Cùng HỌC247 tham khảo Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Tin học 7 Cánh diều năm 2022-2023 để củng cố các kiến thức cơ bản về như: các thành phần máy tính, mạng xã hội, cách sử dụng bảng tính, .... Ngoài ra, tài liệu còn có các bài tập trắc nghiệm sẽ giúp các em luyện tập các bài tập thực hành để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 sắp tới.
1. Kiến thức cơ bản
1.1. Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng
a. Sơ lược về các thành phần của máy tính
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …)
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …)
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính
b. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..)
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục
1.2. Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
– Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) C6
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..)
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin, …
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi, ….
1.3. Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá
1.4. Chủ đề E. Ứng dụng tin học
– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính
– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu
– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính
– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, …
– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản
2. Bài tập vận dụng
Câu 1: Máy in là loại thiết bị nào.
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài
A. Máy ảnh B. Micro
C. Màn hình D. Loa
Câu 3: Trong những thao tác sau thao tác nào thực hiện không đúng cách gây ra lỗi cho thiết bị:
A. Rút điện trước khi lau dọn máy tính
B. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.
D. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính.
Câu 4: Mật khẩu mạnh thường là dãy mật khẩu có đặc điểm ra sao?
A. Dài ít nhất 8 kí tự
B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như:@, #...
C. Không phải là một từ thông thường
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 5: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh:
A. .sb3. B. .mp3. C. .avi. D. .com
Câu 6: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. https://lazada.vn B. https://Facebook.com
C. https://dantri.com.vn D. https://user.vnedu.vn
Câu 7: Thảo là bạn của Vân, có lần Vân gửi cho Thảo ảnh chụp thẻ học sinh để nhờ Thảo làm thủ tục đăng kí tham gia Câu lạc bộ Tin học. Sau đó, trong một lần tranh luận trên mạng xã hội về của thẻ căn cước công dân, Thảo đã vô tình đưa tấm ảnh đó lên. Mặc dù ngày hôm sau Thảo đã xóa đi, nhưng một thời gian sau có kẻ sử dụng những thông tin trên thẻ căn cước công dân để mạo danh Vân lừa đảo người thân của cô một số tiền lớn. Em hãy cho biết phát biểu đâu là đúng:
A. Thảo đã công khai thông tin cá nhân của Vân khi chưa được Vân cho phép.
B. Vì Vân chủ động gửi bức ảnh cho Thảo nên Thảo có quyền công khai nó.
C. Ảnh chụp không phải là bản gốc, dù có đưa lên mạng cũng không sao.
D. Kẻ mạo danh Vân có tội, Thảo không cố ý nên không có lỗi gì cả.
Câu 8: Tác hại của nghiện Internet?
A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng.
B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói.
D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
Câu 9: Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên Internet?
A. Các trang báo thể thao 24h.
B. Các trang báo phản động của nước ngoài.
C. Trang thông tin pháp luật.
D. Trang dự báo thời tiết.
Câu 10: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Ô tính B. Trang tính C. Hộp địa chỉ D. Bảng tính
Câu 11: Các hàng của trang tính được đặt tên theo:
A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, …
B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.
C. Các kí tự đặc biệt.
D. Không có tên.
Câu 12: Các cột của trang tính được đặt tên theo:
A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, … theo thứ tự từ trái sang phải.
B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.
C. Các kí tự đặc biệt.
D. Không có tên.
Câu 13: Để chọn (Đánh dấu) một ô, ta cần:
A. Nháy chuột vào tên hàng cần chọn.
B. Nháy chuột vào tên cột cần chọn.
C. Nháy chuột vào ô cần chọn.
D. Kéo thả chuột.
Câu 14: Có mấy bước để nhập dữ liệu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Để định dạng kiểu chữ in đậm, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl +A
B. Ctrl + I
C. Ctrl +B
D. Ctrl + E
Câu 16: Đâu không là chức năng của phần mềm bảng tính?
A. Lưu lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.
B. Thực hiện các tính toán.
C. Xây dụng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.
D. Chỉnh sửa ảnh.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu “.” và “ : ”
B. Dấu “ . ” và “/”
C. Dấu “ * ” và “ : ”
D. Dấu “ * ” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:
A. Trang tính, thanh công thức.
B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Em có thể thực hiện những phép tính nào?
A. Phép cộng
B. Phép trừ
C. Phép nhân, phép chia
D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia.
Câu 21: Cho bảng tính chứa dữ liệu như sau: Trong các công thức sau, công thức nào để tính diện tích hình chữ nhật đã cho trong bảng?
A. = B2*B3B. = A2*A3C. = B2*A3D. = A2*B3
Câu 22: Sắp xếp các bước Nhập công thức trong ô tính của bảng tính
1. Chọn ô tính
2. Gõ công thức
3. Nhập dấu bằng (=)
4. Gõ phím Enter để hoàn thành nhập công thức
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4
C. 1-4-3-2 D. 1-3-4-2
Câu 23: khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức sẽ được tự động thay đổi thành
A.= B3 * 12000 B.= C3 * 12000
C.= B3 * C3 D.= B3 /12000
Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, kết quả của phép tính: C2:= 5 * (4 – 2)
A. -10 B. 8
C. 10 D. 18
Câu 25: Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi
A. Tên hàm, các tham số
B. Tên hàm
C. Các tham số
D. Tên hàm, các tham số, ký hiệu đặc biệt
Câu 26: Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn
B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
C. Công thức nhập vào không đúng
D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
Câu 27: Để tính tổng và giá trị trung bình cộng các số trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
A. Sum; Min B. Sum; Max
C. Sum; Average D. Max, Min
Câu 28: Để tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một vùng dữ liệu thì nên dùng hàm gì?
A. Max; Sum B. Max; Average
C. Max; Min D. Sum; Min
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
D |
C |
B |
B |
B |
A |
C |
B |
A |
B |
A |
C |
B |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
C |
D |
D |
D |
D |
D |
A |
B |
A |
C |
A |
D |
C |
D |
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Tin học 7 Cánh diều năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Đề cương ôn tập HK1 môn Tin học 7 KNTT năm 2022-2023
- Đề cương ôn tập HK1 môn Ngữ văn 7 KNTT năm học 2022-2023
Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.