Mời các em học sinh cùng tham khảo tài liệu 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 của trường THPT Nhân Chính có đáp án năm 2016-2017 nhằm giúp các em hệ thống lại kiến thức về dao động điều hoà, cơ năng, con lắc lò xo,... Hãy tham khảo để nắm chi tiết nội dung của tài liệu.
Đề kiểm tra 1 tiết số 1
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………………………….. Năm học 2016 – 2017
Phòng thi: ……………………… Môn: VẬT LÍ 12
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
Mã đề: 485 |
Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 200g treo vào lò xo có độ cứng 50N/m Lấy \(\pi^2=10\). Tần số góc của dao động là
A. 2,5Hz B. 0,08Hz C. 5p rad/s D. 0,5 rad/s
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc bằng 4 rad/s. Khi chất điểm có vận tốc là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là \(40\sqrt{3}\) cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là 90cm dao động với biên độ cong S0=3,6cm. Góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng a0 bằng
A. 0,04rad B. 0,31 rad C. 3,24rad D. 25rad
Câu 4: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 9cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3cm B. 9cm C. 4 cm D. 18cm
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình \(x=8cos(2 \pi t - \frac{\pi }{4})cm\). Khi pha dao động bằng \(\frac{\pi }{6}\), vật có li độ bằng
A. 8cm B. \(4\sqrt{3}\) cm C. 7,73cm D. 4cm
Câu 6: Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. cơ năng được bảo toàn.
C. vận tốc giảm dần theo thời gian. D. thế năng giảm dần theo thời gian.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 5 lần thế năng thì vật có li độ bằng
A. \(\pm \sqrt{1,2}\)cm. B. \(\pm \sqrt{6}\) cm. C. \(\pm 6\) cm. D. \(\pm 3\) cm.
Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. bình phương li độ dao động B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động D. bình phương vận tốc dao động
Câu 9: Dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N), một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Khối lượng của vật là
A. 500g B. 20g C. 0,5g D. 5g
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. \(\omega ^2. x\) B. \(- \omega . x^2\) C. \(- \omega ^2. x\) D. \(\omega . x^2\)
Câu 11- Câu 30 các em vui lòng tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 1 (Kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 12).
Đề kiểm tra 1 tiết đề số 2
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………………………….. Năm học 2016 – 2017
Phòng thi: ……………………… Môn: VẬT LÍ 12
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
Mã đề: 357 |
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 5 lần thế năng thì vật có li độ bằng
A. \(\pm 6\) cm. B. \(\pm \sqrt{6}\) cm. C. \(\pm 3\) cm. D. \(\pm \sqrt{1,2}\)cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 9cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 18cm B. 9cm C. 3cm D. 4 cm
Câu 3: Chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, trong một chu kì đi được 10cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2,5cm B. 20cm C. 5cm D. 10cm
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ bằng 3cm, lò xo có độ cứng 120N/m. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
A. 4N B. 3,6N C. 360N D. 40N
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là 90cm dao động với biên độ cong S0=3,6cm. Góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng a0 bằng
A. 0,04rad B. 0,31 rad C. 3,24rad D. 25rad
Câu 6: Treo vật nặng có kích thước không đáng kể vào một lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn \(\Delta \l\). Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ \(A=2\Delta \l\) và chu kì T. Thời gian lò xo nén trong một chu kì là
A. 2T/3 B. T/12 C. T/6 D. T/3
Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8cm với tần số góc 5 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 4.10-3 J. B. 8.10-3J. C. 2.10-3 J. D. 4 J.
Để xem tiếp Câu 8- Câu 20 các em vui lòng tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 2 (Kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 12).
Câu 21: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=Acos(\omega .t + \varphi )\). Phương trình vận tốc của dao động là
A. \(v= \omega A.sin(\omega t + \varphi )\) B. \(v= \omega A.cos(\omega t + \varphi )\)
C. \(v= - \omega A.cos(\omega t + \varphi )\) D. \(v= - \omega A.sin(\omega t + \varphi )\)
Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,04 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ xấp xỉ bằng
A. 15,7 cm/s. B. 21,7 cm/s. C. 67,9 cm/s. D. 2,7 cm/s.
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ bằng 8cm và chu kì bằng \(2\pi s\). Khoảng thời ngắn nhất tính từ thời điểm vật có gia tốc bằng 4cm/s2 đến thời điểm vật có vận tốc bằng 4cm/s là
A. \(\frac{\pi}{4}\) s B. \(\frac{\pi}{6}\) s C. \(\frac{\pi}{2}\) s D. \(\frac{\pi}{3}\) s
Câu 24: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động bằng tần số dao động riêng
B. Tần số dao động bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số dao động riêng và tần số của lực cưỡng bức.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng với tần số góc \(\omega\). Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. \(\omega ^2. x\) B. \(- \omega ^2. x\) C. \(- \omega . x^2\) D. \(\omega . x^2\)
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật ở vị trí có li độ 3cm, động năng của dao động bằng
A. 800J B. 0,08J C. 0,8J D. 8J
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là \(x_1=5cos(10 \pi t)\) và \(x_2=4cos(10 \pi t+\frac{\pi }{6})\) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Độ lệch pha giữa hai dao động có độ lớn bằng
A. \(\frac{\pi }{2}\) rad B. \(-\frac{\pi }{3}\) rad C. \(\frac{\pi }{3}\) rad D. \(\frac{\pi }{6}\) rad
Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng m. Bỏ qua khối lượng của lò xo, kích thước của vật nặng và ma sát. Đưa vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5cm rồi truyền cho vật vận tốc \(25\sqrt{3}\) cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của con lắc là
A. \(x=5cos(10t-\frac{\pi}{3})cm\) B. \(x=10cos(10t +\frac{\pi }{3})cm\)
C. \(x=2,5cos(10t -\frac{\pi }{3})cm\) D. \(x=5cos(10t +\frac{\pi }{3})cm\)
Câu 29: Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. cơ năng được bảo toàn.
C. vận tốc giảm dần theo thời gian. D. thế năng giảm dần theo thời gian.
Câu 30: Chất điểm dao động điều hòa. Tại vị trí biên, đại lượng nào sau đây đạt cực đại?
A. thế năng B. động năng C. tốc độ D. vận tốc
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết
VẬT LÝ LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017 |
|||||||
Mã đề 132 (Đề số 1) |
Mã đề 209 |
Mã đề 357 |
Mã đề 485 |
||||
1 |
D |
1 |
C |
1 |
B |
1 |
C |
2 |
A |
2 |
D |
2 |
D |
2 |
A |
3 |
D |
3 |
D |
3 |
A |
3 |
A |
4 |
B |
4 |
D |
4 |
B |
4 |
C |
5 |
C |
5 |
A |
5 |
A |
5 |
B |
6 |
D |
6 |
D |
6 |
D |
6 |
A |
7 |
D |
7 |
B |
7 |
C |
7 |
B |
8 |
A |
8 |
D |
8 |
B |
8 |
C |
9 |
B |
9 |
B |
9 |
B |
9 |
A |
10 |
D |
10 |
B |
10 |
C |
10 |
C |
11 |
D |
11 |
C |
11 |
D |
11 |
A |
12 |
A |
12 |
C |
12 |
A |
12 |
C |
13 |
C |
13 |
D |
13 |
C |
13 |
B |
14 |
C |
14 |
C |
14 |
A |
14 |
A |
15 |
B |
15 |
B |
15 |
A |
15 |
A |
16 |
A |
16 |
C |
16 |
A |
16 |
A |
17 |
C |
17 |
A |
17 |
C |
17 |
D |
18 |
A |
18 |
B |
18 |
D |
18 |
D |
19 |
B |
19 |
A |
19 |
C |
19 |
C |
20 |
C |
20 |
A |
20 |
C |
20 |
B |
21 |
A |
21 |
A |
21 |
D |
21 |
C |
22 |
A |
22 |
D |
22 |
B |
22 |
B |
23 |
B |
23 |
A |
23 |
C |
23 |
D |
24 |
A |
24 |
B |
24 |
A |
24 |
B |
25 |
B |
25 |
B |
25 |
B |
25 |
B |
26 |
B |
26 |
A |
26 |
B |
26 |
D |
27 |
D |
27 |
C |
27 |
D |
27 |
D |
28 |
C |
28 |
A |
28 |
D |
28 |
D |
29 |
C |
29 |
C |
29 |
A |
29 |
D |
30 |
A |
30 |
A |
30 |
A |
30 |
D |
Trên đây chỉ trích một phần đề số 1 và đề số 2 của bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12. Để xem toàn bộ nội dung các đề từ 1 đến 4 các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net để tải về máy tính. Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt hơn cho kỳ kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Vật lý. Chúc các em ôn tập và thi thật tốt.
MOD Vật lý HỌC247 (tổng hợp)