YOMEDIA

Bài tập chuyên đề Biểu thức đại số Toán 7

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Bài tập chuyên đề Biểu thức đại số Toán 7. Gồm lý thuyết và các bài tập có hướng dẫn giải chi tiết giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức đã học. Các em xem và tải về ở dưới.

ATNETWORK

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

1. Bài tập

1A. Cho các đa thức A = \(\frac{2}{3}\)x2y. \(\frac{3}{4}\)x4y3; B = -0,5xy2. 4x5y2.

a) Thu gọn các đa thức A và B;

b) Tính C = A - B;  tìm bậc của đa thức C;

c) Hiệu A - B có thể nhận được giá trị âm không?

1B. Cho các đa thức A = 2x2y3. x4y; B = xy2. 4x5y2.

a) Thu gọn các đa thức A và B;

b) Tính C = A - B; D = A + B;

c) Tìm bậc của các đa thức C, D.

2A. Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = l ; y = -1; z = -2.

a) 2xy (5x2y + 3x - z);

 b) xy2 +y2z3 + z3x4.

2B. Tính giá trị của các biểu thức:

a) \(\frac{1}{{{x^2} + 2x}}\) tại x = -\(\frac{1}{2}\) 

b) \(\frac{{2x{y^2} + 1 - 3{x^2}y}}{{3x - y}}\) tại  x = -\(\frac{1}{2}\) ; y = \(\frac{2}{3}\)  

3A. Cho đa thức P(x) = (5x2 + 5x - 4)(2x2 - 3x + l) - (4x2 - x - 3).

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;

b) Tính giá trị của đa thức P tại x = - \(\frac{1}{2}\) 

3B. Cho P(x) = - 3x2 + 2x +1; Q(x) = -3x2 + x - 2.

a) Tính P(1) ; Q \(\left( {\frac{1}{2}} \right)\);            

b) Tính P(x) - Q(x)

4A. Tìm đa thức M biết:

a) \(M - \left( {\frac{1}{2}{x^2}y - 5x{y^2} + {x^3} - {y^3}} \right) = \frac{3}{4}x{y^2} - 2{x^2}y + 2{y^3} - \frac{1}{3}{x^3}\)  

b) \(\left( {\frac{2}{7}x{y^4} - 5{x^5} + 7{x^2}{y^3} - 3} \right)\) + M = 0

4B. Tìm đa thức M biết:

\(\left( {\frac{1}{3}{x^3}{y^3} - 5{x^2}{y^2} - \frac{5}{2}xy} \right) - M = xy - \frac{1}{6}{x^3}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)  

5A. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

a) A = (x2 - 9)2 + |y - 2| - l                              

b) B = x4 + 3x2 +2

c) C = x2 + 4x + 100                         

d) D = \(\frac{{ - 1}}{{{{(x + 3)}^2} + 2}}\) 

..........

---(Để xem tiếp nội dung bài các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. Hướng dẫn giải

1A. a) A = \(\frac{2}{3}{x^2}y.\frac{3}{4}{x^4}{y^3} = \frac{1}{2}{x^6}{y^4}.\);     

B = -0,5xy2. 4x5y2 = - 2x6y4.

b) C = \(\frac{5}{2}\)x6y4 bậc 10.                         

c) A - B > 0 x; y.

1B. a) A= 2x2y3. x4y = 2x6y4 ;            B = xy2.4x5y2 = 4x6y4.

b) C = -2x6y4 ;                                     D = 6x6y4.

c) Bậc C bằng 10; bậc của D bằng 10.

2A. a) 0;                                             b) -15.

2B. a) - \(\frac{4}{3}\)                          b) - \(\frac{1}{39}\) 

..........

---(Để xem tiếp nội dung bài các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bài tập chuyên đề Bài tập chuyên đề Biểu thức đại số Toán 7. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON