HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Trần Phú có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Đặt một điện áp \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A\). Độ lệch pha giữa điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng
A. \(\frac{\pi }{6}\)
B. \(\frac{2\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{3}\)
D. \(-\frac{2\pi }{3}\)
Câu 2: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\)
B. \(f=\frac{1}{2\pi }.\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi }.\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
Câu 3: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động
A. của con lắc lò xo.
B. cưỡng bức
C. tắt dần.
D. duy trì.
Câu 4: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng
A. số nguyên lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lần bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng.
D. số chẵn lần bước sóng.
Câu 5: Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đường thắng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thộc của d theo A1 (với A2, φ1, φ2 là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2/W1 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 2,4.
B. 2,3.
C. 2,2.
D. 2,5.
Câu 6: Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo
A. kính áp tròng
B. kính lão.
C. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp.
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà mọi điểm trên dây đều có cùng li độ bằng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 4,0 m/s.
B. 1,6 m/s.
C. 1,0 m/s.
D. 2,0 m/s.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos 100\pi t\)(V). Dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos (100\pi t-\pi /4)\) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 200Ω.
B. \(100\sqrt{2}\)Ω.
C. \(50\sqrt{2}\)Ω.
D. 100 Ω.
Câu 9: Một nguồn sóng tại điểm A trên mặt nước có phương trình \({{u}_{A}}=6.\cos \left( 40\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm\). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 120 cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm B trên mặt nước cách điểm A là 2 cm có phương trình sóng
A. \({{u}_{B}}=6.\cos \left( 40\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
B. \({{u}_{B}}=6.\cos \left( 40\pi t-\frac{\pi }{3} \right)cm\)
C. \({{u}_{B}}=6.\cos \left( 40\pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)
D. \({{u}_{B}}=6.\cos \left( 40\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm\)
Câu 10: Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, ngược pha đặt tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước, S1S2=13cm, S1y là nửa đường thẳng nằm trên mặt nước, ban đầu S1y trùng với S1S2. Điểm C luôn nằm trên S1y và S1C=5cm. Cho S1y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu của chính nó lên S1S2 và S1S2. Lúc này C nằm trên vân cực đại giao thoa thứ 4 tính từ trung trực của S1S2. Số điểm mà phân tử vật chất tại đó dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là
A. 15
B. 17
C. 13
D. 19
Câu 11: Ở mặt thoáng của một chất lỏng cho 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác đều cạnh 10 cm. Tại B và C đặt hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = 3cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại kề nhau trên đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A, B gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,47 cm
B. 2,19 cm
C. 1,52 cm
D. 1,76 cm
Câu 12: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3)cm, t(s). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6 (s)
A. \(\sqrt{3}cm\)
B. \(2\sqrt{3}cm\)
C. \(3\sqrt{3}cm\)
D. \(4\sqrt{3}cm\)
Câu 13: Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây đàn hồi dài với tốc độ 3 m/s, tần số sóng là 10 Hz, biên độ sóng không đổi bằng 2 cm. Hai phần tử M, N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Vận tốc tương đối của M so với N độ lớn cực đại bằng
A. 40π cm/s.
B. 80π cm/s.
C. \(40\pi \sqrt{3}\) cm/s.
D. \(80\pi \sqrt{3}\) cm/s.
Câu 14: Cho cơ hệ, ván A dài có khối lượng 1 kg gắn đầu lò xo độ cứng 100 N/m, có thể trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vật nhỏ B có khối lượng 1 kg đặt trên tấm ván, hệ số ma sát trượt giữa A và B là 0,25. Ban đầu A được giữ ở vị trí sao cho lò xo bị nén 10 cm còn vật B nằm yên trên ván A, tại t = 0 người ta buông nhẹ ván A. Lấy g = 10 m/s2. Tại thời điểm gia tốc của A đổi chiều lần đầu tiên thì vận tốc tương đối của B đối với A có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48 cm/s
B. 12 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 24 cm/s
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\frac{\pi }{4})\) (A > 0, ω > 0). Lực kéo về có pha ban đầu bằng
A. \(-\frac{\pi }{4}.\)
B. \(\frac{3\pi }{4}.\)
C. \(\frac{\pi }{4}.\)
D. \(-\frac{3\pi }{4}.\)
Câu 16: Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 17: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điêm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
A. \(\frac{\lambda }{4}.\)
B. 2.λ.
C. λ.
D. \(\frac{\lambda }{2}.\)
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên lò xo cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật nhỏ bằng
A. 60 m/s2.
B. 30π m/s2.
C. 30 m/s2.
D. 60π m/s2.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức
A. \(\text{cos}\varphi =\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}.\)
B. \(\tan \varphi =\frac{R}{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}.\)
C. \(\text{cos}\varphi =\frac{R}{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}\)
D. \(\tan \varphi =\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}.\)
Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình \(u=4\cos (40\pi t-2\pi x)\) (mm). Biên độ của sóng này là
A. 4 mm.
B. 8 mm.
C. 2π mm.
D. 2 mm.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
A |
11 |
C |
21 |
A |
31 |
D |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
B |
32 |
B |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
A |
33 |
D |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
B |
34 |
B |
5 |
A |
15 |
D |
25 |
B |
35 |
D |
6 |
C |
16 |
A |
26 |
A |
36 |
D |
7 |
D |
17 |
D |
27 |
C |
37 |
B |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
A |
38 |
A |
9 |
B |
19 |
D |
29 |
C |
39 |
B |
10 |
C |
20 |
A |
30 |
D |
40 |
B |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- ĐỀ 02
Câu 1. Cho một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động ổn định, tần số của điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp
A. khác với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 2. Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng bằng tần số của Li độ?
A. Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về.
B. Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc.
C. Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng.
D. Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.
Câu 3. Trong môi trường chân không, nếu so với ánh sáng trong vùng nhìn thấy thì tia Tử Ngoại có
A. tốc độ nhỏ hơn.
B. tần số nhỏ hơn.
C. bước sóng nhỏ hơn.
D. cường độ nhỏ hơn.
Câu 4. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân không.
C. Trong quá trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử môi trường truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 5. Một hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt \)\alpha \) và chuyển thành hạt nhân khác. Trong trường hợp này, động năng của hạt \)\alpha \) sinh ra
A. lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
B. bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
C. nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
D. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
Câu 6. Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản môi trường tác dụng lên vật.
Câu 7. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 8. Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động, khi đó dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là hai dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}\).
Câu 9. Khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.
B. Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện.
D. Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.
Câu 10. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn dây lên gấp đôi và giảm điện dung của tụ điện xuống còn một nửa thì tần số dao động riêng của mạch thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Không đổi.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-B |
2-A |
3-C |
4-C |
5-A |
6-A |
7-A |
8-B |
9-C |
10-D |
11-D |
12-D |
13-A |
14-B |
15-D |
16-C |
17-B |
18-A |
19-C |
20-D |
21-D |
22-C |
23-B |
24-B |
25-A |
26-D |
27-A |
28-A |
29-A |
30-C |
31-C |
32-B |
33-A |
34-C |
35-D |
36-D |
37-D |
38-B |
39-B |
40-B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- ĐỀ 03
Câu 1: Trong sự truyền sóng cơ, sóng ngang truyền được trong
A. chất lỏng, khí.
B. chất khí
C. chân không.
D. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. nhanh dần. C. chậm dần đều. D. chậm dần.
Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. λ/4. B. λ. C. 2λ. D. λ/2.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m, gắn vào một đầu lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với phương trình: x = Acos(ωt + φ). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại li độ x bằng
A. \(\frac{1}{2}\)kx2.
B. kx.
C. \(\frac{1}{2}\) kx.
D. kx2.
Câu 5: Công suất tỏa nhiệt trên một vật dẫn có điện trở R khi có dòng điện I chạy qua được xác định bằng biểu thức
A. P = R.I2
B. P = R.I
C. P = U.I2
D. P = U/R
Câu 6: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. Vôn trên culông ( V/C).
B. Niu-tơn trên mét (N/m).
C. Vôn trên mét (V/m).
D. Vôn (V).
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là
A. 4T. B. 0,5T. C. 2T. D. T.
Câu 8: Một con lắc đơn có độ dài dây treo bằng \(\ell \), treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì biểu thức tần số là
A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\ell }{g}}\).
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\).
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\).
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\).
Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và cơ năng.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và một vật nhỏ khối lượng m. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa thì biểu thức chu kì của con lắc là
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
D |
6 |
C |
11 |
A |
16 |
B |
21 |
B |
26 |
A |
31 |
A |
36 |
A |
2 |
D |
7 |
B |
12 |
B |
17 |
B |
22 |
C |
27 |
A |
32 |
B |
37 |
C |
3 |
D |
8 |
D |
13 |
C |
18 |
C |
23 |
A |
28 |
D |
33 |
C |
38 |
D |
4 |
A |
9 |
D |
14 |
C |
19 |
C |
24 |
C |
29 |
D |
34 |
D |
39 |
C |
5 |
A |
10 |
A |
15 |
B |
20 |
A |
25 |
B |
30 |
C |
35 |
D |
40 |
B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- ĐỀ 04
Câu 1: Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250 cos(100πt – ) (V). Tại thời điểm t = (s), số chỉ của vôn kế là:
A. 125 V.
B. 250 V.
C. 250 V.
D. 125 V.
Câu 2: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65 µV/K đặt trong không khí ở 200C, còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320 C . Suất nhiệt điện của cặp này là:
A. 13,9 mV
B. 13,85 mV
C. 13,87 mV
D. 13,78 mV
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=6cos\left( 4\pi t \right)cm\), biên độ dao động của vật là
A. 4 m.
B. 6 m.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một
A. Đường tròn
B. Hypebol
C. Parabol
D. Elip
Câu 5: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng
B. Bước sóng
C. Tốc độ truyền sóng
D. Biên độ sóng
Câu 6: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ
A. giảm 3 lần.
B. tăng \(\sqrt{12}\)lần.
C. giảm \(\sqrt{12}\)lần.
D. tăng \(\sqrt{3}\) lần.
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng giữa hai nguồn cùng pha , những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
A. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(2k+1)\frac{\lambda }{2}\).
B. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \).
C. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(2k+1)\frac{\lambda }{4}\)
D. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\frac{\lambda }{2}\)
Câu 8: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm
B. 16cm.
C. 40cm.
D. 20cm.
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động.
B. Công suất.
C. Cường độ dòng điện.
D. Hiệu điện thế.
Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và tốc độ
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
B |
6 |
D |
11 |
A |
16 |
C |
21 |
A |
26 |
C |
31 |
C |
36 |
C |
2 |
D |
7 |
B |
12 |
A |
17 |
C |
22 |
D |
27 |
D |
32 |
B |
37 |
D |
3 |
C |
8 |
B |
13 |
A |
18 |
A |
23 |
A |
28 |
D |
33 |
C |
38 |
B |
4 |
D |
9 |
B |
14 |
B |
19 |
D |
24 |
B |
29 |
A |
34 |
B |
39 |
C |
5 |
A |
10 |
A |
15 |
D |
20 |
C |
25 |
A |
30 |
D |
35 |
B |
40 |
C |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- ĐỀ 05
Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực máy phát đuêù không đổi. điện năng được truyền từ máy phát đến nơi tiêu thụ trên đường dây có điện trở không đổi. Điện năng được truyền từ máy phát đến nơi tiêu thụ trên đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch này luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H0. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên 90% nên trước khi truyền tải, nối 2 cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng và cuộn thứ cấp với dây tải. Nhưng trong quá trình nối, do bị nhầm giữa cuộn sơ cấp với thứ cấp nên hiệu suất của quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H0 và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp (k = N1/N2) của máy biến áp là:
A. H0 = 80%; \(k=\frac{1}{\sqrt{2}}\)
B. H0 = 85%; \(k=\frac{1}{\sqrt{2}}\)
C. H0 = 80%; \(k=\frac{1}{2}\)
D. H0 = 85%; \(k=\frac{1}{2}\)
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 mm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 3,2 mm.
B. 2,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2,4 mm.
Câu 3: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ nột nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3m/s2, biết và ΔOMN vuông tại O. Chọn gốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60dB.
A. 61,25 dB và tại thời điểm 2s
B. 65,25dB và tại thời điểm 4s
C. 66,02dB và tại thời điểm 2s
D. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6s
Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên 1 bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. \(\frac{\pi }{4}\) .
B. π.
C. \(\frac{\pi }{2}\) .
D. 0.
Câu 5: Chọn công thức đúng xác định vị trí vân sáng trong vùng giao thoa ánh sáng:
A. \({x_S} = k\frac{{\lambda D}}{a}\)
B. \({x_S} = k\frac{{\lambda D}}{2a}\)
C. \({x_S} = k\frac{{aD}}{\lambda }\)
D. \({x_S} = k\frac{{\lambda a}}{D}\)
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là O và B cố định đang có sóng dừng với chu kỳ T thỏa mãn hệ thức: 0,5 s < T < 0,61 s . Biên độ dao động của bụng sóng là . Tại thời điểm t1 và thời điểm t2 = t1 + 2 s hình ảnh của sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Cho tốc độ truyền sóng trên dây là 0,15 m/s. Khoảng cách cực đại giữa 2 phần tử bụng sóng liên tiếp trong quá trình hình thành sóng dừng gần giá trị nào nhất?
A. 9,38 cm.
B. 9,28 cm.
C. 9,22 cm.
D. 9,64 cm.
Câu 7: Một điện tích điểm chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào
A. giá trị độ lớn của điện tích
B. khối lượng của điện tích.
C. vận tốc của điện tích.
D. kích thước của điện tích.
Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng gấp đôi cảm kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu cảm kháng và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. - p/3.
B. - p/4.
C. p/3.
D. p/4.
Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôncùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
A |
6 |
A |
11 |
A |
16 |
B |
21 |
C |
26 |
C |
31 |
D |
36 |
D |
2 |
A |
7 |
D |
12 |
B |
17 |
A |
22 |
D |
27 |
B |
32 |
C |
37 |
B |
3 |
A |
8 |
B |
13 |
B |
18 |
B |
23 |
A |
28 |
C |
33 |
B |
38 |
D |
4 |
C |
9 |
C |
14 |
D |
19 |
D |
24 |
C |
29 |
B |
34 |
C |
39 |
D |
5 |
A |
10 |
A |
15 |
D |
20 |
B |
25 |
C |
30 |
C |
35 |
D |
40 |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Phú. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt