YOMEDIA

34 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Di truyền phân tử Sinh học 12 có đáp án

Tải về
 
NONE

34 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Di truyền phân tử Sinh học 12 có đáp án do Hoc247 tổng hợp bao gồm 34 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập di truyền học ở cấp độ phân tử sẽ giúp các em vừa ôn tập vừa rèn luyện các kỹ năng làm bài Sinh học để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời các em tham khảo tại đây!

ADSENSE
YOMEDIA

PHẦN DI TRUYỀN PHÂN TỬ

Câu 1. Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột biến xảy ra ở vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?

A. Khi đó cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng lên hoặc giảm xuống.

B. Khi đó lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.

C. Khi đó lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.

D. Khi đó cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.

  Câu 2. Các gen tiền ung thư có thể chuyển thành gen ung thư dẫn đến phát sinh ung thư. Nguyên nhân nào sau đây là phù hợp nhất đẻ giải thích cho sự xuất hiện của những "trái bom hẹn giờ tiềm ẩn" này trong tế bào sinh vật nhân thực?

A. Các tế bào tạo ra các gen tiền ung thư khi tuổi của cơ thể tăng lên.

B. Các gen tiền ung thư bắt nguồn từ sự lây nhiễm của virus.

C. Các gen tiền ung thư là dạng đột biến của các gen thường.

D. Các gen tiền ung thư bình thường có vai trò giúp điều hòa sự phân chia tế bào.

  Câu 3. Quan sát quá trình tự nhân đôi ADN của vi khuẩn E. coli dưới kính hiển vi điện tử thấy vòng sao chép có 250 đoạn mồi (primer). Hỏi có tổng cộng bao nhiêu đoạn Okazaki trong vòng sao chép đó?

A. 252.                                     B. 249.                          C. 248.                           D. 250.

Câu 4: Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốt phođieste nối giữa các nuclêôtít. Gen trội D chứa 17,5% số nuclêottít loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra?

A. Giao tử có 1275 Timin                                       B. Giao tử có 1275 Xitôzin    

C. Giao tử có 1050 Ađêmin                                    D. Giao tử có 1500 Guanin

Câu 5: Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêotit các loại: A=400, U=360, G=240, X=480. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là

A. A=T=380, G=X=360                                           B. A=T=360, G=X=380

C. A=180, T=200, G=240, X=360                          D. A=200, T=180, G=120, X=240

Câu 28: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên là :

A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.

B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.

C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.

D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.

Câu 6: Mô tả nào sau đây về tARN là đúng

A. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo NTBS giữa tất cả các ribônuclêotit, 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã

B. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 ribônuclêotit không tạo xoắn, 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã

C. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn ở 1 đầu có đoạn có cặp bazơnitric liên kết theo NTBS tạo nên các thuỳ tròn, một đầu tự do mang axitamin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã

D. tARN là một polinuclêôtit có số nuclêotit tương ứng với số nuclêotit trên 1 mạch của gen cấu trú

Câu 7: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là

A. một mạch đơn ADN bất kì.                               B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’.     

C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’.                              D. trên cả hai mạch đơn.

Câu 8: Chức năng của gen điều hoà là

A. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.

B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.

C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra.

D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc.

Câu 9: Điểm giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là

A. đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào.          B. phát sinh trên ADN dạng vòng.

C. không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.       D. phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định.

Câu 10: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là

A. gen trên nhiễm sắc thể thường.                          B. gen trên nhiễm sắc thể giới tính.

C. gen trên phân tử ADN dạng vòng.                    D. gen trong tế bào sinh dưỡng.

Câu 11: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là

A. gen trên nhiễm sắc thể thường.                          B. gen trên nhiễm sắc thể giới tính.

C. gen trên phân tử ADN dạng vòng.                    D. gen trong tế bào sinh dưỡng.

Câu 12: Loại axit amin được mã hoá bởi nhiều loại bộ ba  nhất so với các axit amin còn lại là

A. Alamin.                 B. Lơxin.                    C. Phêninalamin                   D. Mêtiônin.

Câu 13: Một gen ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axitamin. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A : U : G : X  là 1:2:3:4. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen trên là

A.  A = T = 270; G  = X = 630.                            B.  A = T = 630; G  = X = 270.

C.  A = T = 270; G  = X = 627.                            D.  A = T = 627; G  = X = 270.

Câu 14: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?

A. 2 lần.                              B. 3 lần.                          C. 1 lần.                          D. 4 lần

Câu 15: Một gen có chiều dài 4080Ao, phân tử mARM dược tổng hợp từ gen này có 10 R trượt qua không lặp lại. R thứ nhất trượt qua hết phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên mất 40s, R cuối cùng trượt qua hết phân tử ARN chậm hơn so với R thứ nhất là 8,1s. Khoảng cách trung bình giữa hai R kế tiếp bằng bao nhiêu:

A. 71,4Ao                            B. 61,2Ao                       C. 81,6Ao                       D. 91,8Ao

Câu 16: Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 510 nm. Gen A cã sè liªn kÕt hydro là 3900, gen a cã hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20%  số nu của gen. Do đột biến thể dị bội tạo ra tế bào cã kiểu gen Aaa. Số lượng nu mỗi loại trong kiểu gen sẽ là

A. A = T= 2700; G = X = 1800.                              B. A = T= 1800; G = X = 2700

C. A = T= 1500; G = X = 3000.                              D. A = T= 1650; G = X = 2850

Câu 17: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800 ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:

A. 3240H và 2 bản sao                                              B. 2760H và 4 bản sao

C. 2760H và 2 bản sao                                              D. 3240H và 4 bản sao

Câu 18: Một gen có 915 nuclêôtit Xytôzin và 4815 liên kết hiđrô. Gen đó có chiều dài

A. 6630A0                           B. 5730A0                      C. 4080A0                      D. 5100A0

Câu 19: Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn Ecôli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15 là:  

A. 10                                      B. 5                             C. 16                               D. 32

Câu 20: Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 micromet tiến hành dịch mã. Số liên kết peptit trong chuổi pôlipeptit hoàn chỉnh là:     

A. 397                                    B. 797                        C. 398                             D. 798

Câu 21: Gen B có phân tử lượng bằng 7,2.105 đvC và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B biến đổi thành gen b, số liên kết hiđrô của gen đột biến bằng 2866. Khi cặp gen Bb đồng thời nhân đôi thì số nu mỗi loại môi trường nội bào cần cung cấp: 

A. A=T= 1463; G=X=936                                        B. A=T= 935; G=X=1465

C. A=T= 937; G=X=1464                                        D. A=T= 935; G=X=1464

Câu 22: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.     

B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tự prôtêin cấu trúc. 

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

Câu 23: Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 5 lần tự sao sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G - X bằng A - T            

A. 31.                                     B. 15.                          C. 7.                                        D. 3.

Câu 24: Trong quá trình hình thành chuỗi polynuclêôtit, nhóm phốt phát của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit trước ở vị trí nào?

A. Cacbon thứ tư của đường đêôxiribôzơ.           B. Cacbon thứ hai của đường đêôxiribôzơ.

C. Cacbon thứ ba của đường đêôxiribôzơ.          D. Cacbon thứ nhất của đường đêôxiribôzơ.

Câu 25: Một gen thực hiện 3 lần sao mã đòi hỏi môi trường cung cấp số ribônuclêôtit các loại: A = 480; U = 540; G = 720. Gen đó có số lượng nuclêôtit

A. A = T = 510 ; G = X = 360.                                        B. A = T = 340 ; G = X = 240.         

C. A = T = 1020 ; G = X = 1440.                                    D. A = T = 240 ; G = X = 360.

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 26-34 của tài liệu 34 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Di truyền phân tử Sinh học 12 có đáp án vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 34 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Di truyền phân tử Sinh học 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF