Với mong muốn giúp các em đạt điểm thật cao trong kì thi Tốt nghiệp THPT sắp tới, HOC247 đã biên soạn tài liệu Bộ 3 đề thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Đa Phúc với phần đề và đáp án nhằm giúp các em có kiến thức và tài liệu ôn tập. Chúc các em sẽ đạt điểm cao nhé!
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
1. Đề thi số 1
Câu 1. Cho cấp số cộng \(({{u}_{n}})\) với \({{u}_{1}}=-1\) và \({{u}_{2}}=7\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng?
A. -7. B. 6. C. 8. D. -8.
Câu 2. Tập xác định của hàm số \(y=\ln \left( {{x}^{2}}-2x \right)\) là
A. \(D=\left[ 0;2 \right]\). B. \(D=\left( -\infty ;0 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right)\).
C. \(D=\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\). D. \(D=\left( 0;2 \right)\).
Câu 3. Số nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}x-3.\sqrt{{{\log }_{2}}x}-2=0\) bằng?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'(x)=\left( x-1 \right){{x}^{2}}\left( x+2 \right),\,\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) bằng?
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 6. Đồ thị hàm số \(y=\frac{x}{{{x}^{2}}-2x}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 7. Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 bằng?
A. \( \sqrt{5}\). B. \(\sqrt{7}\). C. 5. D. 25.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{2x}}\) là
A. \( {y}'=2x.{{e}^{2x-1}}\). B. \( {y}'=2{{e}^{2x}}\). C. \( {y}'=\frac{1}{2}{{e}^{2x}}\). D. \({y}'={{e}^{2x}}\).
Câu 9. Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng?
A. 27\({{a}^{3}}\). B. \({{a}^{3}}\). C. \(3{{a}^{3}}\). D. \(9{{a}^{3}}\).
Câu 10. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;0 \right]\) bằng giá trị nào sau đây?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 11. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Đồ thị hàm số \(y={{x}^{\sqrt{2}}}\) có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số \(y={{x}^{\sqrt{2}}}\) không có đường tiệm cận
C. Đồ thị hàm số \(y={{x}^{\sqrt{2}}}\) có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số \(y={{x}^{\sqrt{2}}}\) có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng.
Câu 12. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 11.
C. 10. D. 12.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=3a. Thể tích khối chóp đã cho bằng?
A. \( 2{{a}^{3}}\). B. \( 3{{a}^{3}}\). C. \(9{{a}^{3}}\). D. \( {{a}^{3}}\).
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm \(M,\,N,\,P\) lần lượt nằm trên các cạnh bên \(SA,\,SC,\,SD\) sao cho \(\frac{SM}{SA}=\frac{1}{2}; \frac{SN}{SC}=\frac{2}{3}; \frac{SP}{SD}=\frac{1}{3}\) ( tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số \(\frac{{{V}_{S.MNP}}}{{{V}_{S.ABCD}}}\)?
A. \( \frac{1}{18}\). B. \(\frac{2}{9}\). C. \( \frac{5}{36}\). D. \(\frac{1}{9}\).
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho điểm A\left( 1;-1;2 \right). Độ dài đoạn OA bằng?
A. 6. B. 2. C. \( \sqrt{6}\). D. \(\frac{\sqrt{6}}{6}\).
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1. C |
2. C |
3. C |
4. A |
5. C |
6. B |
7. C |
8. B |
9. A |
10. D |
11. B |
12. C |
13. D |
14. A |
15. C |
16. D |
17. C |
18. B |
19. B |
20. A |
21. D |
22. A |
23. D |
24. D |
25. D |
26. A |
27. C |
28. B |
29. A |
30. C |
31. A |
32. C |
33. B |
34. B |
35. A |
36. A |
37. B |
38. B |
39. A |
40. D |
41. D |
42. A |
43. B |
44. B |
45. B |
46. D |
47. D |
48. C |
49. A |
50. D |
------ HẾT ------
2. Đề thi số 2
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Đồ thị hàm số \(y={{x}^{-5}}\) không có đường tiệm cận
B. Đồ thị hàm số \(y={{x}^{-5}}\) có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số \(y={{x}^{-5}}\) có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số \(y={{x}^{-5}}\) có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.
Câu 2. Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều . Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng 2?
A. \(2\sqrt{2}\). B. \(\sqrt{2}\). C. \( \sqrt{3}\). D. 1.
Câu 3. Số nghiệm nguyên của bất phương trình \left( x-14 \right)\left( {{2}^{x}}-15 \right)\le 0 bằng?
A. 11. B. Vô số. C. 9. D. 10.
Câu 4. Một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x-\cos x\) là?
A. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\cos 3x-\sin x\). B. \(F\left( x \right)=-\frac{1}{3}\cos 3x-\sin x\).
C. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\cos 3x+\sin x\). D. \(F\left( x \right)=-\cos 3x-\sin x\).
Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y=\log \left( 1+\sqrt{4x-{{x}^{2}}} \right)\) là?
A. \(D=\left( 0;\,4 \right)\). B. \(D=\mathbb{R}\).
C. \(D=\left( -\infty ;0 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right)\). D. \(D=\left[ 0;4 \right]\).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(2a; SA\bot \left( ABC \right)\) và SA = 2a. Khi đó tang của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SBC \right) \) và \(\left( ABC \right)\) bằng?
A. \(\frac{2}{\sqrt{3}}\). B. 1. C. 2. D. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( -1;1;-2 \right)\). Độ dài đoạn OA bằng?
A. 2. B. \(\sqrt{6}\). C. \(\frac{\sqrt{6}}{6}\). D. 6.
Câu 8. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng?
A. \(2{{a}^{3}}\). B. \(9{{a}^{3}}\). C. \(8{{a}^{3}}\). D. \({{a}^{3}}\).
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm \(M,\,N,\,P\) lần lượt nằm trên các cạnh bên \(SA,\,SB,\,SD\) sao cho \(\frac{SM}{SA}=\frac{1}{3}; \frac{SN}{SB}=\frac{3}{4}; \frac{SP}{SD}=\frac{2}{3} \). Tính tỉ số \(\frac{{{V}_{S.MNP}}}{{{V}_{S.ABCD}}}\)?
A. \(\frac{1}{24}\). B. \(\frac{2}{3}\). C. \(\frac{1}{3}\). D. \(\frac{1}{12}\).
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. \(\int{{{x}^{3}}\text{d}x=\frac{1}{3}{{x}^{4}}+C}\). B. \(\int{{{x}^{3}}\text{d}x=4{{x}^{4}}+C}\).
C. \(\int{{{x}^{3}}\text{d}x=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+C}\). D. \(\int{{{x}^{3}}\text{d}x=3{{x}^{2}}+C}\).
Câu 11. Nghiệm của phương trình \({{2}^{2x}}=4\) là?
A. x = 2. B. x = -2. C. x = 1. D. x = -1.
Câu 12. Trên giá sách có 5 quyển sách toán khác nhau và 6 quyển sách văn khác nhau. Số cách chọn ra một quyển sách trên giá sách bằng?
A. 30. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 13. Thể tích khối trụ có chiều cao h = 1 và bán kính đáy r = 3 bằng?
A. \(18\pi\). B. \(9\pi \). C. \(12\pi \). D. \(4\pi \).
Câu 14. Cho a > 0, \(a\ne 1\). Tính giá trị của biểu thức \(P={{\log }_{\sqrt[5]{a}}}\left( \frac{1}{{{a}^{9}}} \right)\)?
A. \(P=\frac{5}{9}\). B. \(P=-\frac{1}{45}\). C. \(P=-\frac{9}{5}\). D. P = -45.
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB=4a;\,AD=2a\). Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN bằng?
A. \(8\pi {{a}^{3}}\). B. \(4\pi {{a}^{3}}\). C. \(16\pi {{a}^{3}}\). D. \(32\pi {{a}^{3}}\).
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1. D |
2. B |
3. A |
4. B |
5. D |
6. A |
7. B |
8. C |
9. D |
10. C |
11. C |
12. B |
13. B |
14. D |
15. A |
16. D |
17. C |
18. B |
19. D |
20. D |
21. A |
22. B |
23. B |
24. A |
25. A |
26. A |
27. C |
28. B |
29. B |
30. D |
31. D |
32. D |
33. A |
34. D |
35. C |
36. A |
37. C |
38. B |
39. C |
40. B |
41. D |
42. C |
43. A |
44. D |
45. C |
46. C |
47. A |
48. A |
49. A |
50. B |
------ HẾT ------
3. Đề thi số 3
Câu 1. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-3\) và \(q=\frac{2}{3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \({{u}_{5}}=-\frac{27}{16}\). B. \({{u}_{5}}=\frac{16}{27}\). C. \({{u}_{5}}=\frac{27}{16}\). D. \({{u}_{5}}=-\frac{16}{27}\).
Câu 2. Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}' \) có \(\widehat{BAC}=30{}^\circ , AB=3a\) và \(AC=4a\). Gọi M là trung điểm của \({B}'{C}'\), biết khoảng các từ M đến mặt phẳng \(\left( {B}'AC \right)\) bằng \(\frac{3a\sqrt{5}}{10}\). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho?
A. \(4{{a}^{3}}\). B. \(9{{a}^{3}}\). C. \(27{{a}^{3}}\). D. \( 7{{a}^{3}}\).
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{\frac{1}{2}}}\)?
A. \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{2}{3}{{x}^{\frac{3}{2}}}+C\). B. \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{3}{2}{{x}^{\frac{3}{2}}}+C\).
C. \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=-2{{x}^{\frac{-1}{2}}}+C\). D. \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=-\frac{1}{2}{{x}^{\frac{-1}{2}}}+C\).
Câu 4. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x\left( 4-x \right), \forall x\in \mathbb{R}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(f\left( 4 \right)
C. \(f\left( 5 \right)
Câu 5. Cho khối nón có độ dài đường sinh l = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích khối nón đã cho bằng?
A. \(16\pi \). B. \(12\pi \). C. \(24\pi \). D. \(4\pi \).
Câu 6. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \({z}\) thỏa mãn \(\left| \bar{z}+1-i \right|=2\) là đường tròn có phương trình?
A. \({\left(x+1\right)^2+\left(y-1\right)^2=4}\). B. \({\left(x+1\right)^2+\left(y+1\right)^2=4}\).
C. \({\left(x-1\right)^2+\left(y-1\right)^2=4}\). D. \({\left(x-1\right)^2+\left(y+1\right)^2=4}\).
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng một số nguyên thỏa mãn \(\left( {{2}^{b}}-1 \right)\left( a{{.3}^{b}}-4 \right)<0\)?
A. 26. B. 25. C. 23. D. 24
Câu 8. Xét các số phức \({{z}_{1}},\text{ }{{\text{z}}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=1,\left| {{z}_{2}} \right|=5,\left| 2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=3\sqrt{5} \). Tính \(\left| {{z}_{1}}+2{{z}_{2}} \right| \)?
A. \(\sqrt{85}\). B. \(5\sqrt{5}\). C. 11. D. \(5\sqrt{2}\).
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ \(\text{O}xyz\), cho vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 3\,;\,0\,;\,1 \right)\) và \(\overrightarrow{v}=\left( 2\,;\,1\,;\,0 \right)\). Tính tích vô hướng \(\overrightarrow{u}.\overrightarrow{v}\)?
A. \(\overrightarrow{u}.\overrightarrow{v}=8\). B. \(\overrightarrow{u}.\overrightarrow{v}=-6\). C. \(\overrightarrow{u}.\overrightarrow{v}=6\). D. \(\overrightarrow{u}.\overrightarrow{v}=0\).
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = 3 - 2i?
A. \(Q\left( 2;-3 \right)\). B. \(N\left( 3;-2 \right)\). C. \(P\left( -3;2 \right)\). D. \(M\left( -2;3 \right)\).
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
B |
B |
B |
D |
D |
B |
D |
B |
B |
D |
B |
D |
B |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
A |
B |
B |
B |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
B |
B |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
D |
D |
D |
B |
C |
B |
C |
D |
C |
B |
A |
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Đa Phúc. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
-
Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2023-2024 trường THPT Cao Thắng có đáp án
- Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2023-2024 trường THPT Phạm Ngũ Lão có đáp án
- Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2023-2024 trường THPT Bùi Minh Trực có đáp án
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.