YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Yên Khánh

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Yên Khánh được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH

BỘ 05 ĐỀ THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 1. Pháp luật là phương tiện để nhà nước

A. quản lý xã hội.

B. quản lý công dân.

C. bảo vệ các giai cấp.

D. bảo vệ các công dân.

Câu 2. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ

A. lợi ích kinh tế của mình.

B. các quyền của mình.

C. quyền và nghĩa vụ của mình.

D. quyền, lợi ích hợp pháp của mình.

Câu 3. Pháp luật do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước. Thể hiện:

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính giai cấp.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

D. Tính xã hội.

Câu 4. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật

A. quy định làm.

B. quy định phải làm.

C. cho phép làm.

D. không cấm.

Câu 5. Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là

A. làm những gì mà pháp luật cho phép làm.

B. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.

C. làm những gì mà pháp luật không cấm.

D. không làm những điều mà pháp luật cấm.

Câu 6. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại tới

A. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.   

B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

C. quan hệ kinh tế và tình cảm.                

D. quan hệ tài sản và tình cảm.

Câu 7. Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật

A. qui định phải làm.                               

B. qui định.

C. cho phép làm.                                      

D. không cho phép làm.

Câu 8. Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự là

A. người chưa thành niên.                        

B. người trên 80 tuổi.

C. phụ nữ mang thai.                               

D. người bị bệnh tâm thần.

Câu 9. Anh A không buôn bán, tàng trữ và sử dụng các chất ma túy. Trong trường hợp này anh A đã

A. thi hành pháp luật.                              

B. không tuân thủ pháp luật.

C. sử dụng pháp luật.                               

D. tuân thủ pháp luật.

Câu 10. Ông A là người có thu nhập cao, hàng năm ông đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã

A. áp dụng pháp luật.                              

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thu pháp luật.                              

D. sử dụng pháp luật.

Câu 11. H (16 tuổi) đi xe máy ngược đường một chiều, đã va chạm vào xe anh B và hậu quả là cả 2 đều bị thương nhẹ phải nằm viện, xe của anh B bị hỏng. Theo em, trường hợp này H bị xử lý như thế nào?

A. Không thể xử lý do H mới 16 tuổi.

B. H không bị xử lí do cả hai đều bị thương, phải nằm viện.

C. H phải chịu trách nhiệm hành chính và bồi thường thiệt hại cho anh B.

D. H phải chịu trách nhiệm hình sự và bồi thường thiệt hại cho anh B.

Câu 12. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý có nghĩa là bất kì công dân nào khi

A. vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.

B. vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.

C. vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý theo quy định của pháp luật.

D. do thiếu hiểu biết mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

Câu 13. Theo quy định của pháp luật thì quyền của công dân không tách rời

A. nghĩa vụ của công dân.                                   

B. trách nhiệm của công dân.

C. lợi ích của công công dân.                                 

D. chức vụ của công dân.

Câu 14. Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đếu phải chịu trách nhiệm pháp lí

A. như nhau.                                            

B. bằng nhau.

C. ngang nhau                                          

D. có thể khác nhau.

Câu 15. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là công dân nào vi phạm pháp luật cũng phải 

A. chịu trách nhiệm hình sự.

B. bị xử lí theo quy định của pháp luật.

C. bị truy tố và xét xử trước tòa án.

D. bị khiển trách, cảnh cáo.

Câu 16. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là:

A. Nam từ  20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.

B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.

C. Nam và nữ đều từ đủ 18 tuổi trở lên.

D. Nam và nữ đều từ 18 tuổi trở lên.

Câu 17. Bình bẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?

A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.

B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.

C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 18. Bình đẳng trong lao động được hiểu là

A. làm việc mọi nơi, mọi lúc.

B. tự do lao động, làm mọi ngành nghề.

C. giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, bình đẳng, tự nguyện.

D. làm việc theo giờ và theo chế độ rõ ràng.

Câu 19. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là

A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.           

B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.

C. bình đẳng trong quan hệ dân sự.           

D. bình đẳng trong quan hệ riêng tư.

Câu 20. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện sự bình đẳng

A. về quyền tự chủ trong kinh doanh.                          

B. về nghĩa vụ trong kinh doanh.

C. về trách nhiệm pháp lý.                                  

D. về quyền lao động.

Câu 21. Tôn giáo được biểu hiện:

A. Qua các đạo khác nhau

B. Qua các tín ngưỡng

C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức

D. Qua các hình thức lễ nghi

Câu 22. Tìm câu phát biểu sai

A  Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.

B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.

C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.

Câu 23.  Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước …

A. bảo bọc     

B. bảo hộ     

C. bảo đảm

D. bảo vệ

Câu 24. "Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín không được giao nhầm cho người khác, không được để mất thư, điện tín của nhân dân." là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện

Câu 25. "Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước." là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận

B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận

C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận

D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

Câu 26. "Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình trong các cuộc họp." là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận

B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận

C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận

D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1 - A

Câu 21 - C

Câu 2 - D

Câu 22 - D

Câu 3 - C

Câu 23 - D

Câu 4 - B

Câu 24 - C

Câu 5 - D

Câu 25 - D

Câu 6- B

Câu 26 - C

Câu 7 - C

Câu 27 - B

Câu 8 - D

Câu 28 - D

Câu 9 - D

Câu 29 - C

Câu 10 - B

Câu 30 - B

Câu 11 - C

Câu 31 - C

Câu 12 - C

Câu 32 - A

Câu 13 - A

Câu 33 - A

Câu 14 - A

Câu 34 - C

Câu 15 - B

Câu 35 - C

Câu 16 - B

Câu 36 - D

Câu 17- D

Câu 37 - B

Câu 18 - C

Câu 38- C

Câu 19 - B

Câu 39 - A

Câu 20 - C

Câu 40 - D

2. Đề số 2

Câu 1. Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của

A. nhân dân lao động. 

B. giai cấp cầm quyền.

C. giai cấp công nhân. 

D. giai cấp tiến bộ.

Câu 2. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ

A. lợi ích kinh tế của mình.                       

B. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

C. Các quyền của mình.                                      

D. Quyền và nghĩa vụ của mình.

Câu 3. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức là pháp luật có

A. tính quyền lực, bắt buộc chung.                      

B. tính qui phạm phổ biến.

C. tính giai cấp.                                         

D. tính cưỡng chế.

Câu 4. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật  xâm phạm đến các

A. nguyên tắc quản lí hành chính.            

B. qui tắc quản lí xã hội.

C. qui tắc quản lí nhà nước.                     

D. qui tắc kỉ luật lao động.

Câu 5. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi loại tội phạm là những người

A. đủ 15 tuổi trở lên.                                

B. đủ 18 tuổi trở lên.

C. đủ 14 tuổi trở lên.                                

D. đủ 16 tuổi trở lên.

Câu 6. Theo em hành vi nào sau đây của chị Hoa được xem là tuân thủ pháp luật?

A. Đóng thuế khi kinh doanh.

B. Dừng trước vạch quy định khi tham gia giao thông đến nơi có tín hiệu đèn đỏ.

C. Không buôn bán, tàng trữ và vận chuyển ma túy.

D. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

Câu 7. Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm

A. dân sự.

B. hình sự.

C. hành chính.

D. kỉ luật.

Câu 8. Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự ý sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm

A. dân sự.

B. hình sự.

C. hành chính.

D. kỉ luật.

Câu 9. Chị Mai không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường. Trong trường hợp này, chị Mai đã

A. không sử dụng pháp luật.

B. không tuân thủ pháp luật.

C. không thi hành pháp luật.

D. không áp dụng pháp luật.

Câu 10. Ông K mượn của chị H 10 lượng vàng. Nhưng đến ngày hẹn, ông K đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H làm đơn kiện ông K ra tòa. Việc chị H kiện ông K là hành vi

A. thi hành pháp luật.

B. sử dụng pháp luật. 

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.                                                                                                                                      

Câu 11. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân

A. đều có quyền như nhau.

B. đều có nghĩa vụ như nhau.

C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.

D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.

Câu 12. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về                        

A. trách nhiệm pháp lí.

B. trách nhiệm kinh tế.

C. trách nhiệm xã hội.

D. trách nhiệm chính trị.

Câu 13. Học tập là một trong những

A. quyền của công dân.                                 

B. nghĩa vụ của công dân.     

C. trách nhiệm của công dân.            

D. quyền và nghĩa vụ của công dân.

Câu 14. Điền vào chỗ trống

Mức độ sử dụng các quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân …………….  vào khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.

A. không phụ thuộc

B. hoàn toàn phụ thuộc

C. phụ thuộc rất nhiều

D. tất cả phụ thuộc

Câu 15. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn

A. việc làm theo sở thích của mình.

B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.

C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.

D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.

Câu 16. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là.

A. Nam từ  20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.

B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.

C. Nam và nữ đều từ đủ 18 tuổi trở lên.

D. Nam và nữ đều từ 18 tuổi trở lên.

Câu 17. Bình bẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?

A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.

B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.

C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 18. Bình đẳng trong lao động được hiểu là

A. làm việc mọi nơi, mọi lúc.

B. tự do lao động, làm mọi ngành nghề.

C. giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, bình đẳng, tự nguyện.

D. làm việc theo giờ và theo chế độ rõ ràng.

Câu 19. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là

A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.           

B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.

C. bình đẳng trong quan hệ dân sự.           

D. bình đẳng trong quan hệ riêng tư.

Câu 20. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện sự bình đẳng

A. về quyền tự chủ trong kinh doanh.                          

B. về nghĩa vụ trong kinh doanh.

C. về trách nhiệm pháp lý.                                  

D. về quyền lao động.

Câu 21. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ

A. nhân thân.                                                      

B. tài sản chung.           

C. tài sản riêng.                                         

D. tình cảm.

Câu 22. Sự kiện giáo sứ Thái Hoà ở Hà Nội treo ảnh Đức Mẹ, Thiên Chúa ở hàng rào, lề đường, cành cây… là biểu hiện của

A. hoạt động tín ngưỡng.   

B. lợi dụng tôn giáo.

C. hoạt động mê tín.   

D. hoạt động tôn giáo.

Câu 23: Ý kiến nào sau đây sai về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế ?

A. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật

B. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có có nghĩa vụ đóng thuế kinh doanh theo quy định của pháp luật

C. Công dân các dân tộc thiểu số được nhà nước ưu tiên bảo vệ quyền sở hữu hợp pháp và quyền thừa kế

D. Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do đầu tư, kinh doanh ở địa bàn miền núi

Câu 24. "Tự tiện bắt và giam, giữ người là hành vi trái pháp luật sẽ bị xử lý nghiêm minh." là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 25.  Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 26.  Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 27.  "Không ai bị  bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang." là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 28. Quyền quan trọng nhất của mỗi công dân là gì?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

C. Quyền được bảo đảm an toàn về bí mật, thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 29. Quyền tự do về thân thể và tinh thần thực chất là .

A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng

B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội

Câu 30.  Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoại có tin nhắn, T đã tự ý mở điện thoại của H ra đọc tin nhắn. Hành vi này của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.

B. Quyền tự do dân chủ của công dân.

C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.

D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1 - C

Câu 21 - A

Câu 2- B

Câu 22 - B

Câu 3 - A

Câu 23 - D

Câu 4 - C

Câu 24 - C

Câu 5 - D

Câu 25 - A

Câu 6- C

Câu 26 - D

Câu 7 - B

Câu 27 - C

Câu 8 - A

Câu 28 - A

Câu 9 - C

Câu 29 - C

Câu 10 - B

Câu 30 - C

Câu 11 - D

Câu 31 - A

Câu 12 - A

Câu 32 - D

Câu 13 - A

Câu 33 - B

Câu 14 - C

Câu 34- B

Câu 15 - B

Câu 35- C

Câu 16 - B

Câu 36 - A

Câu 17- D

Câu 37 - D

Câu 18 - C

Câu 38- C

Câu 19 - B

Câu 39- C

Câu 20 - C

Câu 40 - A

3. Đề số 3

Câu 1. Tính quy phạm phổ biến, tính quyền lực bắt buộc chung, tính chặt chẽ về mặt hình thức là…. của  pháp luật.

A. đặc điểm      

B. đặc trưng      

C. bản chất  

D. tính chất

Câu 2. Điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh:

A. Là văn bản quy phạm xã hội  

B. Là văn bản quy phạm pháp luật                

C. Là văn bản quy phạm đạo đức         

D. Là văn bản hành chính

Câu 3. Học sinh đi học trễ, đây là hành vi....

A. vi phạm đao đức

B. vi phạm pháp luật

C. vi phạm quy tắc         

D. vi phạm nội quy  

Câu 4. Ông An xây nhà lấn chiếm sang phần đất của ông Bình. Trong trường hợp này, ông Bình cần làm gì để bảo vệ quyền lợi của mình?

 A. Viết đơn tố cáo.

B. Viết đơn khiếu nại.

C. Sang chửi bới nhà ông An.                       

D. Sang đập vỡ tường nhà ông An.

Câu 5. Các cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật....

A. cho phép làm         

B. không cho phép làm

C. quy định phải làm              

D. quy định

Câu 6. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại tới

A. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.   

B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

C. quan hệ kinh tế và tình cảm.                

D. quan hệ tài sản và tình cảm.

Câu 7. Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật

A. qui định phải làm.                               

B. qui định.

C. cho phép làm.                                      

D. không cho phép làm.

Câu 8. Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự là

A. người chưa thành niên.                        

B. người trên 80 tuổi.

C. phụ nữ mang thai.                               

D. người bị bệnh tâm thần.

Câu 9. Anh A không buôn bán, tàng trữ và sử dụng các chất ma túy. Trong trường hợp này anh A đã

A. thi hành pháp luật.                              

B. không tuân thủ pháp luật.

C. sử dụng pháp luật.                               

D. tuân thủ pháp luật.

Câu 10. Ông A là người có thu nhập cao, hàng năm ông đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã

A. áp dụng pháp luật.                              

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thu pháp luật.                              

D. sử dụng pháp luật.

Câu 11.Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định trong....

A. Hiến pháp              

B. Hiến pháp và luật

C. luật Hiến pháp       

D. luật và chính sách

Câu 12. Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lý....

A. như nhau               

B. bằng nhau

C. ngang nhau

D. có thể khác nhau

Câu 13.Vì sao giữa các công dân phải có sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lý?

A. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

B. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về quyền và trách nhiệm

C. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về nghĩa vụ và lợi ích

D. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về lợi ích và bổn phận

Câu 14.Trong tuyển sinh Đại học, cao đẳng, Nhà nước quy định điểm ưu tiên cho các thí sinh người dân tộc thiểu số, con thương binh, liệt sĩ. Vì:

A. Đối xử bình đẳng về quyền và cơ hội học tập

B. Bản chất tốt đẹp của nhà nước ta

C. Số phận thiệt thòi hơn

D. Tìm kiếm nhân tài

Câu 15. Bình bẳng trong quan hệ giữa vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?

A. Quan hệ với họ hàng nội, ngoại     

B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội

C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống

Câu 16. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là:

A. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.

B. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

C. Người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

D. Người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.

Câu 17. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.

B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.

C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.

Câu 18. Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.

B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.

C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.

D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.

Câu 19. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ

A. nhân thân.

B. tài sản chung.

C. tài sản riêng.

D. tình cảm.

Câu 20. Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng

A. trong tuyển dụng lao động.

B. trong giao kết hợp đồng lao động.

C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.

D. tự do lựa chọn việc làm.

Câu 21. Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Việt Nam?

A. Đạo cao đài.

B. Đạo tin lành   

C. Đạo phật.

D. Đạo thiên chúa

Câu 22. “Là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc, thúc đẩy tình đoàn kết gắn bó của nhân dân VN, tạo thành sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc ta trong công cuộc xây dựng đất nước.” Là ý nghĩa của

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1 - B

Câu 21 - A

Câu 2- A

Câu 22 - A

Câu 3 - D

Câu 23 - C

Câu 4 - B

Câu 24 - C

Câu 5 – A

Câu 25 - B

Câu 6- B

Câu 26 - A

Câu 7 - C

Câu 27 - B

Câu 8 - D

Câu 28 - D

Câu 9 - D

Câu 29 - D

Câu 10 - B

Câu 30 - B

Câu 11 - B

Câu 31 - A

Câu 12 - A

Câu 32 - A

Câu 13 - A

Câu 33 - C

Câu 14 – A

Câu 34- A

Câu 15 - C

Câu 35- A

Câu 16 - B

Câu 36 - B

Câu 17- A

Câu 37 - A

Câu 18 - B

Câu 38- C

Câu 19 – A

Câu 39- B

Câu 20 - D

Câu 40 - D

4. Đề số 4

Câu 1.  Pháp luật mang đặc trưng nào dưới đây?

A. Tính quy phạm phổ biến.       

B. Tính cơ bản.

c. Tính hình thức.                         

D. Tính xã hội.

Câu 2.  Cơ quan, tổ chức duy nhất nào có quyền ban hành và đảm bảo thực hiện pháp luật?

A. Các cơ quan nhà nước.            

B. Quốc hội

C. Chính phủ.                              

D. Nhà nước.

Câu 3.  Luật nào là luật cơ bản của Nhà nước?

A. Lụật kinh tế.  

B. Luật chính trị.      

C.Hiến pháp.                 

D. Luật đối ngoại.

Câu 4.  Tại sao nói pháp luật mang bản chất giai cấp?

A. Vì pháp luật là của một giai cấp xây dựng nên.

B. Vì pháp luật đại diện cho toàn bộ các giai cấp trong xã hội.

C. Vì pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội

D. Vì pháp luật do Nhà nước, đại diện cho giai cấp cầm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện

Câu 5.  Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu?

A. Từ con người.                                  

B.Từ thực tiễn đời sống xã hội.

C. Từ các mối quan hệ xã hội.             

D. Từ chuẩn mực xã hội.

Câu 6.  Chị A đã phát hiện ra hành vi giết người của anh B và tố cáo anh B, trong trường hợp này chị A đã?

A. Sử dụng pháp luật.                 

B. Thi hành pháp luật,

C. Tuân thủ pháp luật.                

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 7.  Công ty X ra quyết định tiếp nhận chị Y làm nhân viên của công ty, điều này thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

A.Sử dụng pháp luật.                  

B. Thi hành pháp luật,

C. Tuân thủ pháp luật.                

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 8.  Pháp luật có quy định thanh niên đủ 18 tuổi trở lên đến 25 tuổi phải đi Nghĩa vụ quân sự nếu như được triệu tập. Hưng có giấy gọi của cơ quan chính quyền và đã tham gia nghĩa vụ đầy đủ, như vậy Hưng đã?

A. Sử dụng pháp luật.    

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.   

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 9.  Pháp luật nước Việt Nam quy định người đủ từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm pháp luật của mình?

A. Từ 14 tuổi trở lên.         

B.Từ 16 tuổi trở lên.

C. Từ 18 tuổi trở lên.        

D. Từ 19 tuổi trở lên.

Câu 10.  Vi phạm hình sự là

A. hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.  

B.hành vi nguy hiểm cho xã hội.

C.hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.         

D. hành vi đặc biệt nguy hiểm cho

Câu 11.  Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?

A.Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.

B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.

C.Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.

D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.

Câu 12.  Điều nào sau đây không phải là mục dích của hôn nhân

A. xây dựng gia đình hạnh phúc.

B. củng cố tình yêu lứa đôi.

C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình.

D.thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.

Câu 13.  Bình bẳng trong quan hệ vợ chổng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?

A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.

B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.

C.Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 14.  Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình.

A.đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.

B. không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.

C.yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.

D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.

Câu 15.  Mối quan hệ trong gia đình bao gồm những mội quan hệ cơ bản nào?

A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.

B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.

C.Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

Câu 16.  Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là.

A. người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

B. công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.

C.Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.

D. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.

Câu 17.  Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là.

A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.

B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.

C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

D. người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.

Câu 18.  Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là.

A. không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.

B. không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.

C. không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.

D. không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần.

Câu 19.  Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.

B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.

C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.

D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.

Câu 20.  Điểu 34, Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 khẳng định.  “cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với.

A. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.                   

B. Chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thẩn của con người.

C. Nguyện vọng của mọi công dân.                

D. Nét đẹp văn hóa và truyền thống của người Việt Nam.

Câu 21.  Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện bản chất của ai?

A.Giai cấp công nhân.                                             

B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

C.Giai cấp công nhân và đại đa số nhân dân lao động.               

D. Giai cấp công nhân và đội ngũ tri thức.

Câu 22.  Anh Nam vô tình giết người rồi sợ hãi và bỏ trốn. Khi bỏ trốn được 14 giờ anh đã suy nghĩ kỹ và ra tự thú. Nhờ hành vi tự thú của mình mà anh đã được giảm án tù giam. Điều này thể hiện.

A. Sự nghiêm minh của pháp luật.      

B. Sự khoan hồng của pháp luật.

C. Sự khắt khe của pháp luật.     

D. Sự chặt chẽ của pháp luật.

Câu 23.  đầu thú” và “tự thú” là hai hành vi?

A. Khác nhau.                                     

B. Tương tự nhau.

C.Trái ngược nhau.                             

D. Giống nhau hoàn toàn.

Câu 24.  Luật Đất đai quy định về việc cưỡng chế đất dành cho những hộ gia đình không chịu giao đất cho Nhà nước để thực hiện các mục tiêu chung của xã hội. Quy định này thể hiện đặc trưng gì của pháp luật?

A. Tính quy phạm, phổ biến.      

B. Tính quyển lực, bắt buộc chung,

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. 

D. Tính nghiêm minh.

Câu 25.  Luật Hôn nhân và gia đình quy định về độ tuổi kết hôn.  “nam đủ từ 20 tuổi trở lên và nữ đủ từ 18 tuổi trở lên” thì mới được kết hôn. Vì quy định này mà anh Tơ Nú dân tộc H mong đã phải chờ đến khi đủ 20 tuổi mới dám cưới vợ. Điều này thể hiện đặc trưng gì của pháp luật?

A.Tính quy phạm, phổ biến.       

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C.Tính xác định chặt chẽ vể mặt hình thức.  

D.Tính nghiêm minh.

Câu 26.  Khi pháp luật có nội dung lạc hậu, không phản ánh đúng các quan hệ kinh tế hiện hành thì nó sẽ tác động tiêu cực, kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội; điểu này thể hiện.

A.Sự phụ thuộc của pháp luật vào kinh tế.            

B.Sự tác động ngược trở lại của pháp luật đối với kinh tế.

C. Sự hỗ trợ lẫn nhau của pháp luật và kinh tế.               

D.Sự đồng nhất của pháp luật và kinh tế.

Câu 27.  Anh H là quan chức cấp cao trong Nhà nước, anh đã vi phạm tội danh cố ý giết người để bịt đẩu mối. Đứng trước pháp luật anh đã không khai nhận hành vi phạm tội của mình. Tuy nhiên, khi nhân chứng, vật chứng đẩy đủ Tòa án đã không khoan nhượng và xử anh rất nặng. Anh đã đưa ra lý do bản thân là một quan chức cấp cao và có nhiều đóng góp để nghị Tòa án giảm tội, nhưng không được Tòa chấp thuận. Điểu này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A.Tính quy phạm, phổ biến.               

B.Tính quyền lực, bắt buộc chung,

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.           

D.Tính nghiêm minh.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1- A

Câu 21 - A

Câu 2- D

Câu 22- B

Câu 3- C

Câu 23- A

Câu 4- D

Câu 24- B

Câu 5- B

Câu 25 - A

Câu 6- A

Câu 26 - B

Câu 7- D

Câu 27 - B

Câu 8- B

Câu 28 - D

Câu 9- B

Câu 29 - D

Câu 10- B

Câu 30 - D

Câu 11- A

Câu 31- C

Câu 12- D

Câu 32 - D

Câu 13- C

Câu 33 - B

Câu 14- A

Câu 34- B

Câu 15 - D

Câu 35- D

Câu 16- C

Câu 36 - C

Câu 17- C

Câu 37 - B

Câu 18- D

Câu 38- A

Câu 19- C

Câu 39- C

Câu 20 - B

Câu 40 - A

5. Đề số 5

Câu 1. Để quản lý xã hội, Nhà nước đã ban hành hệ thống quy tắc xử sự chung đó gọi là:

A. Chính sách.                    

B. Cơ chế.                            

C. Pháp luật.                        

D. Đạo đức.

Câu 2. Hiến pháp hiện hành của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là hiến pháp năm:

A. 2013.                                

B. 2016.                                

C.1992.                                 

D. 1980.

Câu 3. Quốc hiệu (tên nước) đầy đủ của Việt Nam hiện nay là:

A.Việt Nam dân chủ Cộng hòa.                                      

B.Cộng hòa nhân dân Việt Nam.

C.Việt Nam xã hội chủ nghĩa.                                         

D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 4. Luật “cơ bản” của Nhà nước có hiệu lực pháp lý cao nhất gọi là:

A. Luật Hình sự.                 

B. Luật Hành chính.                          

C.Hiến pháp.                       

D. Luật Dân sự.

Câu 5. Pháp luật có vai trò thế nào đối với công dân:

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.                           

B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

C. Bảo vệ lợi ích của công dân.                                                       

D. Bảo vệ mọi nhu cẩu của công dân.

Câu 6. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái:

A. Hiến pháp.                      

B. Bộ luật Hình sự.            

C.Bộ luật Dân sự.               

D. Bộ luật Lao động.

Câu 7. Theo quy định của pháp luật thì cơ quan nào có thẩm quyền quyết định hủy việc đăng ký kết hôn trái pháp luật

A. Ủy ban nhân dân phường, xã.                                    

B. Ủy ban nhân dân quận, huyện,

C. Tòa án.                                                                            

D. Phòng tư pháp.

Câu 8. Tòa án căn cứ vào pháp luật để ra một bản án là:

A. Công bổ pháp luật.                                                       

B. Vận dụng pháp luật,

C.Căn cứ pháp luật.                                                           

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 9. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là:

A. Sử dụng pháp luật.                                                        

B. Thi hành pháp luật,

C. Tuân thủ pháp luật.                                                      

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 10. Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là:

A. Sử dụng pháp luật.                                                        

B. Thi hành pháp luật,

C. Tuân thủ pháp luật.                                                      

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 11. Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A. Điều ước quốc tế về quyền con người.                                      

B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.

C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.                                                   

D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Câu 12. Hiệp định thương mại Việt Nam - Nhật Bản là điểu ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A. Điều ước quốc tế về quyển con người.                                      

B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị,

C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.                                                   

D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Câu 13. Số điện thoại báo cháy khẩn cấp là

A. 113                                   

B. 114                                   

C. 115                                   

D. 116

Câu 14. Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A. Điều ước quốc tế về quyền con người.                                      

B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị,

C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.                                                   

D. Điều ước quốc tế vể hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Câu 15.Công ước về loại trừ các hình thức phân biệt chủng tộc là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A. Điều ước quốc tế về quyền con người.                                      

B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị,

C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.                                                   

D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Câu 16. Liên hiệp quốc ra Tuyên ngôn toàn thế giới về quyền con người vào năm bao nhiêu?

A. Năm 1945                       

B. Năm 1946                       

C. Năm 1948                       

D. Năm 1950

Câu 17. Việt Nam phê chuẩn Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em vào năm bao nhiêu?

A. Năm 1990                       

B. Năm 1991                       

C. Năm  1992                      

D. Năm  1993

Câu 18. Quốc hội nước ta đã ban hành luật Biên giới quốc gia vào năm nào?

A. Năm 2000                       

B. Năm 2001                       

C. Năm  2002                      

D. Năm  2003

Câu 19. Việt Nam đã trở thành thành viên của diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái bình dương (APEC) vào năm nào?

A. Năm 1998                       

B. Năm 1999                       

C. Năm  2000                      

D. Năm  2001

Câu 20. “Điều ước quốc tế song phương” nghĩa là gì?

A. Là điều ước quốc tế có từ 3 nước hoặc tổ chức quốc tế trở lên ký kết hoặc tham gia.

B. Là điều ước quốc tế có hai nước hoặc tổ chức quốc tế kỷ kết.

C. Là những điều mà hai quốc gia mong muốn được thực hiện cùng nhau.

D. Cả ba phương án trên.

Câu 21. Khi thực hiện hoạt động kinh doanh, người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?

A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.

B. Sản xuất mặt hàng mà Nhà nước yêu cẩu.

C. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 22. Pháp luật vể bảo vệ phát triển rừng nghiêm cấm hành vi nào dưới đây?

A. Tự ý chặt phá, khai thác rừng trong khu bảo tồn thiên nhiên.

B. Khai thác, kinh doanh các loài gỗ quý.

C. Kinh doanh động vật hoang dã, quý hiếm.

D. Chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.

Câu 23. Pháp luật về phát triển văn hóa gồm nội dung nào dưới đây?

A. Phòng, chống tệ nạn xã hội.

B. Dân số và giải quyết việc làm.

C. Giữ gìn, phát huy truyền thống văn hóa của dân tộc.

D. Xóa đói, giảm nghèo.

Câu 24. Ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Pháp luật có vai trò làm ổn định nển kinh tế đất nước, mà nền kinh tế đất nước sẽ phát triển bển vững.

B. Pháp luật góp phân bảo vệ môi trường, mà môi trường được bảo vệ thì

sẽ phát triển bền vững.

C. Pháp luật góp phần làm tăng trưởng và phát triển kinh tế, là điều kiện cho phát triển bền vững đất nước.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 25. Hành vi nào bị nghiêm cấm trong luật bảo vệ môi trường dưới đây?

A. Buôn bán và vận chuyển chất ma túy.

B. Nhập khẩu, quá cảnh động vật chưa qua kiểm dịch.

C. Trồng rừng.        

 D. Chặt cằy.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1- C

Câu 21- A

Câu 2- A

Câu 22- A

Câu 3- D

Câu 23- C

Câu 4-C

Câu 24- C

Câu 5- B

Câu 25- B

Câu 6- A

Câu 26- D

Câu 7- C

Câu 27- D

Câu 8- D

Câu 28 - C

Câu 9- B

Câu 29- A

Câu 10-C

Câu 30- D

Câu 11- D

Câu 31- C

Câu 12- D

Câu 32- B

Câu 13- B

Câu 33- A

Câu 14- A

Câu 34- D

Câu 15- A

Câu 35- B

Câu 16- C

Câu 36- D

Câu 17- A

Câu 37- A

Câu 18- D

Câu 38- B

Câu 19- A

Câu 39- C

Câu 20- B

Câu 40 - D

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Yên Khánh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF