YOMEDIA

Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Gen và quá trình phiên mã Sinh học 12 có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Gen và quá trình phiên mã Sinh học 12 có đáp án bao gồm các bài tập vận dụng chuyên đề ADN - ARN trong chương trình Sinh học 12 sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả nhất. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK
YOMEDIA

GEN VÀ QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ

Câu 263: Các loại đơn phân của ARN gồm: (mức 1)

A. A,T,G,X                                  B. A,T,U,X

C. A,U,G,X                                  D. A,T,U,G,X

Phương án đúng: C

Câu 264: Chức năng của ARN thông tin (mARN) là: (mức 1)

A. Quy định cấu trúc của một loại prôtêin nào đó.

B. Điều khiển quá trình tổng hợp prôtêin

C. Điều khiển sự tự nhân đôi của phân tử ADN

D. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp

Phương án đúng: D

Câu 265: Chức năng của ARN vận chuyển (tARN) là: (mức 1)

A. Truyền đạt thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm

B. Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp tổng hợp prôtêin

C. Tham gia cấu tạo nhân tế bào

D. Tham gia cấu tạo màng tế bào

Phương án đúng: B

Câu 266: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở: (mức 1)

A. Chất tế bào                                B. Lưới nội chất

C. Trên màng nhân                        D. Trong nhân tế bào

Phương án đúng: D

Câu 267: Các loại ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của: (mức 1)

A. Phân tử prôtêin                           B. Ribôxôm

C. Phân tử ADN                              D. Phân tử ARN mẹ

Phương án đúng: C

Câu 268: Axit nuclêic gồm: (mức 1)

A. Prôtêin và axit amin                       B. Prôtêin và ADN

C. ADN và ARN                                 D. ARN và axit amin

Phương án đúng: C

Câu 269:  Đặc điểm giống nhau trong tính chất ADN và ARN là: (mức 2)

A. Có 4 loại đơn phân là: A,U, G,X

B. Có tính đa dạng và đặc thù

C. Là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải

D. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau

Phương án đúng: B

Câu 270:  Đặc điểm khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN là: (mức 2)

A. Được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C,H,O,N,P

B. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

C. Có cấu trúc một chuỗi xoắn đơn

D. Được tạo từ 4 loại đơn phân

Phương án đúng: C

Câu 271:  Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN là gì? (mức 2)

A. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp ADN

B. Hai mạch của gen làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN

C. Trình tự các nuclêôtit của mARN qui định trình tự nuclêôtit của gen

D. Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự nuclêôtit của mARN

Phương án đúng: D

Câu 272: Điều nào đúng khi nói về cấu tạo của phân tử ARN là: (mức 2)

A. Cấu tạo gồm 2 mạch xoắn song song

B. Cấu tạo gồm 2 mạch thẳng

C. Kích thước và khối lượng phân tử nhỏ hơn ADN

D. Gồm có 4 loại đơn phân là: A,T,G,X

Phương án đúng: C

Câu 273: Các loại đơn phân giống nhau giữa ARN với ADN là: (mức 1)

A. Guanin, Timin, Xitôzin               B. Ađênin, Uraxin, Timin

C. Ađênin, Guanin, Xitôzin             D. Timin, Xitôzin, Urazin

Phương án đúng: C

Câu 274: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào? (mức 2)

A. Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và chưa nhân đôi.

B. Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và đã nhân đôi.

C. Ở kì đầu của nguyên phân.

D. Ở kì cuối của nguyên phân.

Phương án đúng: A

{-- Để xem chi tiết nội dung của tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Gen và quá trình phiên mã Sinh học 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON