Với hy vọng giúp các em có thêm nhiều nguồn tài liệu để ôn tập thật tốt cho kỳ thi giữa Học kì 2 môn Địa lí 12 sắp tới ban biên tập HOC247 xin giới thiệu Bộ 3 đề thi giữa Học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2023-2024 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh. Nội dung tài liệu bao gồm các kiến thức đã học. Mời các em tham khảo nội dung tài liệu dưới đây.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta là
A. Gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 2: Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.
B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.
C. Dân cư nông thôn ít, thành thị nhiều.
D. Dân cư nông thôn nhiều và thành thị ít.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 4: Đặc điểm nào không đúng khi nói về lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiều
C. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vực
D. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao động
Câu 5: Cho bảng sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2009 (đơn vị: %)
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2009 |
Cây công nghiệm hàng năm |
45,2 |
34,9 |
34,5 |
28,0 |
Cây công nghiệp lâu năm |
54,8 |
65,1 |
65,5 |
72,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê 2012)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm.
C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng.
Câu 6: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN NƯỚC TA Đơn vị : %
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2000 |
24,2 |
75,8 |
2005 |
26,9 |
73,1 |
Nguồn: Số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Biểu đồ thích hợp để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường.
Câu 7: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào?
A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
B. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
C. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng
B. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Trên 120 nghì tỉ đồng
D. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồng
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 – 1 000 000 người là
A. Cà Mau
B. Cần Thơ
C. Long Xuyên
D. Mỹ Tho
Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Có nhiều thiên tai.
Câu 12: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
B. Sự chuyển dịch giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
Câu 13: Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 14: Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 15: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở miền Nam là
A. Hệ thống sông Hồng – Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Kông – Đồng Nai.
C. Một số sông lớn ở miền Trung.
D. Hệ thống sông Mê Công.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay.
A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.
C. Mạng lưới điện đã phủ kín khắp cả nước.
D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.
Câu 17: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
A. sản xuất lương thực, thực phẩm.
B. thức ăn chế biến công nghiệp.
C. phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. các đồng cỏ tự nhiên.
Câu 18: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2005.
(Đơn vị : %)
Năm Khu vực |
2000 |
2002 |
2003 |
2005 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
65,1 |
61,9 |
60,3 |
57,3 |
Công nghiệp - xây dựng |
13,1 |
15,4 |
16,5 |
18,2 |
Dịch vụ |
21,8 |
22,7 |
23,2 |
24,5 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Nguồn số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng tăng nhanh hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
B. Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng tăng chậm hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỷ trọng lớn hơn công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi.
Câu 19: Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La là
A. Thủy điện
B. Nhiệt điện
C. Cơ khí
D. Vật liệu xây dựng
Câu 20: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất trên
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thái Bình.
Câu 21: Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp khai thác
Câu 22: Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
B. Nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. Nhiều hải đảo có rạn san hô.
Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là:
A. Trồng trọt
B. Dịch vụ nông nghiệp
C. Thủy sản
D. Chăn nuôi
Câu 24: Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
B. Ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.
C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
D. Vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.
Câu 25: cho bảng sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, NĂM 1995 VÀ 2005 (Đơn vị: nghìn tấn)
Sản lượng |
1995 |
2005 |
Đánh bắt |
1 195,3 |
1 987,9 |
Nuôi trồng |
389,1 |
1 478,0 |
Nguồn SGK Địa lí 12, NXB GD, năm 2008
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?
A. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng đều.
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng đều giảm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
Câu 26: Điều kiện nào sau đây không thuận lợi để phát triển ngành thủy sản của nước ta?
A. Nhu cầu thị trường các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng.
B. Phương tiện đánh bắt, hệ thống cảng cá chậm đổi mới.
C. Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng mở rộng.
D. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, luyện kim màu
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, sản xuất ô tô
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, chế biến nông sản
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, đóng tàu
Câu 28: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp theo ngành ở nước ta có
A. 4 nhóm với 30 ngành.
B. 3 nhóm với 28 ngành.
C. 2 nhóm với 27 ngành.
D. 3 nhóm với 29 ngành.
Câu 29: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta tập trung chủ yếu trên
A. Hệ thống sông Mê Kông, sông Đồng Nai
B. Hệ thống sông Xê Xan, sông Xrê Póc
C. Hệ thống sông Mã, sông Cả
D. Hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai
Câu 30: Hạn chế trong việc đào tạo nguồn lao động của nước ta hiện nay là
A. Thừa công nhân lành nghề
B. Thiếu kĩ sư
C. Thiếu lao động có kĩ thuật cao
D. Sử dụng triệt để lao động đã qua đào tạo.
Câu 31: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
Câu 32: Đặc điểm không đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay là
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
D. Diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp
Câu 33: Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2000 |
2005 |
2007 |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
589,6 |
1 487,0 |
2 123,3 |
Sản lượng thủy sản khai thác |
1 660,9 |
1 987,9 |
2 074,5 |
Tổng sản lượng thủy sản |
2 250,5 |
3 474,9 |
4 197,8 |
(Nguồn từ Atlat Địa lí Việt Nam – NXB GD năm 2012)
Dựa vào bảng số liệu trên nhận xét đúng về tổng sản lượng ngành thủy sản nước ta là:
A. Giảm liên tục
B. Giảm không liên tục
C. Tăng liên tục
D. Tăng không liên tục
Câu 34: Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở
A. Một số nơi ở Lâm Đồng.
B. Một số nông trường ở Tây Bắc.
C. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
D. Ven Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 35: Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 36: Quốc lộ 1 chạy dài từ
A. Hà Giang đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Quảng Ninh đến Cà Mau.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị đặc biệt của nước ta
A. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Đà Nẵng
D. Hà Nội, Hải Phòng
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Thúc đẩy nông – lâm – ngư nghiệp phát triển
C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
D. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 39: Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch là do:
A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực trong nước
C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước thay đổi
Câu 40: Điểm khác nhau về nhiên liệu giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam chạy bằng than, miền Bắc chạy bằng dầu.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than đá, miền Nam chạy bằng than bùn.
D. Miền Bắc chạy bằng khí, miền Nam chạy bằng dầu.
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. D 4. C 5. C 6. A 7. D 8. B 9. A 10. B |
11. A 12. C 13. D 14. C 15. B 16. B 17. D 18. B 19. A 20. B |
21. B 22. A 23. A 24. A 25. D 26. B 27. D 28. D 29. D 30. C |
31. D 32. C 33. C 34. D 35. A 36. C 37. B 38. B 39. C 40. A |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
Câu 2: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình SX lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường.
B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.
Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. kết quả của kế hoạch hoá gia đình. B. kinh tế ngày càng phát triển.
C. mức sống ngày càng được cải thiện. D. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. D. Có nguồn lao động dồi dào.
Câu 5: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
B. tăng nhanh thu nhập cho người dân.
C. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.
D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc nào ở nước ta có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Kinh?
A. Khơ - me. B. Thái. C. Mường. D. Tày.
Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?
A. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. B. Bão và gió mùa Đông Bắc.
C. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều. D. Động đất và sương mù ngoài biển.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, TP. Hồ Chi Minh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (2007) dưới 500 nghìn dân?
A. Hạ Long. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 10: Đô thị nào sau đây là đô thị trực thuộc tỉnh ở nước ta?
A. Vinh. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng.
Câu 11: Dân cư phân bố không đều gây ra khó khăn chủ yếu cho ?
A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. ổn định an ninh trật tự xã hội.
C. phát triển các ngành dịch vụ.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 12: Ý nào không đúng với phân bố dân cư ở nước ta?
A. Số dân thành thị nhiều hơn số dân nông thôn.
B. Dân số thành thị có xu hướng tăng.
C. Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.
D. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và khu vực I, tỉ trọng khu vực II khá cao nhưng chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những thành phố nào có qui mô dân số trên 1000 000 người?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất toàn ngành nông nghiệp, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm?
A. trồng trọt. B. dịch vụ nông nghiệp.
C. lương thực. D. chăn nuôi.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta chuyển dịch theo hướng nào từ năm 2000 - 2007?
A. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN chế biến, tăng tỉ trọng CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
B. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước; tăng tỉ trọng CN chế biến.
C. tăng tỉ trọng CN khai thác, giảm tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
D. giảm tỉ trọng CN khai thác, tăng tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất là
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng chè nhiều nhất nước ta?
A. Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
---(Để xem tiếp nội dung câu hỏi 21-40 của đề thi các em vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
C |
6 |
D |
11 |
A |
16 |
A |
21 |
A |
26 |
A |
31 |
D |
36 |
D |
2 |
D |
7 |
B |
12 |
A |
17 |
B |
22 |
D |
27 |
B |
32 |
C |
37 |
A |
3 |
A |
8 |
C |
13 |
B |
18 |
D |
23 |
C |
28 |
B |
33 |
C |
38 |
B |
4 |
D |
9 |
A |
14 |
A |
19 |
B |
24 |
C |
29 |
A |
34 |
C |
39 |
C |
5 |
D |
10 |
A |
15 |
C |
20 |
B |
25 |
A |
30 |
D |
35 |
C |
40 |
A |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta.
A. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen- luyện kim màu.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử.
D. Công nghiệp dệt may, hóa chất- phân bón- cao su.
Câu 2: Phong trào người Việt dùng hàng Việt không có ý nghĩa:
A. Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
B. Thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.
C. Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.
D. Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Câu 3: Sau đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta mở rộng theo hướng:
A. Tiếp cận với thị trường Châu Mỹ và châu Phi.
B. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. Tăng mạnh vào thị trường Đông Nam Á.
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm:
A. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên có quy mô lớn.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế - xã hội.
Câu 5: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
A. Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
B. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn.
C. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá.
Câu 6: Vùng dẫn đầu cả nước về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là:
A. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
B. Bãi đá cổ SaPa và thành nhà Hồ.
C. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
D. Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 8: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay là:
A. Sơn La. B. Hòa Bình.
C. Yaly. D. Thác Bà.
Câu 9: Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
Câu 10: Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta là:
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
---(Để xem tiếp nội dung câu hỏi 11-40 của đề thi các em vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1: Một số ngành CN trọng điểm của nước ta là: Công nghiệp Năng lượng; Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm; Công nghiệp dệt may; Công nghiệp Hóa chất - phân bón - cao su; Công nghiệp vật liệu xây dựng; Công nghiệp cơ khí - điện tử.
Chọn: B.
Câu 2: Phong trào người Việt dùng hàng Việt có ý nghĩa: Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Chọn: D.
Câu 3: Sau đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta mở rộng theo hướng: Đa dạng hóa, đa phương hóa.
Chọn: D.
Câu 4: Đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm là: Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế - xã hội.
Chọn: B.
Câu 5: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là: Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vụng, vịnh
Chọn: D.
Câu 6: Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp.
Chọn: C.
Câu 7: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
Chọn: D.
Câu 8: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay là nhà máy thủy điện Sơn La (2400MW).
Chọn: A.
Câu 9: khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu là các thị trường nhập khẩu lớn của nước ta vì có nhiều nét tương đồng về sản xuất, tiêu dùng. Gía cả hợp lí hơn các thị trường khác.
Chọn: C.
Câu 10: Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc là các thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta với các mặt hàng: lúa gạo, nông sản nhiệt đới, cá basa,...
Chọn: A.
---(Để xem tiếp nội dung đáp án 11-40 của đề thi các em vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2023-2024 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Đề thi giữa HK2 môn Ngữ văn 12 năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Trương Định
- Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử 12 năm 2023-2024 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển
Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.