ½ H2

C. CaCO3 +2HCl → CaCl2 + H2O + CO2                      

D. Fe  +   2HCl  →  FeCl2  +  H2

Câu 2. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp eletron bão hòa:

A. s1 , p4 , d7 , f10.       

B. s2 , p5 , d9 , f14.      

C. s2 , p4 , d10 , f11.     

D. s2 , p6 , d10 , f14.

Câu 3. Cho các nguyên tố: 3Li, 7N, 8O, 9F. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:

A. F, O, N, Li                   

B. O, F, Li, N                

C. Li, N, O, F                

D. N, Li, O, F

Câu 4. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH3 . Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% Oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là

A . Si (28)                              

B . P (31)                    

C . O (16)                   

D . N (14)

Câu 5. Cho 3,34 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chukỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,344 lít khí H2(ở đktc). Hai kim loại đó là:

A. Be và Mg.

B. Mg và Ca.              

C. Sr và Ba.               

D. Ca và Sr.    

Câu 6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn:  

1/ có 8 nhóm A và 8 nhóm  B.  

2/ Nhóm A gồm nguyên tố s và p 

3/ Nhóm B gồm nguyên tố d và f .  

4/ Số thứ tự nhóm B bằng số electron ngoài cùng.

Chọn các phát biểu đúng:

A.  1; 2;3                                B. 1;2;3;4                          C. 2; 3                          D.  1;2;4

Câu 7. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị bền: 24Mg (78,99%); 25Mg (10,00%) và  26Mg (11,01%). Nguyên  tử khối trung bình của Mg : 

A. 24,004                               B. 24,3202                        C. 24,011                      D. 24,055

Câu 8. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion:

A. CO2                                   B. CH4                               C. H2O                         D. Na2O

Câu 9. Nguyên tố có Z = 25 thuộc loại nguyên tố    

A. s.                                        B. p.                                  C. d.                               D. f.

Câu 10. Người tìm ra electron là:

A. Tôm - xơn

B. Chat - Uých                       

C. Rơ - dơ - Pho                    

D. Bo

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A.  CH3CH2CH2OH, C2H5OH.                               

B.  CH3OCH3, CH3CHO.

C.  C4H10­, C­6H6.                                                     

D.  C2H5OH, CH3OCH3.                           

Câu 2. Cho phản ứng: P + 5HNO3→ H3PO4 + 5NO2 + H2O. Trong phản ứng, P đóng vai trò là:      

A.  Không phải chất OXH, không phải chất khử       

B. Chât oxi hóa và chất khử      

C. Chất oxi hóa                                                                 

D. Chất khử         

Câu 3. Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,04 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,04 M được dung dịch A. pH của dung dịch A là:

A.  1,27                              B.  12,67                        C.  12,73                            D. 13,6

Câu 4. Theo thuyết A-re-ni-ut, kết luận nào sau đây đúng?                                 

A. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra anion OH-   

B.  Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+                                    

C. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH-       .

D.  Bazơ là chất nhận proton

Câu 5. Dung dịch A chứa 0,3 mol SO42- ; 0,3 mol Cl- và x mol Ca2+.  Giá trị của x:

A.   0,45 mol                      B.   0,1 mol                    C.  0,7 mol                         D.   0,8 mol                

Câu 6. Để khắc chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch axit nào sau đây ?

A. Dung dịch HF.              B. Dung dịch HCl.         C. Dung dịch HBr.         D. Dung dịch HI.

Câu 7. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được17 gam NH3 ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hiệu suất của phản ứng là 25%.         

A. 22,4 lít N2; 67,2 lít H

B. 44,8lít N; 134,4 lít H2  

C. 44,8 lít N2; 67,2 lít H2  

D. 22,4 lít N2 ; 134,4 lít H2

Câu 8. Trong các chất sau chất nào là chất điện li mạnh:                                        

A. HF                                B.  HNO3                       C. HNO2                         D.  H2SO3

Câu 9. Cho 400 ml dung dịch KOH 1M vào 250 ml dung dịch H3PO4 1M  thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là:     

A. K2HPO4 và K3PO4.                                             B. KH2POvà K2HPO4.     

C. K3PO4 và KOH.                                                  D.  KH2PO4 và H3PO4.

Câu 10. Cho hình vẽ thí nghiệm sau:

Hãy cho biết nước phun lên có màu gì: 

A. Màu đỏ                        

B. Màu hồng                 

C.  Không màu                  

D. Màu xanh  

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 15 câu= 5 điểm)                     

Câu 1. Cho 400 ml dung dịch KOH 1M vào 250 ml dung dịch H3PO4 1M  thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là:     

A. K3PO4 và KOH.                                                  B. K2HPO4 và K3PO4.                  

C.  KH2PO4 và H3PO4.                                            D. KH2POvà K2HPO4.

Câu 2. Cho phản ứng: P + 5HNO→ H3PO4 + 5NO2 + H2O. Trong phản ứng, P đóng vai trò là:

A. Chât oxi hóa và chất khử                                     B. Chất oxi hóa

C. Chất khử                                                              D.  Không phải chât OXH, không phải chất khử

Câu 3. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A.  C2H5OH, CH3OCH3

B.  CH3OCH3, CH3CHO.

C.  CH3CH2CH2OH, C2H5OH.                               

D.  C4H10­, C­6H6.

Câu 4. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH−  → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?      

A. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O                    

B.  3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl                     

D.  NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

Câu 5. Dung dịch A chứa 0,3 mol SO42- ; 0,3 mol Cl- và x mol Ca2+.  Giá trị của x:

A.   0,45 mol                      B.  0,7 mol                     C.   0,1 mol                     D.   0,8 mol                    

Câu 6. Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,04 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,04 M được dung dịch A. pH của trong dung dịch A là:

A.  12,67                            B.  1,27                          C. 13,6                            D.  12,73                        

Câu 7. Trong các chất sau chất nào là chất điện li mạnh:                                        

A.  H2SO3                          B. HF                             C.  HNO3                           D. HNO2

Câu 8. Cho hình vẽ thí nghiệm sau:

Hãy cho biết nước phun lên có màu gì: 

A. Màu hồng                                                            B.  Không màu

C. Màu đỏ                                                                D. Màu xanh  

Câu 9. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HNO3 ; H3PO4 ; HCl                                                                                          

A. Quỳ tím                         B. NaOH.                       C. AgNO3.                         D. Ba(OH)2.   

Câu 10. Theo thuyết A-re-ni-ut, kết luận nào sau đây đúng?           

A. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH-       .

B.  Bazơ là chất nhận proton

C.  Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+                                    

D. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra anion OH-   

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. D         2.C         3. A            4. A           5. A

6. D         7.C         8. A            9. C           10. C

11. B       12. C      13. D          14. B         15. A

Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Việt Anh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON