YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2018 -2019 Trường THPT Phan Bội Châu

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập thật tốt, đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp tới HOC247 xin giới thiệu bộ tài liệu đề thi HK1 năm 2019 môn Tin 12 của trường THPT Phan Bội Châu. Tài liệu gồm 40 câu trắc nghiệm học sinh có thể làm trong thời gian 45 phút có đáp án đối chiếu từ đó có kế hoạch ôn tập cụ thể. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 12

MÔN TIN HỌC

NĂM HỌC 2018 - 2019

 

Câu 1:  Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?

A  Text                             

B  AutoNumber                

C  Number                        

D  Curency

Câu 2:  Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A  Edit/Delete Field         

B  Edit/Delete Rows        

C  Insert/Rows                 

D  Không thực hiện được 

Câu 3:  Hệ quản trị CSDL là:

A  Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL                         

B  Phần mềm dùng tạo lập CSDL                                         

C  Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL          

D  Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 4:  Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:

A  Cho phép thiết kế một Form mới.                          

B  Mở một tập tin đã tồn tại.   

C  Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.                                      

D  Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng.

Câu 5:  Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

A  Trong chế độ trang dữ liệu                                         

B  Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.   

C  Trong chế độ thiết kế                                          

D  Không thể thay đổi được

Câu 6:  Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

A  Description                  

B  Data Type                    

C  Field Type                    

D  Field Properties

Câu 7:  Trong vùng lưới QBE, dòng  Criteria dùng để :

A  Chứa hàm.                   

B  Chứa biểu thức toán học;                                       

C  Chứa điều kiện để truy vấn;         

D  Chứa hằng số;

Câu 8:  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:

A  [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA            

B  THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.   

C  {TIENTHUONG}:LUONG*0.2                          

D  TIENTHUONG:[LUONG]*0.2

Câu 9:  Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.

A  [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5                    

B  [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”   

C  [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5                      

D  MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5

Câu 10:  Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:

                               

                                

                               

Câu 11: Trong vùng lưới QBE, dòng  Show dùng để :

A. Hiện hoặc ẩn dòng;  

B. Hiện hoặc ẩn cột;     

C. Hiện các dòng;         

D. ẩn các dòng;

Câu 12:  Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A  Người  lập trình ứng dụng       

B  Người dùng cuối                                       

C  Người thiết kế CSDL  

D  Người QTCSDL

Câu 13:  Access có những khả năng nào?

A  Lưu trữ và khai thác Form.                                                                              

B  Lưu trữ và khai thác dữ liệu.  

C  Lưu trữ và khai thác bảng biểu.                             

D  Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.

Câu 14:  Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

A  File – Relationships     

B  Tools – Relationships   

C  Edit – Relationships    

D  Insert – Relationships

Câu 15:  Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?

A  2 trường.                      

B  Tùy bảng.                     

C  1 trường.                      

D  Không cần.

Câu 16:  Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

A  Click vào nút      

B  Click vào nút      

C  Click vào nút     

D  Bấm Enter

Câu 17:  Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:

A  Biểu mẫu.                    

B  Báo cáo.                       

C  Bảng.                           

D  Mẫu hỏi.

Câu 18:  Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:

A  TABLE                        

B  FORM                         

C  REPORT                     

D  QUERY

Câu 19:  Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A  Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu      

B  Sửa đổi dữ liệu                                     

C  Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu      

D  Nhập và sửa dữ liệu

Câu 20:  Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào:

A  Text                             

B  Number                        

C  Currency                      

D  Date/time

 

 ----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của đề thi HK1 môn Tin 12 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)----

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2018 - 2019

1A

2D

3D

4D

5C

6B

7C

8D

9C

10A

11B

12A

13D

14B

15B

16A

17C

18D

19A

20C

21A

22A

23C

24A

25B

26C

27D

28D

29C

30A

31D

32A

33C

34D

35C

36B

37B

38B

39B

40B

 

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Phan Bội Châu Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Chúc các em học tập tốt ! 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF