YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ

Tải về
 
NONE

Nhằm mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Lý Thái Tổ với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250\(\sqrt 2 \)cos(100πt – \(\frac{\pi }{3}\)) (V). Tại thời điểm t = \({\frac{1}{{100}}}\) (s), số chỉ của vôn kế là:

A. 125\(\sqrt 2 \)V.         

B. 250 V.             

C. 250\(\sqrt 2 \) V.        

D. 125 V.

Câu 2: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65 µV/K đặt trong không khí ở 200C, còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320 C . Suất nhiệt điện của cặp này là:

A. 13,9 mV                         B. 13,85 mV                   C. 13,87 mV                  D. 13,78 mV

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=6cos\left( 4\pi t \right)cm\), biên độ dao động của vật là

A. 4 m.                                B. 6 m.                            C. 6 cm.                          D. 4 cm.

Câu 4: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một

A. Đường tròn                    B. Hypebol                     C. Parabol                      D. Elip

Câu 5: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng            

B. Bước sóng                

C. Tốc độ truyền sóng   

D. Biên độ sóng

Câu 6: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ

A. giảm 3 lần.                    

B. tăng \(\sqrt{12}\) lần. 

C. giảm \(\sqrt{12}\) lần.

D. tăng \(\sqrt{3}\) lần.

Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng giữa hai nguồn cùng pha , những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:

A. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(2k+1)\frac{\lambda }{2}\).       

B. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \).

C. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(2k+1)\frac{\lambda }{4}\)        

D. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\frac{\lambda }{2}\)

Câu 8: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 25cm                              B. 16cm.                         C. 40cm.                         D. 20cm.

Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Suất điện động.                                                    

B. Công suất.

C. Cường độ dòng điện.                                            

D. Hiệu điện thế.

Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và cơ năng       

B. Li độ và tốc độ         

C. Biên độ và gia tốc    

D. Biên độ và tốc độ

Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)                  

B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)            

C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)            

D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa vào:

A. tác dụng nhiệt của dòng điện                               

B. tác dụng hoá học của dòng điện

C. tác dụng sinh lí của dòng điện                              

D. tác dụng từ của dòng điện

Câu 13: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O . Giá trị của vận tốc truyền sóng là     

A. 2m/s.           

B. 3m/s .         

C. 2,4m/s.       

D. 1,6m/s

Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:       

A. 40 cm.

B. 46,7 cm.     

C. 42 cm.       

D. 48 cm.

Câu 15: Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B, Sóng truyền trên dây có bước sóng là:

A. 90cm                             

B. 120cm                       

C. 30cm                         

D. 40cm

Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do với biên độ 6cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có tọa độ x bằng

A. ± 6cm                            

B. ± 3cm                        

C. ± 3\(\sqrt{2}\)cm      

D. 0

Câu 17: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.             

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

C. phương dao động và phương truyền sóng.           

D. phương truyền sóng và tần số sóng.

Câu 18: Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là

A. \(\frac{2}{3}\) Hz .       

B. 1,5 Hz.                      

C. 2,4 Hz.                      

D. \(\frac{4}{3}\) Hz .

Câu 19: Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là

A. 1000 J.                           

B. 10 J.                          

C. 1 mJ.                         

D. 0 J.

Câu 20: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ đàn hồi của âm.                                              

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm.                                          

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

B

6

D

11

A

16

C

21

A

26

C

31

C

36

C

2

D

7

B

12

A

17

C

22

D

27

D

32

B

37

D

3

C

8

B

13

A

18

A

23

A

28

D

33

C

38

B

4

D

9

B

14

B

19

D

24

B

29

A

34

B

39

C

5

A

10

A

15

D

20

C

25

A

30

D

35

B

40

C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ- ĐỀ 02

Câu 1:  Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.  Tần số của nguồn âm.                                         

B.  Biên độ dao động của nguồn âm.

C.  Độ đàn hồi của nguồn âm.                                  

D.  Đồ thị dao động của nguồn âm

Câu 2:  Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A.  0,5 m.                        B.  1,5 m.                            C.  2 m.                               D.  1 m.

Câu 3:  Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5(s). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A.  v = 4,5m/s.                B.  v = 4,8m/s.                    C.  v = 5m/s.                       D.  v = 5,3 m/s.

Câu 4:  Tại cùng một vị trí, dao động nhỏ của ba con lắc đơn có dây dài ℓ1, ℓ2 và ℓ = ℓ1 + ℓ2, lần lượt có chu kì là T1 = 6,0s; T2 = 8,0s T. T có giá trị

A.  3,4s.                          B.  10s.                               C.  4,8s.                              D.  14s.

Câu 5:  Đặt vào hai đầu điện trở R=100\(\Omega \) một điện xoay chiều u = 100\(\sqrt{2}\)cos(100πt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là

A.  1\(\text{A}.\)           

B.  \(\sqrt{2}\)\(\text{A}.\) 

C.  2\(\text{A}.\)               

D.  0,02\(\text{A}.\)

Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng

A.   720 nm.                    B.   500 nm.                        C.   480 nm.                        D.   600 nm.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm \)\frac{0,4}{\pi }\)H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

A.  250 V.                       B.  150 V.                           C.  100 V.                           D.  160 V.

Câu 8: Gọi nđ , nv, nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  nđ < nv < nl .                                                       

B.  nđ < nl <  nv .

C.  nđ > nl >  nv.                                                       

D.  nđ > nv > nl.

Câu 9:  Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62µm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với

A.  Chùm bức xạ 4.                                                   

B.  Chùm bức xạ 2.       

C.  Chùm bức xạ 3.                                                   

D.  Chùm bức xạ 1.

Câu 10:  Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. \(\frac{\lambda c}{h}\).                                       

B.  \(\frac{\lambda h}{c}\).

C.  \(\frac{hc}{\lambda }\).   

D. \(\frac{\lambda }{hc}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ- ĐỀ 03

Câu 1: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A. \(\frac{q.E}{d}\).              

B. qEd.                                   

C. 2qEd..                     

D. \(\frac{E}{q.d}\)

Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = \({{E}_{0}}\cos (\omega t+\frac{\pi }{2})\). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

A. 450.                        

B. 1800.                          

C. 900.                     

D. 1500.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gọi a0, v0 lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc cực đại. Hệ thức liên hệ giữa a0 và v0 là

A. \({{a}_{0}}=\frac{\pi {{v}_{0}}}{T}\)              

B. \({{v}_{0}}=T.{{a}_{0}}\)                          

C. \({{a}_{0}}=\frac{2\pi .{{v}_{0}}}{T}\)                            

D. \({{a}_{0}}=2\pi T{{v}_{0}}\)

Câu 4. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa

A. luôn hướng về vị trí cân bằng (vị trí lực đổi chiều)          

B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.                     

D. có độ lớn và hướng không đổi.

Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng dao động điều hòa:

A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.

B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng.

C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng lớn nhất.

D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng vật tăng.

Câu 6. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 7. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là

A. 0.                                       B. 2a.                                 C. 0,5a.                              D. a.

Câu 8. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì

A. Bước sóng và tần số không đổi.                                 

B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.

C. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.            

D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi

Câu 9: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:

A. \(P=UIcos\varphi \) 

B. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{R}{{\cos }^{2}}\varphi \)   

C. \(P=\frac{U}{Z}\cos \varphi \)                           

D. \(P=0,5{{U}_{0}}{{I}_{0}}\cos \varphi \)

Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\frac{1}{\omega C\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C \right)}^{2}}}}\)  

B. \(R\omega C\)        

C. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C \right)}^{-2}}}}\)           

D. \(\frac{R}{\omega C}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1.B

2.C

3.C

4.A

5.C

6.A

7.B

8.C

9.C

10.C

11.A

12.A

13.D

14.B

15.B

16.A

17.B

18.A

19.C

20.B

21.C

22.C

23.A

24.B

25.D

26.A

27.C

28.B

29.D

30.D

31.A

32.A

33.D

34.A

35.B

36.C

37.A

38.C

39.A

40.A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ- ĐỀ 04

Câu 1: Phương trình dao động điều hòa \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\), chọn điều sai:

A. Vận tốc \(v=-\omega Asin(\omega t+\varphi )\) .                              

B. Gia tốc \(a=-{{\omega }^{2}}Acos(\omega t+\varphi )\).

C. Vận tốc \(v=\omega A\cos (\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\).     

D. Gia tốc \(a=-{{\omega }^{2}}Acos(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\).

Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là lo. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:

A. \(A=\frac{hc}{{{\lambda }_{0}}}\).          

B. \(A=\frac{h{{\lambda }_{0}}}{c}\) .          

C. \(A=\frac{c}{h{{\lambda }_{0}}}\) .                    

D. \(A=\frac{{{\lambda }_{0}}}{hc}\).

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

A. 0,5 s.                        B. 1 s.                            C. 1,5 s.                         D. 2 s.

Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.                              

B. chân không, rắn và lỏng.

C. khí, chân không và rắn.                                

D. rắn, lỏng và khí.

Câu 5: Hai hạt nhân T và  He có cùng

A. số nơtron..                B. số nuclôn..                C. điện tích..                 D. số prôtôn..

Câu 6: Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường  tại  H, là trung điểm của AB.

A. \(E={{4.10}^{3}}(V/m)\) .                          

B. \(E={{2.10}^{3}}(V/m)\).   

C. \(E={{6.10}^{3}}(V/m)\).    

D. \(E=0\).

Câu 7: Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.

A. f = 15cm.                  B. f = 10cm.                  C. \(f=20\ cm\)              D. \(f=5cm\)

Câu 8: Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong  1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.

A. \(I=\frac{4}{3}A\) 

B. \(I=2,4A\)                

C. \(I=12A\)                 

D. \(I=1,5A\)

Câu 9: Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz.                                          

B. nhỏ hơn 16 Hz.

C. lớn hơn 20000 Hz.                                        

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 10: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau.                                          

B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.                              

D. độ to khác nhau.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1-D

2-A

3-B

4-D

5-B

6-B

7-B

8-A

9-C

10-A

11-D

12-A

13-A

14-C

15-A

16-B

17-D

18-C

19-D

20-C

21-D

22-C

23-C

24-B

25-A

26-B

27-C

28-A

29-C

30-A

31-C

32-B

33-B

34-B

35-B

36-C

37-C

38-A

39-C

40-B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ- ĐỀ 05

Câu 1. Một vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.                   

B. vận tốc ngược chiều với gia tốc.

C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.             

D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

Câu 2. Chọn phát biểu sai. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa bằng

A. động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. 

B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.

C. động năng nếu con lắc dao động theo phương ngang.                                                                              

D. thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 4: Sóng cơ không truyền được trong

A. chất rắn.                             B. chất khí.                         C. chất lỏng.                       D. chân không.

Câu 5: Sóng dừng là

A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản lại. 

B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.        

C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.         

D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.

Câu 6: Con người có thể nghe được những âm có tần số

A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.                     

B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.

C. dưới 16 Hz.                                         

D. trên 20000 Hz.

Câu 7: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100\(\sqrt{2}\)cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là

A. 141 V.                                                                    B. 100 V.                                                                    C. 50 V.                                                                                D. 70 V.

Câu 8: Đặt  vào  hai  đầu  của  một  điện  trở  thuần  R  một  hiệu  điện  thế  xoay  chiều  u = U0 cosωt, thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là

A. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).       

B. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}\cos \left( \omega t+\pi  \right)\).              

C. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).                    

D. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}c\text{os}\left( \omega \text{t} \right)\).

Câu 9: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.                       

B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.

C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.                   

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là

A. giảm tiết diện dây dẫn.                                      

B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.                 

D. giảm chiều dài dây dẫn.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

B

21

C

2

C

22

C

3

A

23

C

4

D

24

B

5

D

25

A

6

A

26

D

7

B

27

B

8

D

28

A

9

A

29

D

10

B

30

D

11

C

31

A

12

D

32

A

13

C

33

B

14

B

34

C

15

D

35

B

16

C

36

C

17

A

37

A

18

C

38

C

19

D

39

A

20

D

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF