Dưới đây là Bộ đề thi gồm 5 đề thi thử học kỳ 2 môn Tin học lớp 12 của năm 2017 (có kèm theo đáp án) được Hoc247 sưu tầm nhằm giới thiệu đến các em học sinh và quý thầy cô giáo đang đang dạy và học bộ môn Tin học 12. Với tài liệu này, các em học sinh có thể tham khảo để ôn tập lại kiến thức đã học và quý thầy cô giáo cũng có thể sử dụng để làm đề ôn tập cho các em học sinh. Mời quý thầy cô giáo cùng các em học sinh tham khảo.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
|
Câu 1. Có hai loại kiến trúc hệ CSDL là:
A. Tập trung và phân tán |
B. Thuần nhất và hỗn hợp |
C. Tập trung và trung tâm |
D. Cá nhân và khách chủ |
Câu 2. Phát biểu sau nói về hệ CSDL nào?
”CSDL và hệ quản trị CSDL tập trung tại một máy, người dùng từ xa có thể truy cập thông qua phương tiện truyền thông và các thiết bị đầu cuối”
A. Cá nhân |
B. Phân tán |
C. Khách chủ |
D. Trung tâm |
Câu 3. Cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A. Hệ CSDL gồm nhiều bảng
B. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
C. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL
Câu 4. Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?
A. Khóa bất kỳ |
B. Khóa có một thuộc tính |
C. Khóa có ít thuộc tính nhất |
D. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian |
Câu 5. Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn
C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn
D. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn
Câu 6. Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 7. Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải:
A. Bảo vệ bằng biên bản hệ thống.
B. Thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ.
C. Ngăn chặn virus cho hệ thống.
D. Nhận dạng người dùng bằng mật khẩu
Câu 8. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau:
A. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} |
B. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) |
C. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] |
D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] |
Câu 9. Chức năng của biểu mẫu là:
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 10. Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống?
A. Các tổ chức
B. Chính phủ
C. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL
D. Người dùng
Câu 11. Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như sau
Đây là lỗi gì?
A. Access yêu cầu người dùng nhập vào tên của bảng
B. Không tồn tại trường tên Văn, người sử dụng phải nhập vào giá trị để tính toán
C. Điểm môn Văn chưa có, phải nhập vào mới tính toán được
D. Bảng chưa có dữ liệu, phải nhập vào mới tính toán được
Câu 12. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu
B. Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫu
C. Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu
D. Không thể thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu
Câu 13. CSDL quản lí điểm của một trường học có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi… CSDL này cho phép nhiều người dùng truy cập từ xa thông qua mạng. Giáo viên có thể cập nhật điểm trực tiếp vào CSDL từ nhà. Khi cập nhật điểm hệ CSDL yêu cầu giáo viên nhập tên và mật khẩu. CSDL này đã sử dụng giải pháp bảo mật nào?
A. Lưu biên bản hệ thống
B. Mã hóa và nén dữ liệu
C. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng
D. Tất cả các giải pháp bảo mật nêu trên
Câu 14. Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A. Xóa vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 15. Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào?
A. Wizard |
B. Trang dữ liệu |
C. Biểu mẫu |
D. Thiết kế |
Câu 16. Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Trong một CSDL quan hệ có thể có:
A. Thuộc tính đa trị hay phức hợp
B. Hai bộ giống khóa chính
C. Các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau
D. Hai quan hệ cùng tên
Câu 18. Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng:
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Biên bản hệ thống dùng để:
A. Phát hiện các truy vấn không bình thường.
B. Cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống.
C. Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 20. Chức năng của mẫu hỏi là:
A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
B. Sắp xếp, lọc các bản ghi
C. Thực hiện tính toán đơn giản
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 21. Mục đích của việc liên kết bảng là
A. Cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
B. Đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu
C. Tránh dư thừa dữ liệu
D. Cho phép thực hiện các tính toán
Câu 22. Chức năng của đối tượng báo cáo là
A. So sánh dữ liệu
B. Tổng hợp dữ liệu
C. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu
D. Tất cả các phương án trên
Câu 23. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
A. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
B. Chọn trường sắp xếp
C. Chọn trường tổng hợp
D. Chọn trường gộp nhóm
Câu 24. CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Lâm Đồng có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi… Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này?
A. Đ, B, X, S
B. Đ, X
C. Đ
D. Đ, B
Câu 25. Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau
A. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất
B. Hiển thị danh sách sản phẩm
C. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất
D. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất
Câu 26. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là:
A. Hệ quản trị CSDL |
B. CSDL quan hệ |
C. Hệ CSDL quan hệ |
D. Hệ quản trị CSDL quan hệ |
Câu 27. Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là:
A. Tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc |
B. Thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi |
C. Thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi |
D. Thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi |
Câu 28. Cho bảng Danh_phach như sau :
STT |
SBD |
Phách |
1 |
HS1 |
S1 |
2 |
HS2 |
S2 |
3 |
HS3 |
S3 |
4 |
HS1 |
S4 |
Khóa chính của bảng trên là:
A. STT hoặc SBD |
B. Phách |
C. SBD và phách |
D. SBD hoặc phách |
Câu 29. Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo?
A. Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo
B. Có thể thay đổi nhãn của trường
C. Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo
D. Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo
Câu 30. Trong các ưu điểm sau, ưu điểm nào không phải của hệ CSDL phân tán?
A. Thích hợp cho nhiều người dùng
B. Dữ liệu chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương
C. Dữ liệu có tính tin cậy cao
D. Thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp
Câu 31. Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật các thông tin về họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích:
A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn
B. Không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí
C. Ngăn chặn các truy cập không được phép
D. Hạn chế sai sót của người dùng
Câu 32. Hãy sắp xếp thứ tự các bước khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ:
- Đặt tên báo cáo
- Chọn trường gộp nhóm
- Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
- Chọn giao diện hiển thị
- Chọn trường sắp xếp
- Chọn trường đưa vào báo cáo
- Chọn đối tượng Reports
- Nháy đúp vào Create report by using wizard
A. 7-8-3-6-2-5-4-1
B. 7-8-6-2-5-4-1-3
C. 7-8-1-3-6-2-5-4
D. 3-4-5-4-5-1-7-8
Câu 33. Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Câu 34. Cho CSDL quản lí cho vay của một ngân hàng chứa bảng KHÁCH HÀNG gồm các thuộc tính: STT, mã khách hàng, họ tên, số CMND, địa chỉ, số điện thoại. Khóa của bảng này là:
A. STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+số điện thoại
B. mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại
C. STT, mã khách hàng, số CMND
D. STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại
Câu 35. Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:
A. Khóa chính
B. Khóa và khóa chính
C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
D. Tất cả các trường của bảng
Câu 36. Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo trình tự nào?
A. Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau
B. Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau
C. Nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng
D. Nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được
Câu 37. Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải:
A. Có cùng tên |
B. Có dùng kiểu dữ liệu |
C. Đều là khóa chính |
D. Phải có cả 3 yếu tố trên |
Câu 38. Có mấy cách tạo biểu mẫu?
A. 3 cách: tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn, kết hợp hai cách sử dụng mẫu và tự thiết kế
B. 1 cách: tự thiết kế
C. 1 cách: sử dụng mẫu có sẵn
D. 2 cách: tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn
Câu 39. Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2 |
B. B2-B1-B2-B4 |
C. B1-B3-B2-B4 |
D. B1-B2-B3-B4 |
Câu 40. Nguồn để tạo mẫu hỏi là:
A. Bảng hoặc biểu mẫu |
B. Bảng |
C. Bảng hoặc mẫu hỏi |
D. Mẫu hỏI |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Đề số 2 |
Câu 1.Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
- Chọn bảng và mẫu hỏi
- Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu
- So sánh đối chiếu dữ liệu
- In dữ liệu
Câu 2.Các thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Nhập dữ liệu ban đầu |
B. Tạo liên kết giữa các bảng |
C. Chọn khóa chính |
D. Tạo cấu trúc bảng |
Câu 3.Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Query → Delete Table |
B. Edit → Delete Table |
C. Query → Remove Table |
D. Tất cả các phương án đều sai |
Câu 4.Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. Chỉ là khóa có một thuộc tính |
B. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời |
C. Khóa có ít thuộc tính nhất |
D. Khóa bất kì |
Câu 5.Mô hình dữ liệu là:
- Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.
- Mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.
- Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.
- Mô hình về cấu trúc dữ liệu.
Câu 6.Sau khi thực hiện một vài pháp truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?
- CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
- Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
- CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
- Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 7.Mọi hệ quản trị CSDL đều
- Có thể khôi phục lại một cột của bảng đã bị xóa
- Có thể khôi phục lại dữ liệu cũ của cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B
- Có thể xóa khóa chính, tạo khóa chính mới
- Có khả năng khôi phục lại một bản ghi đã xóa
Câu 8.Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Cập nhật dữ liệu |
B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu |
C. In dữ liệu |
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa |
Câu 9.Phát biểu nào sau đây là sai?
- Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
- Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ
- CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng
- Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi
Câu 10. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
- CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
- CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Access
- Tập hợp các bảng dữ liệu
- CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.
Câu 11.Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?
- Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
- Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
- Phần mềm Microsoft Access
- Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
Câu 12.Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng thứ tự khi tạo mẫu hỏi:
1. Chọn các trường
2. Chọn trường để sắp xếp
3. Chọn dữ liệu nguồn
4. Chọn trường để tính toán
5. Khai báo điều kiện lọc
6. Đặt điều kiện gộp nhóm
A. 6 - 4 - 1 - 2 - 5 - 3
B. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6
C. 2 - 4 - 3 - 5 - 1 - 6
D. 3 - 1 - 5 - 2 - 6 - 4
Câu 13.Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ?
- Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây.
- Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác
- Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết
- Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung
Câu 14.Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Số bản ghi bằng nhau |
B. Số trường bằng nhau |
C. Khóa chính giống nhau |
D. Tất cả phương án trên đều sai |
Câu 15.Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Tên trường |
B. Thuộc tính của các trường được chọn |
C. Thuộc tính khóa |
D. Địa chỉ của các bảng |
Câu 16.Phần nào báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi?
A. Đầu nhóm |
B. Tiêu đề chi tiết |
C. Cuối nhóm |
D. Tiêu đề tổng con |
Câu 17.Muốn sử dụng Font chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
A. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu |
B. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu |
C. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in |
D. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế |
Câu 18.Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Biểu mẫu |
B. Báo cáo |
C. Mẫu hỏi |
D. Bảng |
Câu 19.Khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo, nhận xét nào sai:
- Cùng có các nút điều khiển
- Cùng lấy nguồn dữ liệu từ bảng và mẫu hỏi
- Cùng có thể dùng thuật sĩ để xây dựng hoặc tự thiết kế
- Cùng có thể trình bày một bản ghi trong một màn hình thuận tiện khi cần xem giá trị của các thuộc tính từng bản ghi
Câu 20.Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
- Thuộc tính khóa
- Ý định của người quản trị hệ CSDL
- Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
- Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
Câu 21.Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường:
A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt B. Chọn kiểu dữ liệu C. Đặt kích thước D. Mô tả nội dung |
Câu 22.Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. Các ràng buộc dữ liệu
B. Các thao tác, phép toán trên CSDL
C. Cấu trúc của CSDL
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 23.Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào đưới đây:
- Nhất thiết phải chứa khóa chính
- Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóa
- Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết
- Tất cả phương án trên đều đúng
Câu 24.Trong trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
- Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết
- Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ quản trị CSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó
- Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu
- Tất cả phương án trên đều sai
Câu 25.Hãy chỉ ra cách ghép sai. Truy vấn là một dạng lọc vì:
- Chỉ những dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí mới được đưa vào truy vấn
- Có thể coi các tiêu chí tìm kiếm của mẫu hỏi chính là các điều kiện lọc
- Đều hiển thị một tập con của tập dữ liệu
- Đều là tìm kiếm để xem các dữ liệu thỏa mãn các điều kiện cho trước
Câu 26.Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng:
|
|
|
|
Câu 27.Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
|
|
|
|
Câu 28.Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?
- Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
- Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo
- Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra
- Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra
Câu 29.Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hình dữ liệu quan hệ có các ý kiến sau:
- Có các phép toán và các thao tác cập nhật và tìm kiếm dữ liệu trong các bảng.
- Dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, giữa các bảng nhất định
- Thường có liên kết thể hiện mối quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh.
- Cấu trúc dữ liệu trong mô hình quan hệ được thể hiện qua bảng.
- Cả ba đặc điểm trên
Câu 30.Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí?
- Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ quản trị CSDL
- Không thể khai báo
- Khai báo được
- Tất cả ý kiến trên đều đúng
Câu 31.Khi hai (hay nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
- Tiêu chuẩn mẫu
- Tiêu chuẩn đơn giản
- Tiêu chuẩn phức hợp
- Tiêu chuẩn kí tự
Câu 32.Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
- Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
- Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
- Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia
- Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 33.Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
A. Microsoft Excel |
B. Microsoft SQL server |
C. Microsoft Access |
D. Oracle |
Câu 34.Để tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là:
T1: chọn các bảng (nguồn) cung cấp dữ liệu
T2: xác nhận tạo liên kết
T3: kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng 2
T4: khẳng định loại liên kết
Thứ tự thực hiện nào là đúng?
A. T1 → T4 → T3 → T2 |
B. T1 → T3 → T4 → T2 |
C. T1 → T3 → T2 → T4 |
D. T1 → T2 → T3 → T4 |
Câu 35.Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau:
- Khóa là tập một số ít nhất của các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.
- Khóa là tập một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.
- Giá trị trên các thuộc tính khóa có thể trống
- Một bảng có thể không có khóa
Câu 36.Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
- Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
- Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
- Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
- Tất cả phương án đều sai
Câu 37.Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự. Một bản ghi có nội dung là “27 Trần Hưng Đạo”. Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành “276 trần Hưng Đạo B”. Kích thước của file ghi dữ liệu thay đổi như thế nào?
- Tăng thêm 1 byte
- Tăng thêm 2 byte
- Không thay đổi
- Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước bản ghi
Câu 38.Khẳng định nào đúng khi nhận xét vế các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?
- Mỗi quan hệ có một tên phân biệt
- Quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị
- Các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt
- Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong CSDL quan hệ
Câu 39.Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là:
A. Bản ghi |
B. Dư thừa |
C. Quan hệ |
D. Nhất quán |
Câu 40.Câu nào sai trong các câu sau:
- Dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp được
- Báo cáo có chế độ xem trước khi in
- Có thể tạo thêm cột số thự tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhóm dữ liệu của bao cáo
- Báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệu
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây chỉ trích dẫn một số đề trong Bộ đề thi thử môn Tin học lớp 12 học kì 2 năm 2017. Để xem được trọn bộ đề thi, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tham khảo nhé.
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2017 để trang bị thêm kiến thức trước khi bước vào kỳ thi học kỳ 2 quan trọng này.
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao!