Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Thế Vinh được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau trong nguyên tử được xếp thành một cột.
C. Các nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Số thứ tự của ô nguyên tố đúng bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p6; 1s22s22p63s23p64s1; 1s22s22p63s23p64s2; 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là
A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D . Z và T.
Câu 3. Cho: ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13. Tính bazơ của dãy các hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến
đổi
A. giảm dần. B. không theo quy luật.
C. tăng dần. D. vừa tăng vừa giảm.
Câu 4. Ion dương được hình thành khi nguyên tử
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton.
Câu 5. Khí hiđro clorua tan tốt trong nước vì nó là
A. hợp chất cộng hóa trị. B. hợp chất của halogen. C. phân tử phân cực. D. hợp chất.
Câu 6. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. kali. B. oxi. C. clo. D. flo.
Câu 7. Số oxi hóa của Mn trong K2MnO4, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
A. +6, +3, +6, +5. B. +3, +5, 0, +6. C. +6, +3, +5, +6. D.+5,+6,+3,0.
Câu 8. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron thu gọn [Ne]3s23p2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 4, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 9. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. X, Y lần lượt là (Cho: ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13, ZK=19, ZCa=20)
A. Na và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Al. D. Na và K.
Câu 10. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố
A. giảm theo chiều tăng của tính kim loại. B. tăng theo chiều tăng bán kính nguyên tử.
C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim. D. biến đổi không có qui luật.
Câu 11. Dãy nào sau đây không có hợp chất ion?
A. H2S, Na2O, AlCl3. B. KF, H2O, BeH2. C. BF3, H2S, MgCl2. D. H2O, CO2, BF3.
Câu 12. Liên kết hóa học trong các phân tử HCl, H2 và Cl2 đều là
A. liên kết đơn. B. liên kết đôi. C. liên kết ba. D. liên kết bội.
Câu 13. Trong phân tử C2H2 và H2O, tổng số cặp electron tham gia liên kết lần lượt là
A. 2 và 3. B. 3 và 3. C. 4 và 2. D. 5 và 2.
Câu 14. Cho các phân tử: Cl2O, NO, PH3, NH3 và độ âm điện của Cl = 3,16, O = 3,44, N =3,04, P = 2,19, H = 2,2). Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất là
A. Cl2O. B. NO. C. PH3. D. NH3.
Câu 15. Các ion: 17Cl−, 19K+, 20Ca2+ có cùng số
A. proton. B. nơtron. C. đơn vị điện tích hạt nhân. D. electron.
Câu 16. Cation R2+ và anion X3 – có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của R và X trong bảng hệ thống tuần hoàn lần lượt là
A. chu kì 2, nhóm VIA và chu kì 3, nhóm IIIA.
B. chu kì 3, nhóm IIA và chu kì 2, nhóm VA.
C. chu kì 2, nhóm IIIA và chu kì 3, nhóm VIA.
D. chu kì 3, nhóm VIA và chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 17. Nguyên tố R thuộc nhóm A có hợp chất khí với hiđro là RH2. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 60% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là
A. 16. B. 24. C. 32. D. 40.
Câu 18. Nguyên tử nguyên tố Z và Y có cấu hình electron lần lượt là [Ar]4s2, [He]2s22p5. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi các nguyên tố này và liên kết hóa học tạo thành là:
A. Z2Y3, liên kết cộng hóa trị. B. Z2Y, liên kết ion.
C. ZY2, liên kết ion. D. Z2Y, liên kết cộng hóa trị.
Câu 19. Cho 11,1 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Cho: Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137).
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 20. Tổng số hạt electron trong ion AB2 là 32. Tổng số hạt proton trong phân tử AB2 là 22. Số hiệunguyên tử của nguyên tố A là
A. 6. B. 12. C. 16. D. 8.
Phần trắc nghiệm tự luận (2 điểm)
Câu 1: Viết công thức electron, công thức cấu tạo, xác định cộng hóa trị của các nguyên tử trong phân tử
O2 và NH3. (Cho: ZH=1, ZN=7, ZO=8)
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại R thuộc nhóm IIA cần vừa đủ 20 gam dung dịch HCl a% thu
được dung dịch X và 1,12 lít khí H2 (ở đktc) (Cho: H=1, Be=7, Mg=24, Cl=35,5, Ca=40, Sr=88, Ba=137)
a. Xác định R.
b. Tính a và nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
A |
A |
C |
D |
A |
A |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
D |
D |
D |
B |
C |
C |
A |
A |
Đề số 2
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn là
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 2: Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 3: Các yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân?
A. Bán kính nguyên tử, độ âm điện. B. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
D. Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
Câu 4: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1. Để đạt được cấu hình electron bền vững
của khí hiếm gần kề, trong các phản ứng hóa học, X
A. mất 2 electron. B. mất 1 electron. C. nhận 2 electron. D. nhận 1 electron.
Câu 5: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. N2, I2, Cl2, H2. B. Cl2, CO2, H2S, F2. C. N2, CH4, H2, HCl. D. PH3, HF, Cl2, CH4.
Câu 6: Điện hóa trị của F trong hợp chất BaF2 là
A. 2-. B. -1. C. 1+. D. 1-.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố trong cùng nhóm A thì có cùng số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
C. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
D. Số thự tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
Câu 8: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
A. 2s2. B. 3s2. C. 3p3. D. 2p3.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
(2) Chu kì 5 có 18 nguyên tố.
(3) Các phân lớp electron trong nguyên tử khí hiếm ở trạng thái cơ bản đều bão hòa.
(4) Tính kim loại là tính chất của nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion âm.
Số phát biểu không đúng là
A.1 B.2. C.3. D.4.
Câu 10: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15. Hóa trị cao nhất của X với oxi là
A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 3
Câu 1. Trong nguyên tử, loại hạt có mặt ở lớp vỏ nguyên tử là
A. proton.
B. nơtron và electron.
C. nơtron.
D. electron.
Câu 2. Hạt mang điện tích trong nguyên tử là
A. electron và nơtron. B. electron và proton.
C. nơtron và proton. D. electron, notron, proton.
Câu 3. Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là
A. 201; 80. B. 121; 80. C. 80; 201. D. 80; 121.
Câu 4. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố phi kim ?
A. 1s22s1.
B. 1s22s22p6.
C. 1s2.
. 1s22s22p63s23p5.
Câu 5. Cho các nguyên tử: Các nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. X và Z. B. Y và Z. C. T và Z. D. Y, Z,T.
Câu 6. Trong các cấu hình electron nào dưới đây sai?
A. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p63d104s1.
D. 1s22s22p63s23p64s24p4.
Câu 7. Số electron tối đa trong lớp M là
A. 32. B. 2. C. 18. D. 8.
Câu 8. Cho kí hiệu nguyên tử . Phát biểu đúng là
A. Trong hạt nhân có 38 hạt mang điện.
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
D. Có lớp electron ngoài cùng là N.
Câu 9. Số p, n, e của ion lần lượt là
A. 26, 26, 23. B. 26, 30, 23. C. 26, 30, 26. D. 30, 26, 23.
Câu 10. Số p, n, e của ion lần lượt là
A. 17, 18, 20. B. 17, 17, 18. C. 17, 20, 18. D. 17, 20, 17.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 - D |
2 - B |
3 - D |
4 - D |
5 - A |
6 - D |
7 - C |
8 - D |
9 - B |
10 - C |
11 - B |
12 - B |
13 - A |
14 - C |
15 - B |
16 - A |
17 - B |
18 - D |
19 - C |
20 - B |
21 - B |
22 - C |
23 - A |
24 - D |
25 - B |
26 - A |
27 - C |
28 - C |
29 – C |
30 - A |
Đề số 4
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử trung hòa về điện. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân. D. Vỏ nguyên tử cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 2: Cho Na = 22,98. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 22,98. B. Nguyên tử khối là 22,98.
C. Khối lượng nguyên tử là 22,98 gam. D. Khối lượng mol nguyên tử là 22,98u.
Câu 3: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p4, d10, f12. C. s2, p5, d9, f13. D. s2, p6, d10, f14.
Câu 5: Số electron tối đa trên lớp L là
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện
A. chỉ có electron. B. gồm proton và electron. C. gồm proton và nơtron. D. gồm electron và nơtron.
Câu 7: Cấu hình electron nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s1 và
1s22s22p63s23p3. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X, Y đều là kim loại. B. X là kim loại, Y là phi kim.
C. X là phi kim, Y là kim loại. D. X, Y đều là phi kim.
Câu 8: Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 ở trạng thái cơ bản là
A. 5. B. 1. C. 3. D. 9.
Câu 9: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron trên hai phân lớp này là 7, X không phải là khí hiếm. X, Y lần lượt là
A. Cl (Z=17) và Ca (Z=20). B. Br (Z=35) và Mg (Z=12).
C. Cl (Z=17) và Sc (Z=21). D. Cl (Z=17) và Zn (Z=30).
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là
A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. P (Z=15). D. Si (Z=14).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 5
Câu 1: Cho 3 nguyên tố Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau?
A. Y và Z B. X, Y và Z C. X và Z D. X và Y
Câu 2: Số khối A của hạt nhân là:
A. Tổng số electron và proton B. Tổng số proton và nơtron
C. Tổng số electron và nơtron D. Tổng số proton, nơtron và electron
Câu 3: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là
A. 7 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 14 B. 15 C. 13 D. 3
Câu 5: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong nguyên tử , hạt nơtron không mang điện.
B. Trong nguyên tử, lớp vỏ electron mang điện âm.
C. Trong nguyên tử , hạt nơtron mang điện dương
D. Trong nguyên tử , hạt nhân mang điện dương.
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố ?
A. 1s22s22p63s23p63d1. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d1 4s2 . D. 1s22s22p63s23p64s1.
Câu 7: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,4 B. 10,2 C. 10,6 D. 10,8
Câu 8: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?
A. 23Na(Z=11) B. 56Fe(Z=26) C. . 24Mg(Z=12) D. 64Cu(Z=29)
Câu 9: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số khối B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Khối lượng (kg) của nguyên tử X là:
A. 56.10-27 B. 39.73.10-27 C. 93,73.10-27 D. 54.10-27
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
C |
11 |
B |
21 |
D |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
A |
3 |
D |
13 |
B |
23 |
D |
4 |
C |
14 |
D |
24 |
A |
5 |
C |
15 |
B |
25 |
A |
6 |
D |
16 |
C |
26 |
A |
7 |
D |
17 |
D |
27 |
A |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
B |
9 |
A |
19 |
B |
29 |
A |
10 |
C |
20 |
B |
30 |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lương Thế Vinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.