Mời các em học sinh cùng tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 chương 7 của trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án năm 2016-2017 sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập về hạt nhân nguyên tử. Sau đây mời các em tham khảo và tải về.
Đề kiểm tra 1 tiết số 1:
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH | ĐỀ KIỂM TRA MÔN LÝ 12 - CHƯƠNG VII |
THPT Lê Quý Đôn | Thời gian: 45 phút |
Đề 001
Câu 1: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T: Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 8 lần so với ban đầu: T có giá trị là:
A. Một giá trị khác B. 280 ngày C. 35 ngày D. 140 ngày
Câu 2: Cho phản ứng: \({88}^{226}Ra \to \alpha + X\). Hạt nhân con sinh ra có:
A. 89 proton và 137 nơtron
B. 86 proton và 222 nơtron
C. 86 proton và 136 nơtron
D. 85 proton và 141 nơtron
Câu 3: Mức độ bền vững của một hạt nhân được đặc trưng bởi:
A. Số hạt prôtôn | B. Năng lượng liên kết |
C. Năng lượng liên kết riêng | D. Số hạt nuclôn |
Câu 4: Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng?
A. Số nuclon được bảo toàn B. Năng lượng được bảo toàn
C. Điện tích được bảo toàn D. Khối lượng được bảo toàn
Câu 5: Phạm vi của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là:
A. 10-13cm B. Vô hạn C. 10-8cm D. 10-10cm
Câu 6: Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma?
A. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X
B. gây nguy hại cho con người
C. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng
D. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: \(_{11}^{23}Na + p \to \alpha + Ne\), hạt nhân Ne có:
A. 11 proton và 10 nơtron | B. 10 proton và 10 nơtron |
C. 10 proton và 20 nơtron | D. 9 proton và 10 nơtron |
Câu 8: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là:
A. E = ½ mc2 B. E = mc2 C. E = 2mc2 D. E = m2c
Câu 9: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:
A. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235
B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235
D. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235
Câu 10: Phản ứng: \(_{13}^{27}\textrm{Al} + \alpha \rightarrow \ _{15}^{30}\textrm{P}+n\) sẽ toả hay thu năng lượng? Cho biết khối lượng của các hạt nhân mAl = 26,974u; mP = 29,970u; m = 4,0015u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2
A. Toả năng lượng 2,98 MeV B. Thu năng lượng 2,98 MeV
C. Thu năng lượng 0,0029MeV D. Toả năng lượng 0,0029MeV
Câu 11 - Câu 30: Để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 1, các em có thể tải về hoặc xem Online (Kiểm tra 1 tiết Vật lý lớp 12 chương 7).
Đáp án đề kiểm tra số 1:
Đề 001 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
C |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
A |
B |
B |
A |
B |
C |
D |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
D |
C |
A |
A |
D |
A |
B |
A |
B |
D |
A |
D |
C |
D |
B |
Đề kiểm tra 1 tiết số 2:
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH | ĐỀ KIỂM TRA MÔN LÝ 12 - CHƯƠNG VII |
THPT Lê Quý Đôn | Thời gian: 45 phút |
Đề 002
Câu 1: Mức độ bền vững của một hạt nhân được đặc trưng bởi:
A. Số hạt prôtôn | B. Năng lượng liên kết |
C. Năng lượng liên kết riêng | D. Số hạt nuclôn |
Câu 2: Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng?
A. Số nuclon được bảo toàn B. Năng lượng được bảo toàn
C. Điện tích được bảo toàn D. Khối lượng được bảo toàn
Câu 3: Phạm vi của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là:
A. 10-13cm B. Vô hạn C. 10-8cm D. 10-10cm
Câu 4: Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma?
A. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X
B. gây nguy hại cho con người
C. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng
D. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: \(_{11}^{23}Na + p \to \alpha + Ne\), hạt nhân Ne có:
A. 11 proton và 10 nơtron | B. 10 proton và 10 nơtron |
C. 10 proton và 20 nơtron | D. 9 proton và 10 nơtron |
Câu 6 - Câu 25: Để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 2, các em có thể tải về hoặc xem Online (Kiểm tra 1 tiết Vật lý lớp 12 chương 7).
Câu 26: Một phản ứng hạt nhân có phương trình: : Hạt nhân X là hạt:
A. electron B. proton C. nơtron D. a
Câu 27: Tia phóng xạ b - không có tính chất nào sau đây:
A. Mang điện tích âm
B. Làm ion hóa môi trường
C. Bị lệch về phía bản âm của tụ điện
D. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh
Câu 28: Cho mn = 1,0087u, mp = 1,0073u; u = 931,5MeV/c2 = 1,66: 10-27 kg: Hạt nhân dơtơri (D) có khối lượng 2,0136u, năng lượng liên kết của nó là:
A. 22MeV B. 2,2MeV C. 220eV D. 0,22MeV
Câu 29: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T : Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 8 lần so với ban đầu : T có giá trị là:
A. Một giá trị khác B. 280 ngày C. 35 ngày D. 140 ngày
Câu 30: Cho phản ứng: \(_{88}^{226}Ra \to \alpha + X\): Hạt nhân con sinh ra có:
A. 89 proton và 137 nơtron
B. 86 proton và 222 nơtron
C. 86 proton và 136 nơtron
D. 85 proton và 141 nơtron
Đáp án đề kiểm tra số 2:
Đề 002 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
A |
B |
A |
B |
B |
B |
A |
D |
C |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
A |
B |
A |
B |
D |
C |
A |
D |
A |
D |
C |
D |
B |
D |
C |
Đề kiểm tra 1 tiết số 3:
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH | ĐỀ KIỂM TRA MÔN LÝ 12 - CHƯƠNG VII |
THPT Lê Quý Đôn | Thời gian: 45 phút |
Đề 003
Câu 1: Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma?
A. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X
B. gây nguy hại cho con người
C. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng
D. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: \(_{11}^{23}Na + p \to \alpha + Ne\), hạt nhân Ne có:
A. 11 proton và 10 nơtron
B. 10 proton và 10 nơtron
C. 10 proton và 20 nơtron
D. 9 proton và 10 nơtron
Câu 3: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là:
A. E = ½ mc2 B. E = mc2 C. E = 2mc2 D. E = m2c
Câu 4: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:
A. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235
B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235
D. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235
Câu 5: Phản ứng: \(_{13}^{27}\textrm{Al} + \alpha \rightarrow \ _{15}^{30}\textrm{P}+n\) sẽ toả hay thu năng lượng? Cho biết khối lượng của các hạt nhân mAl = 26,974u; mP = 29,970u; m = 4,0015u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2
A. Toả năng lượng 2,98 MeV
B. Thu năng lượng 2,98 MeV
C. Thu năng lượng 0,0029MeV
D. Toả năng lượng 0,0029MeV
Câu 6: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon : Biết m a = 4,0015u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV : Năng lượng liên kết riêng của hạt a là:
A. 28,4MeV B. 7,1MeV C. Một giá trị khác D. 18,5MeV
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha xuyên qua được tấm thủy tinh mỏng
B. Hạt anpha là hạt nhân nguyên tử hêli
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân
D. Tia anpha làm ion hóa môi trường
Câu 8: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có:
A. cùng số nuclôn B. cùng số prôtôn.
C. cùng khối lượng D. cùng số nơtrôn
Câu 8 - Câu 25: Để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 3, các em có thể tải về hoặc xem Online (Kiểm tra 1 tiết Vật lý lớp 12 chương 7).
Câu 26: Chọn câu đúng: Quá trình phóng xạ hạt nhân
A. Toả năng lượng
B. Không thu, không toả năng lượng
C. Thu năng lượng
D. Có trường hợp thu năng lượng, có trường hợp toả năng lượng
Câu 27: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào có đóng góp năng lượng lớn nhất khi phản ứng xảy rA.
A. Động năng của các nơtrôn
B. Động năng của các mảnh
C. Động năng của các êlectrôn
D. Động năng của các prôtôn
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân \(\alpha + \ _{13}^{27}\textrm{Al} \rightarrow X + n\): Hạt nhân X là:
A. \(_{15}^{30}\textrm{P}\) B. \(_{12}^{24}\textrm{Mg}\) C. \(_{10}^{20}\textrm{Ne}\) D. \(_{11}^{23}\textrm{Na}\)
Câu 29: Một chất phóng xạ sau 16 ngày đêm giảm đi 75% khối lượng ban đầu đã có: Tính chu kỳ bán rã:
A. 32 ngày
B. 8 ngày
C. 16 ngày
D. Một giá trị khác
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: \(_{11}^{23}Na + p \to X + \ _{10}^{20}Ne\), hạt nhân X là:
A. \(_1^2H\) B. \(_2^3He\) C. \(_1^3H\) D. \(_2^4He\)
Đáp án đề kiểm tra số 3:
Đề 003 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
B |
B |
A |
B |
B |
A |
B |
C |
D |
D |
C |
C |
D |
A |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
D |
C |
A |
A |
D |
A |
D |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
B |
D |
Trên đây chỉ trích một phần đề số 1, đề số 2 và đề số 3 của bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12. Để xem toàn bộ nội dung các đề từ 1 đến 4 các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net để tải về máy tính. Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt hơn cho kỳ thi kiểm tra 1 tiết môn Vật lý. Chúc các em ôn tập và thi thật tốt.
-- MOD Vật lý HỌC247 (tổng hợp)