YOMEDIA

35 Bài tập trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Con người và môi trường Sinh học 9 có đáp án

Tải về
 
NONE

Cùng Hoc247 tham khảo tài liệu 35 Bài tập trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Con người và môi trường Sinh học 9 có đáp án tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp các em vừa ôn tập vừa rèn luyện các kỹ năng làm bài Sinh học để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời các em tham khảo tại đây!

ADSENSE
YOMEDIA

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG SINH HỌC 9  

Câu 1. Trồng cây gây rừng có tác dụng gì?

   A. Phục hồi "lá phổi xanh của Trái đất" đã bị tàn phá, chống hạn hán

   B. Phục hồi chỗ ở cho nhiều loài sinh vật

   C. Phục hồi nguồn nước ngầm, chống xói mòn và thoái hoá đất

   D. Cả A, B và C

Câu 2: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?

   A. Tài nguyên rừng

   B. Tài nguyên đất

   C. Tài nguyên khoáng sản

   D. Tài nguyên sinh vật

Câu 3: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh?

   A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật

   B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

   C. Dầu mỏ và tài nguyên nước

   D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật

Câu 4: Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây?

   A. Tài nguyên không tái sinh

   B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

   C. TáI nguyên tái sinh và tái nguyên không tái sinh

   D. Tài nguyên tái sinh

Câu 5: Tài nguyên dưới đây có giá trị vô tận là?

   A. Dầu mỏ, than đá và khí đốt

   B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật

   C. Năng lượng mặt trời

   D. Cây rừng và thú rừng

Câu 6: Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch?

   A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt tròng lòng đất

   B. Dầu mỏ và khí đốt

   C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại

   D. Dầu mỏ, thuỷ triều, khí đốt

Câu 7: Lợi ích của việc khai thác sử dụng nguồn năng lương từ mặt trời, thuỷ triều, gió là:

   A. Giảm bớt sự khai thác các ngồn tài nguyên không tái sinh khác

   B. Hạn chế dược tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay

   C. Đây là nguồn năng lượng có thể cung cấp vĩnh cửu cho con người

   D. Cả 3 lợi ích nêu trên

Câu 8: Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng( tài nguyên tái sinh, không tái sinh hoặc năng lượng vĩnh cửu)?

   A. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước

   B. Dầu mỏ, khí đốt và tài nguyên sinh vật

   C. Bức xạ mặt trời, rừng, nước

   D. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt

Câu 9: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:

   A. Thuỷ triều, sóng biển là tài nguyên không tái sinh

   B. Kim loại, dầu mỏ là tài nguyên tái sinh

   C. Dầu mỏ, kim loại, khí đốt…đang ngày càng ít đi do con người đã khai tác quá nhiều

   D. Than đá là nguồn năng lượng sạch và không gây ô nhiễm

Câu 10: Hãy tìm câu có nội dung sai trong các câu sau đây:

   A. Đất là môi trường sản xuất lương thực phẩm nuôi sống con người

   B. Đất là tài nguyên không tái sinh

   C. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đường giao thông

   D. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất không bị thoái hoá

Câu 11: Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:

   A. Trồng cây gây rừng để chống xói mòn đất

   B. Giữ đất không nhiễm mặn, không bị khô hạn

   C. Làm tăng lượng mùn và nâng cao độ phì cho đất

   D. Cả 3 biện pháp nêu trên đều đúng

Câu 12: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:

   A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa

   B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng

   C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia

   D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới

Câu 13: Để góp phần bảo vệ rừng, điều không nên là:

   A. Chấp hành tốt các qui định về bảo vệ rừng

   B. Tiếp tục trồng cây gây rừng, chăm sóc rừng hiện có

   C. Khai thác sử dụng nhiều hơn cây rừng và thú rừng

   D. Kết hợp khai thác hợp lí với qui hoạch phục hồi và làm tái sính rừng

Câu 14: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?

   A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã

   B. Săn bắt thú hoang dã, quí hiếm

   C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn

   D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn

Câu 15: Đối với những vùng đất trồng, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là:

   A. Trồng cây, gây rừng

   B. Tiến hành chăn thả gia súc

   C. Cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương thực

   D. Làm nhà ở

Câu 16: Biện pháp dưới đây góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên hoang dã là:

   A. Không cày xới đất để làm ruộng nương trên sườn đồi dốc để tránh sạt lở, xói mòn

   B. Đẩy mạnh việc thuần hoá động, thực vật, lai tạo các dạng động, thực vật mới có chất lượng và chống chịu tốt

   C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên

   D. Các biện pháp trên đều đúng

Câu 17: Để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, biện pháp cần làm là:

   A. Không lạm dụng thuốc trừ sâu trên đồng ruộng

   B. Tăng cường bón thật nhiều phân bón hoá học cho cây trồng

   C. Dùng thuốc diệt cỏ để phòng trừ cỏ dại

   D. Cả 3 biện pháp nêu trên

Câu 18: Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là:

   A. Rừng mưa vùng nhiệt đới

   B. Các hệ sinh thái hoang mạc

   C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng

   D. Biển

Câu 19: Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi tài nguyên này, cần phải:

   A. Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung

   B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ

   C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ

   D. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản

Câu 20: Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường qui định:

   A. Không săn bắt động vật non

   B. Nghiêm cấm đánh bắt

   C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi

   D. Chỉ được săn bắt thú lớn

Câu 21: Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường qui định:

   A. Có thể đưa trực tiếp ra môi trường

   B. Có thể tự do chuyên chở chất thảI từ nơi này sang nơi khác

   C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp

   D. Chôn vào đất

Đáp án từ câu 1-21 trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Con người và môi trường Sinh học 9

1. D

8. A

15. A

2. C

9. C

16. D

3. B

10. B

17. A

4. B

11. D

18. D

5. C

12. C

19. A

6. A

13. C

20. B

7. D

14. B

21. C

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 22-35 của tài liệu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Con người và môi trường Sinh học 9 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 35 Bài tập trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Con người và môi trường Sinh học 9 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF