HỌC247 giới thiệu đến các em học tài liệu củng cố và ôn tập ngữ pháp tiếng Anh trong chương trình THCS.
TÀI LIỆU TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS
1. Present Simple and Present Progressive tenses (Thì hiện tại đơn giản và thì hiện tại tiếp diễn)
Tenses |
Affirmation |
Negation |
Interrogation |
With |
Present Simple (Thì hiện tại đơn) |
S + am/ is/ are
S + V(s/es) |
S + am/ is/ are not
S + don’t/ doesn’t + V1 |
Am/ Is/ Are = S +.? Do/ Does + S + V1? |
Everyday ,always, usually, often, never, hardly, in the morning/ afternoon/ evening/ in spring/ summer/ autumn/, On Mondays/ at weekends |
Present Progressive (Thì hiện tại tiếp diễn) |
S + am/ is/ are + V-ing |
S + am/ is/ are (not) + V-ing |
Am/ Is/ Are + S +V-ing? |
Now, at the present/ moment/ this time/ Look! Listen! Be careful! Be quiet! Hurry up… |
2. Intended Future and Future Simple .( Thì tương lai gần và thì tương lai đơn)
Tenses
|
Affirmation (KĐ) |
Negation (PĐ) |
Interrogation (NV) |
With |
Intended Future |
S + am/ is/ are + going to +V1
|
S + am/ is/ are+ not + going to +V1
|
Am/ Is/ Are + S + going to +V1 ?
|
Tomorrow, soon, tonight, next, this weekend, someday, in the future |
Future Simple |
S+ will + V1 |
S+ will not + V1 |
Will + S + V1? |
The differences between intended future and future simple: (Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn giản)
Intended future (Thì tương lai gần) |
Future simple (Thì tương lai đơn) |
1. Ý định đã được dự định, sắp xếp trước khi nói: - I am going to visit New York this summer. 2. Sự suy đóan chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại: - There are a lot of clouds. I think it is going to rain.
|
1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định: - He will come here tomorrow. 2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong týng lai: (think, promise, hope, expect..) - Wait here and I will get you a drink. - I think you will pass the exam. |
3. Past simple tense( Thì quá khứ đơn giản)
Tenses |
Affirmation |
Negation |
Interrogation |
With |
Past simple |
S + was/ were S + V 2 / V– ed |
S + wasn’t/ weren’t S + didn’t + V1 |
Was/ Were + S + …? Did + S + V1? |
Yesterday, ago, last, in 199..< 2008… |
Past habit: S + used to + V1
* Diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa
(He used to go swimming when he was young.)
4. Past progressive tense( Thì quá khứ tiếp diễn)
Tenses |
Affirmation |
Negation |
Interrogation |
With |
Past progressive
|
S + was/ were + V_ing |
S + wasn’t/ weren’t + V_ing |
Was/ Were + S + V_ing …?
|
At this time yesterday(last week, last month…), when, while |
5. present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)
Tenses |
Affirmation |
Negation |
Interrogation |
With |
Present perfect
|
S + have/has + V3 |
S + haven’t/hasn’t + V3 |
Have/has + S+ V3 ? |
just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now |
6. Enough .. to: S + be (not) + adj+ enough (+ for + O) + to Inf .
A. Ðồng chủ ngữ: Nam is not old. He is in my class.
Nam is not old enough to be in my class.
B. Khác chủ ngữ: This book is very interesting. You should read it.
This book is interesting enough to for you to read. (bỏ very
7. Adjective order in a noun phrase (Trật tự của tính từ trong một cụm danh từ)
(a/ an) |
size |
shape |
age |
color |
national |
material |
Noun |
A |
big |
round |
old |
black |
Chinese |
wooden |
chair |
......
Trên đây là trích dẫn tài liệu tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh THCS. Để xem đầy đủ nội dung lí thuyết và chi tiết bài tập thực hành các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!