YOMEDIA

45 Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật Sinh học 12 có đáp án

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin gửi đến bạn đọc tài liệu 45 Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật Sinh học 12 có đáp án bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức về quần thể sinh vật trong chương trình Sinh học 12 sẽ giúp các em củng cố và rèn luyện các kỹ năng làm bài. Mời các em tham khảo tại đây!

ATNETWORK
YOMEDIA

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

Câu 1. Tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3) vì:

A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều.                     B. do nhiệt độ môi trường.

C. do tập tính đa thê.                                        D. phân hoá kiểu sinh sống.

Câu 2. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:

A. phân hoá giới tính.                                     

B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.

C. tỉ lệ phân hoá.                                             

D. phân bố giới tính.

Câu 3. Tỉ lệ đực:cái của một quần thể sinh vật thường xấp xỉ là:

A. 1:1.                          B. 2:1.                          C. 2:3                           D. 1:3.

Câu 4. Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh:

A. tuổi thọ quần thể.                                         B. tỉ lệ giới tính.

C. tỉ lệ phân hoá.                                              D. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi.

Câu 5. Tuổi sinh lí là:

A. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

B. tuổi bình quân của quần thể.

C. thời gian sống thực tế của cá thể.            

D. thời điểm có thể sinh sản.

Câu 6:Tuổi sinh thái là:

A. tuổi thọ tối đa của loài.                              B. tuổi bình quần của quần thể.

C. thời gian sống thực tế của cá thể.             D. tuổi thọ do môi trường quyết định.

Câu 7. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là:

A. tuổi sinh thái.                                              B. tuổi sinh lí.

C. tuổi trung bình.                                           D. tuổi quần thể.

Câu 8. Tuổi quần thể là:

A. tuổi thọ trung bình của cá thể.                   B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.

C. thời gian sống thực tế của cá thể.             D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh.

Câu 9. Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên:

A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.          B. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.

C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.             D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.

Câu 10. Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.

B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.

C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.

D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.

Câu 11. Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:

A. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.

Câu 12. Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:

A. tận dụng nguồn sống thuận lợi.                 B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.

C. giảm cạnh tranh cùng loài.                        D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.

Câu 13. Mật độ của quần thể là:

A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.

B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể.

C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.

D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

Câu 14. Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?

A. Rái cá trong hồ.     B. Ếch nhái ven hồ.    C. Ba ba ven sông.     D. Khuẩn lam trong hồ.

Câu 15. Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:

A. tăng dần đều.                                               B. đường cong chữ J.

C. đường cong chữ S.                                      D. giảm dần đều.

Câu 16. Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:

A. tăng dần đều.                                               B. đường cong chữ J.

C. đường cong chữ S.                                      D. giảm dần đều.

Câu 17. Phân bố theo nhóm các cá thể của quần thể trong không gian có đặc điểm là:

A. thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố đồng đều trong môi trường, nhưng ít gặp trong thực tế.

B. các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có điều kiện sống tốt nhất.

C. thường không được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống bầy, đàn; có hậu quả làm giảm khả năng đấu tranh sinh tồn của các cá thể trong quần thể.

D. xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, thường xuất hiện sau giai đoạn sinh sản.

Câu 18. Kích thước của một quần thể không phải là:

A. tổng số cá thể của nó.                                 B. tổng sinh khối của nó.

C. năng lượng tích luỹ trong nó.                      D. kích thước nơi nó sống.

Câu 19. Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:

A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.

B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.

C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.

D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể.

Câu 20. Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai

A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.

B. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.

C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.

D. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống.

Câu 21. Các cực trị của kích thước quần thể là gì?

1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3 .Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải.

Phương án đúng là:

A. 1, 2, 3.                         B. 1, 2.                         C. 2, 3, 4.                     D. 3, 4.

Câu 22. Kích thước của quần thể sinh vật là

A. số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể.

B. độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố.

C. thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.

D. tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể.

Câu 23. Xét các yếu tố sau, những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:

I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.

II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .

III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.

IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.

A. I và II.               B. I, II và III.               C. I, II và IV.               D. I, II, III và IV.

Câu 24. Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì gọi là:

A. kích thước tối thiểu.                                    B. kích thước tối đa.

C. kích thước bất ổn.                                       D. kích thước phát tán.

Câu 25. Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt:

A. dưới mức tối thiểu.                                     B. mức tối đa.

C. mức tối thiểu.                                              D. mức cân bằng

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 26-45 của tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật Sinh học 12 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể Sinh học 12Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON