YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Phan Chu Trinh. Đề thi gồm có các câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn giải chi tiết hy vọng sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Lực và phản lực không có tính chất nào?

A. xuất hiện theo từng cặp.                          

B. cùng loại lực.

C. cân bằng nhau.                                         

D. cùng giá, ngược chiều.

Câu 2. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình: x = 2 + 4t + 0,6t2 ( x: tính bằng mét, t: tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động trên là

A. 4 m/s2                          

B. 0,6 m/s2                             

C. 0,3 m/s2                             

D. 1,2 m/s2

Câu 3. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng, khi thể tích giảm đi một nửa thì áp suất chất khí

A. tăng lên 2 lần       

B. tăng lên 4 lần         

C. giảm đi 4 lần                

D. giảm đi 2 lần

Câu 4. Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 6 m/s thì động lượng của vật là

A. 12 kg.m/s             

B. 24 kg.m/s               

C. 3 kg.m/s                 

D. 72 kg.m/s.

Câu 5.  Bốn vật kích thước nhỏ M, N, P, Q nhiễm điện. Vật M hút vật N nhưng đẩy vật P, vật P hút vật Q. Biết M nhiễm điện âm. Hỏi N, P, Q  nhiễm điện gì ?

A. N âm, P âm, Q dương.      

B. N âm, P dương, Q dương.

C. N âm, P dương, Q âm.      

D. N dương, P âm, Q dương.

Câu 6. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong r = 2 W, mạch ngoài có điện trở R = 8 W. Cường độ dòng điện qua mạch là:

A.1 A                                     

B.4 A                            

C.1,25 A                        

D.5 A

Câu 7. Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?

A. E b = E; rb = r                     

B. E b = E; rb = r/n      

C. E b = n.E; rb = n.r               

D. E b = n. E; rb = r/n

Câu 8. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.       

A. không đổi.             

B. tăng 2 lần.             

C. tăng 4 lần.               

D. giảm 4 lần.

Câu 9. Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T).                        

B. Vêbe (Wb).                

C. Vôn (V).                    

D. Ampe (A).

Câu 10. Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm

A. nhỏ hơn vật.                  

B. cùng chiều vật .        

C. ảo.                            

D. sau kính.

Câu 11. Thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách thấu kính

A. 90 cm.                      

B. 60 cm.                           

C. 80 cm.                     

D. 30 cm.

Câu 12.  Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5  T. Điểm M cách dây một khoảng

A. 2,5 cm                  

B. 10 cm                     

C. 5 cm                       

D. 25 cm

Câu 13.  Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4 cos(8πt + π/2), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là    

A. 0,25 s.                    

B. 0,125 s.                  

C. 0,5 s.                      

D. 4 s.

Câu 14.. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Tốc độ lúc vật đi qua vị trí cân bằng là

A. 80 cm/s.               

B. 5 cm/s.                   

C. 2,5 cm/s.                

D. 160 cm/s.

Câu 15. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó

A. giảm 2 lần.                       

B. giảm 4 lần.             

C. tăng 2 lần.              

D. tăng 4 lần.

Câu  16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tính tần số dao động của con lắc. Lấy g = π2 m/s2.

A. 2,5 Hz.                            

B. 1 Hz.                            

C. 2 Hz.                            

D. 1,25 Hz.

Câu 17. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4 lần thì thì cơ năng của con lắc sẽ    

A. giảm 4 lần.            

B. tăng 16 lần.            

C. Tăng 8 lần.            

D. tăng 4 lần.

Câu 18. Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng (coi A và B là nút sóng).Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 10 m/s.                 

B. 5 m/s.                     

C. 20 m/s.                   

D. 40 m/s.

Câu 19. Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:

A. Cường độ âm.      

B. Tần số âm.    

C. Độ to của âm.       

D. Đồ thị dao động âm

Câu 20. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ, khoảng cách giữa điểm nút sóng và điểm bụng sóng liền kề là

A. λ.                          

B. λ/4                         

C. λ/2                         

D. 2λ

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH - ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là

A.\(T=\frac{{{v}_{\max }}}{A}\)             

B.\(T=\frac{A}{{{v}_{\max }}}\)          

C.\(T=\frac{{{v}_{\max }}}{2\pi A}\)                     

D.\(T=\frac{2\pi A}{{{v}_{\max }}}\)

Câu 2.Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A.với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng.        

B.với chu kì bằng chu kì dao động riêng.

C.với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng.         

D.mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 3. Công thức của định luật Culông là

A. \(F=k\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{{{r}^{2}}}\)           

B. \(F=\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)                 

C. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\) 

D. \(F=\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{k.{{r}^{2}}}\)

Câu 4. Sóng dọc là sóng

A.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

B.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C. truyền theo phương thẳng đứng.

D.có phương dao động tùy thuộc môi trường truyền sóng.

Câu 5. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

A.ngược pha nhau.                                                 

B.lệch pha nhau\(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{3}}\) .

C.cùng pha nhau.                                                   

D.lệch pha nhau \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2}\).

Câu 6.Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch biến điệu.                                                 

B. Mạch khuyếch đại.                     

C. Mạch  tách sóng.                                               

D. Anten.

Câu 7. Quang phổ liên tục của một vật

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.                  

B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.                    

D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.

Câu 8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.

D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

Câu 9.Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=A\cos \omega t\) và \({{x}_{2}}=A\sin \omega t\). Biên độ dao động của vật là

A.\(\sqrt{2}A\)                 

B. 2A.                           

C. A.                  

D.\(\sqrt{3}A\)                

Câu 10. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là

A. 3.10-7 (Wb).                     

B. 5,2.10-7 (Wb).           

C. 6.10-7 (Wb).                   

D. 3.10-3 (Wb).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH - ĐỀ SỐ 3

Câu 1.  Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 3 – 10t  .Trong đó x (km) t(h).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và đang chuyển động theo chiều nào của trục Ox ?

A. Từ điểm O, theo chiều dương.

B. Từ điểm O, theo chiều âm.

C. Từ điểm M cách O 3km, theo chiều dương.

D. Từ điểm M cách O 3 km, theo chiều âm.

Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn \(0,38\text{ }\mu m\le \lambda \le 0,76\text{ }\mu m\). Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là

A. 3,24 mm                     

B. 1,52 mm                  

C. 2,40 mm                  

D. 2,34 mm

Câu 3. Sóng điện từ

A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

C. không truyền được trong chân không.

D. là điện tử trường lan truyền trong không gian.

Câu 4. Mạch RLC nối tiếp có điện áp đặt vào hai đầu mạch là \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) và cường độ dòng điện qua mạch là \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right)\). Điện trở của mạch là

A. \(50\text{ }\Omega \) 

B. \(25\sqrt{2\text{ }\Omega }\)                       

C. \(25\text{ }\Omega \)         

D. \(25\sqrt{3\text{ }\Omega }\)

Câu 5. Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thuần cảm, tần số góc của dòng điện là \(\omega \). Nếu nói tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(LC{{\omega }^{2}}=0,5\)                            

B. \(LC{{\omega }^{2}}=4\)    

C. \(LC{{\omega }^{2}}=2\)  

D. \(LC{{\omega }^{2}}=1\)

Câu 6. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích đó.    

B. độ lớn diện tích thử.

C. hằng số điện môi của môi trường.

D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.

Câu 7. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là

A. 22,5 V                         B. 15 V                         C. 10 V                         D. 8V

Câu 8. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ \({{2.10}^{-4}}s\). Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là:

A. \(1,{{0.10}^{-4}}s\)  

B. \(4,{{0.10}^{-4}}s\)                                     

C. 0 s   

D. \(2,{{0.10}^{-4}}s\)

Câu 9. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung \(C=0,1\mu F\). Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?

A. \(1,{{6.10}^{4}}Hz\)

B. \(3,{{2.10}^{3}}Hz\)            

C. \(3,{{2.10}^{4}}Hz\)         

D. \(1,{{6.10}^{3}}Hz\)

Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz.

B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH - ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 2: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:

A. wL > \(\frac{1}{{\omega C}}\)

B. wL =  \(\frac{1}{{\omega C}}\)        

C. wL <  \(\frac{1}{{\omega C}}\)

D. w =  \(\frac{1}{{LC}}\)

Câu 4: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây

A. giảm 400 lần.                      

B. giảm 20 lần.                      

C. tăng 400 lần.                     

D. tăng 20 lần.

Câu 5: Trong chân không, ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là:

A. ánh sáng vàng                

B. ánh sáng tím              

C. ánh sáng lam                  

D. ánh sáng đỏ.

Câu 6: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 3.                           B. 1.                                        C. 6.                            D. 4.

Câu 7 : Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz) ± 0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d=0,48 (m) ± 0,66%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là    

A.  v = 6 (m/s)± 1,34% .                                            

B. v = 12(m/s) ± 0,68% .

C.  v = 6 (m/s) ± 0,68%.                                             

D. v = 12 (m/s) ± 1,34% .

Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng

A. hai bước sóng.                                                     

B. một nửa bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 10: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện

A. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\).                     

B. trể pha \(\frac{\pi }{4}\).                         

C. trể pha \(\frac{\pi }{2}\).             

D. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH - ĐỀ SỐ 5

Câu 1 :  Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :

A. Phản xạ.                            

B. Khúc xạ.         

C. Phản xạ toàn phần.                    

D. Tán sắc.

Câu 2 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng  vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có tụ điện  và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ  thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là          

A. 120 W.           

B. 115,2 W.        

C. 40 W.        

D. 105,7 W.

Câu 3 :Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:

A. Tia gamma.                       

B. Tia X.        

C. Tia tử ngoại.                      

D. Tia catôt.

Câu 4 : Chọn phát biểu sai:    

Từ trường tồn tại

A. xung quanh điện tích chuyển động.                      

B. xung quanh nam châm.

C. xung quanh điện tích đứng yên.                            

D. xung quanh dòng điện.

Câu 5 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 3,2 m/s.      

B. 5,6 m/s.      

C. 4,8 m/s.      

D. 2,4 m/s.

Câu 6 : Dùng hạt prôtôn có động năng  bắn vào hạt nhân  đứng yên, ta thu được hạt  và hạt X có động năng tương ứng là  Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:       

A. 1700.          

B. 1500.                     

C. 700.             

D. 300.

Câu 7 : Trong khoảng thời gian 0,01 s từ thông qua mạch kín biến thiên một lượng 0,4 Wb làm xuất hiện trong mạch suất điện động cảm ứng là     

A.400 V                          

B.40 V                

C.0,4 V                           

D.4 V

Câu 8 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng , một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng . Ban đầu giữ vật  tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng  sát vật  rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang  Lấy  Thời gian từ khi thả đến khi vật dừng lại là:    

A. 2,16 s.          

B. 0,31 s.        

C. 2,21 s.        

D. 2,06 s.

Câu 10 : Dùng một thước có chia độ đến mi-li-mét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

A. d = 1345 ± 2 mm.  

B. d = 1,345 ± 0,001 m.     

C. d = 1345 ± 3 mm.               

D. d = 1,345 ± 0,0005 m.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF