HỌC247 xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em tài liệu tham khảo Bộ 9 đề thi thử THPT QG năm 2020 có đáp án chi tiết Trường THPT Thành Sen Lần 1, nhằm giúp các em học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng ôn tập, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT THÀNH SEN |
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 41. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 42. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. vôi sống. B. đá vôi. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 43. Lạm dụng rượu, bia quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư vòm họng. B. Ung thư phổi. C. Ung thư gan. D. Ung thư vú.
Câu 44. Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Etanol. D. Etyl axetat.
Câu 45. Các số oxi hoá thường gặp của sắt là
A. +2, +4. B. +1, +2. C. +2, +3. D. +1, +2, +3.
Câu 46. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. có khí thoát ra. B. dung dịch màu xanh.
C. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 47. Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.
Câu 48. Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn?
A. NO2. B. N2O. C. CO2. D. SiO2.
Câu 49. Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliisopren.
C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 50. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. chỉ có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 51. Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 52. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 53. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 91,2. B. 30,4. C. 45,6. D. 60,8.
Câu 54. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,205. B. 2,565. C. 2,409. D. 2,259.
Câu 55. Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
PHẦN ĐÁP ÁN
41B |
42D |
43C |
44D |
45C |
46C |
47C |
48D |
49A |
50C |
51D |
52D |
53C |
54C |
55B |
56A |
57B |
58B |
59C |
60B |
61D |
62B |
63C |
64A |
65A |
66D |
67B |
68D |
69B |
70A |
71C |
72D |
73C |
74A |
75A |
76C |
77D |
78B |
79B |
80B |
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây thuộc phân nhóm chính?
A. Fe B. Cu C. Cr D. Mg
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ
A. CrO3 B. Al2O3 C. SO3 D. Na2O
Câu 3. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.
Câu 4. Cho 5,8g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là.
A. 20,52 gam B. 18,58 gam C. 24,03 gam D. 16,02 gam
Câu 5. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là.
A. N2O B. NO C. N2 D. NO2
Câu 6. Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được là
A. 9,32 gam B. 2,33 gam C. 12,94 gam D. 4,66 gam
Câu 7. Thủy phân 13,2 gam hoàn toàn este X (C4H8O2) với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm của muối có trong rắn Y là.
A. 67,2% B. 50,0% C. 53,2% D. 63,3%
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 9. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 10. Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là
A. 10 B. 4 C. 8 D. 6
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1. D |
2. D |
3. B |
4. D |
5. A |
6. D |
7. D |
8. A |
9. A |
10. C |
11. A |
12. B |
13. D |
14. D |
15. D |
16. A |
17. C |
18. A |
19. D |
20. D |
21. C |
22. B |
23. B |
24. A |
25. C |
26. B |
27. B |
28. C |
29. B |
30. B |
31. C |
32. A |
33. B |
34. D |
35. B |
36. B |
37. B |
38. A |
39. D |
40. B |
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1. Cho các dung dịch riêng lẻ mỗi chất sau : KCl, CuSO4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl, Fe(NO3)3, HNO3 loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 2. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là ?
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ca2+ B. K+, Ba2+, OH-, Cl-. C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- D. Na+ , K+ , OH-, HCO32-
Câu 3. Cho các chất C6H6, C2H2, HCHO, C2H5OH. Số chất ở trạng thái khí ở điều kiện thường là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (electron, proton, nơtron) cấu tạo nên nó là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?
A. 14 B. 12 C. 11 D. 23
Câu 5. Phát biểu sau đây là đúng :
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hoá +1
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại IIA đều dễ tan trong nước
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
Câu 6. Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là ?
A. valin B. lysin C. axit glutamic D. alanin
Câu 7. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây:
A. CuO (rắn ) + CO (khí ) → Cu + CO2
B. Zn + H2SO4 (loãng ) → ZnSO4 + H2
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 +H2O
D. NaOH + NH4Cl (rắn ) → NH3 + NaCl + H2O
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đuợc CO2 và H2O có tỉ lệ mol 3:4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện ). CTPT
A. C3H4O B. C3H8O C. C3H8O3 D. C3H8O2
Câu 9. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. phản ứng thuỷ phân protein B. sự đông tụ lipit
C. sự đông tụ protein D. phản ứng màu của protein
Câu 10. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là?
A. NH3 B. H2O C. NaCl D. HCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1. D |
2. B |
3. D |
4. C |
5. A |
6. C |
7. B |
8. D |
9. C |
10. C |
11. C |
12. B |
13. C |
14. C |
15. D |
16. B |
17. B |
18. B |
19.B |
20. D |
21. C |
22. C |
23. A |
24. D |
25. B |
26. B |
27. A |
28. D |
29. B |
30. D |
31. A |
32. B |
33. B |
34. A |
35. C |
36. B |
37. D |
38. C |
39. C |
40. B |
ĐỀ SỐ 4:
Câu 41. Một trong những rủi ro khi dùng mỹ phẩm giá rẻ, không rõ nguồn gốc là bị nhiễm độc kim loại nặng M với biểu hiện suy giảm trí nhớ, phù nề chân tay. Trong số các kim loại đã biết M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Kim loại M là
A. Cs . B. Li . C. Pb . D. Hg .
Câu 42. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg B. Al C. Cr D. Cu
Câu 43. Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất đồng thời tiết kiệm nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào ?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch nước vôi trong, Ca(OH)2.
C. Dung dịch xút ăn da, NaOH D. Dung dịch potat ăn da, KOH.
Câu 44. Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3 là?
A. metyletylamin. B. N-metyletylamin. C. metyletanamin D. etylmetylamin.
Câu 45. Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch HCl.
Câu 46. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?
A. Benzylamoni clorua. B. Glyxin.
C. Metylamin. D. Metyl fomat.
Câu 47. Khi nói về kim loại, phát biểu sai là:
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
Câu 48. Hợp chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng dư ?
A. CrO3. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. NaCrO2.
Câu 49. Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ ?
A. Poli(metyl metacrylat) B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 50. Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. 2CaSO4.H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04
41D |
42A |
43B |
44D |
45D |
46C |
47C |
48B |
49A |
50C |
51D |
52A |
53B |
54C |
55A |
56A |
57B |
58B |
59D |
60C |
61D |
62C |
63D |
64B |
65A |
66B |
67B |
68D |
69B |
70A |
71B |
72C |
73A |
74D |
75C |
76C |
77C |
78D |
79D |
80C |
ĐỀ SỐ 5:
Câu 41. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg B. Cr C. Fe D. W
Câu 42. Kim loại M vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng dung dịch HNO3 đặc, nguội. M là:
A. Cu B. Fe C. Al D. Mg
Câu 43. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào ?
A. NH4Cl B. Amophot C. KCl D. Supephotphat
Câu 44. Este X có công thức cấu tạo (chứa vòng benzen): CH3COOCH2-C6H5. Tên gọi của X là
A. metyl benzoat B. phenyl axetat
C. benzyl axetat D. phenyl axetic
Câu 45. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
A. Metylamin B. Trimetylamin.
C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 46. Vật liệu nào dưới đây thuộc chất dẻo:
A. Poli(vinyl xianua). B. Policaproamit
C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien.
Câu 47. Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực ?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 48. Hai nguyên tố có hàm lượng cao nhất trong gang và thép thường là:
A. Mn và Si. B. Mn và C. C. Fe và Si. D. Fe và C.
Câu 49. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl B. Fe2(SO4)3 C. NaOH D. HNO3
Câu 50. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2. B. HClO, HNO2, K3PO.
C. HClO, HN2, Mg(OH)2 D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
41D |
42D |
43C |
44C |
45C |
46C |
47B |
48D |
49B |
50C |
51D |
52C |
53C |
54A |
55B |
56D |
57A |
58D |
59D |
60C |
61A |
62B |
63D |
64D |
65A |
66B |
67A |
68B |
69C |
70D |
71D |
72B |
73C |
74A |
75D |
76A |
77A |
78D |
79D |
80A |
ĐỀ SỐ 6:
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây?
A. Etylen glycol. B. Ancol etylic. C. Natri axetat. D. Glixerol.
Câu 2: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản suất cao su buna?
A. Isopren. B. Đivinyl. C. Anlen. D. Butilen.
Câu 3: SiO2 tan được trong dung dịch
A. HF. B. HCl. C. H2SO4. D. H3PO4.
Câu 4: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Ag.
Câu 5: Chất nào sau đây không làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. K2CO3. B. K3PO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 6: Công thức hóa học của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn của nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z=26) thuộc nhóm
A. IIA. B. VIIIB. C. VIB. D. VIIIA.
Câu 8: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch và đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế một số nhiên liệu gây ô nhiễm môi trường.
A. Khí hiđrô. B. Khí butan. C. Than đá. D. Xăng, dầu.
Câu 9: Kim loại Cr tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây thu được hợp chất crom(II)?
A. Cl2, t0. B. H2SO4 (loãng, nóng).
C. O2, t0. D. HNO3 ((đặc, nóng).
Câu 10: Chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với axetilen?
A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Đimetyl ete
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1-D |
2-B |
3-A |
4-D |
5-C |
6-A |
7-N |
8-A |
9-B |
10-C |
11-C |
12-D |
13-A |
14-C |
15-A |
16-D |
17-A |
18-A |
19-C |
20-D |
21-D |
22-C |
23-B |
24-B |
25-C |
26-B |
27-A |
28-B |
29-C |
30-D |
31-B |
32-C |
33-B |
34-A |
35-C |
36-C |
37-C |
38-B |
39-C |
40-C |
ĐỀ SỐ 7:
Câu 1: Dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được kết tủa keo trắng?
A. NH3 B. Ba(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2 B. ns1 C. ns2np1 D. (n-1)d10 ns1
Câu 3: Sắt trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(SO4)3
Câu 4: Từ kim loại crom có thể điều chế trực tiếp được chất nào sau đây bằng một phản ứng?
A. K2Cr2O7 B. CrO3 C. CrCl3 D. KCrO2
Câu 5: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2 B. Zn(OH)2 C. NaOH D. Fe(OH)2
Câu 6: Ở nhiệt độ thích hợp, cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm đều là chất khí?
A. CuO và C B. NaOH và CO2 C. Fe2O3 và CO D. H2O và C
Câu 7: Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit, thu được
A. axit axetic B. etanol C. etanal D. axit fomic
Câu 8: Trùng ngưng chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất to nilon- 6?
A. H2N-[CH2]6-COOH B. H2N-[CH2]5-COOH
C. HOOC-[CH2]4-CH(NH2)-COOH D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
Câu 9: Công thức cấu tạo thu gọn của isoamyl axetat là:
A. CH3COOCH2-CH(CH3)2 C. CH3COOCH2-CH(CH3)-CH2-CH3
B. CH3COOCH2-CH2- CH(CH3)2 D. CH3COOCH(CH3)-CH2- CH2-CH3
Câu 10: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
B. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình quang hợp của cây xanh.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1-A |
2-B |
3-A |
4-C |
5-B |
6-D |
7-B |
8-C |
9-B |
10-D |
11-D |
12-A |
13-A |
14-C |
15-B |
16-D |
17-C |
18-B |
19-D |
20-C |
21-D |
22-D |
23-B |
24-B |
25-A |
26-C |
27-D |
28-C |
29-C |
30-D |
31-D |
32-C |
33-A |
34-A |
35-C |
36-C |
37-B |
38-A |
39-B |
40-B |
ĐỀ SỐ 8:
Câu 1: Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1.
Câu 2: Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là:
A. sủi bọt khí.
B. xuất hiện kết tủa xanh lam.
C. xuất hiện kết tủa xanh lục.
D. sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom?
A. Stiren và toluen. B. Phenol và anilin.
C. Glucozơ và Fructozơ. D. axit acrylic và phenol.
Câu 4: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2 FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2
B. 2 Na+ 2 H2O 2 NaOH + H2
C. H2 + CuO Cu + H2O
D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn
Câu 5: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 6: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. Đá đỏ. B. Đá vôi. C. Đá mài. D. Đá tổ ong.
Câu 7: Trong các amin sau:
1. (CH3)2CH - NH2 2. H2N - CH2 - CH2 - NH2 3. CH3CH2CH2 - NH - CH3
Các amin bậc 1 là:
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (2).
Câu 8: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 9: Cho các phát biểu:
(a) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tất cả các phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Công thức hóa học của natri đicromat là:
A. Na2Cr2O7 . B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 9:
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẻo. B. Ánh kim. C. Dẫn điện. D. Độ cứng.
Câu 2: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo với glixerol?
A. Dầu dừa. B. Dầu lạc. C. Dầu vừng (mè). D. Dầu luyn.
Câu 3: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O.
Câu 4: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 5: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì?
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa.
C. Vừa khử vừa oxi hóa. D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 6: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm:
A. Amit - CO - NH - trong phân tử. B. - CO - trong phân tử.
C. - NH - trong phân tử. D. - CH(CN) - trong phân tử.
Câu 7: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng,
C. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là:
A. - aminoaxit. B. - amino axit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 9: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối với khối lượng là:
A. 5,69 gam. B. 5,5 gam. C. 4,98 gam. D. 4,72 gam.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu)?
A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 9 đề thi thử THPT QG năm 2020 có đáp án chi tiết Trường THPT Thành Sen Lần 1. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !