YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Hóa học 10 năm học 2021-2022

Tải về
 
NONE

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Hóa học 10 năm học 2021-2022 rất hay được phân thành các chủ đề: Sự điện li; Axit, bazơ và muối; Sự điện li của nước. pH; Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li. Tài liệu được viết dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

ADSENSE

1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1.1. Cấu tạo nguyên tử

- Thành phần cấu tạo nguyên tử

- Mối liên hệ các hạt cơ bản: p, e, n

- Số khối.

- Cấu hình electron của nguyên tử, ion.

- Định nghĩa về Nguyên tố hoá học - Đồng vị - Kí hiệu nguyên tử,…

1.2. Bảng HTTH

- Xác định vị trí nguyên tố trong bảng HTTH thông qua cấu hình electron và ngược lại.

- Tính chất hóa học nguyên tố:Tính KL - tính PK. Tính axit - tính bazơ. Hóa trị cao nhất với O, hóa trị với H.

- Mối liên hệ vị trí nguyên tố trong BTH với tính chất hóa học của nguyên tố nhóm A.Tính chất hóa học của nguyên tố nhóm IA, IIA, VIIA.

2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

2.1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các

A. ion trái dấu.           

B. anion (ion âm).      

C. cation (ion dương).                       

D. chất.

Câu 2: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?

A. Môi trường điện li.                                      B. Dung môi không phân cực.

C. Dung môi phân cực.                                   D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.

Câu 3: Chọn phát biểu sai:

A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.

B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.

C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.

D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường.                                      C. Dung dịch rượu.

B. Dung dịch muối ăn.                                    D. Dung dịch benzen trong ancol.

Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl trong C6H6 (benzen).                          C. Ca(OH)2 trong nước.

B. CH3COONa trong nước.                           D. NaHSO4 trong nước.

Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan.                                            C. CaCl2 nóng chảy.

B. NaOH nóng chảy.                                      D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.

Câu 8: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2.                          B. HClO3.                   C. Ba(OH)2.                D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 9: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.                 

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.                        

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 10: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.                    

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF.                        

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

Câu 11: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?

A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.       

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.  

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.             

D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.

Câu 12: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.               

B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.

C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.                 

D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.

Câu 13: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, H2SO3, H2SO4.                                 

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO.                          

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 14: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, NO3-.                                                   

B. H+, NO3-, H2O.                                      

C. H+, NO3-, HNO3.                                      

D. H+, NO3-, HNO3, H2O.                                      

Câu 15: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO-.                                          

B. H+, CH3COO-, H2O.                                       

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.            

D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề cương xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2.2. Bài tập tự luận

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản là 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản là 82 hạt, trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều gấp 1,733 lần tổng số hạt không mang điện. Tìm X? Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dạng đơn chất của X tác dụng với HCl, Cu, O2, S, H2O, N2.

Câu 3: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 13. Tìm số lượng từng hạt?

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 10, nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 4 đơn vị. Tìm X và Y?

Câu 5: Biết trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền 79Br và 81Br, nguyên tử khối trung bình của brom là 79.92u. Tính tỉ lệ % số nguyên tử của mỗi đồng vị?

Câu 6: Nguyên tố clo có 2 đồng vị. Biết số lượng nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai và đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35.5. Tìm số khối của hai đồng vị?

Câu 7: Tổng số hạt cơ bản trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Tìm A và B.

Câu 8: Cho kí hiệu hoá học 1531P . Xác định số p, A, nguyên tử khối, điện tích hạt nhân và số n.

Câu 9: Cho biết tổng số electron trong ion AB là 42. Trong các hạt nhân của A cũng như B số proton bằng số nơtron. Xác định số khối của A, B. Biết số khối của A gấp đôi của B

Câu 10 Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,2 đ vc. Ne có hai đồng vị: đồng vị thứ nhất là (90%) , Xác định đồng vị thứ hai.

Câu 11: Một nguyên tố R có hai đồng vị mà số nguyên tử tỉ lệ nhau là 45:455. Tổng số hạt của đồng vị I là 32, nhiều hơn tổng số hạt của đồng vị II là 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của R.

Câu 12: Viết công thức của các loại phân tử CuCl2 biết Cu và Cl có các đồng vị sau: 65Cu ,63Cu , 35Cl, 37Cl

Câu 13: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Xác định A; N của nguyên tử trên.

Câu 14: Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết: Tổng số hạt cơ bản là 13.

Câu 15: Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:

a) Tổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.

b) Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.

c) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.

d) Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.

e) Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.

f) Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.

Câu 16: Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:

a) Tổng số hạt cơ bản là 13.

b) Tổng số hạt cơ bản là 18.

c) Tổng số hạt cơ bản là 52, số p lớn hơn 16.

d) Tổng số hạt cơ bản là 58, số khối nhỏ hơn 40.

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Hóa học 10 năm học 2021-2022. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF