YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồng Quang

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án được HOC247 sưu tầm và đăng tải. Bộ đề thi này được tổng hợp đề thi của Trường THPT Hồng Quang. Với bộ đề này sẽ giúp các em đang ôn luyện cho kì thi THPT QG, làm quen với cấu trúc đề thi. Từ đó rút ra kinh nghiệm cũng như nâng cao kĩ năng giải đề thi. Ngoài ra, bộ đề thi nãy sẽ là tài liệu hữu ích dành cho quý thầy cô tham khảo. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là

A. 7,5\(\sqrt{2}\)mA.        

B. 0,15 A.                     

C. 7,5\(\sqrt{2}\)A.       

D. 0,106 A.

Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. mωA2.                             

B. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\).          

C. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\).             

D. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\).

Câu 3: Dao động của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động

A. cưỡng bức.                       B. duy trì.                      C. tự do.                        D. tắt dần.

Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng khối lượng quả nặng lên  4 lần thì tần số dao động của vật

A. giảm 4 lần.                      B. không đổi.                 C. tăng 2 lần                 D. giảm 2 lần.

Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là  \({{\text{x}}_{\text{1}}}\text{=4cos( }\!\!\pi\!\!\text{ t-}\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{6}}\text{)(cm)}\) và x2= \({{\text{x}}_{\text{2}}}\text{=4cos( }\!\!\pi\!\!\text{ t-}\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}}\text{)(cm)}\) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 8cm.                                

B. \(4\sqrt{3}\)cm.       

C. 2cm.                        

D. \(4\sqrt{2}\)cm.

Câu 6. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:

A. π.                                       B. 0,5 π.                        C. 0,25 π.                      D. 1,5 π.

Câu 7: Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:

A.  một bước sóng.                                                    

B.  một phần ba bước sóng.

C.  một nửa bước sóng.                                             

D.  một phần tư bước sóng.

Câu 8: Một sóng âm có mức cường độ âm là 65dB. Lấy cường độ âm chuẩn I0=10-12 (W/m2). Cường độ của sóng âm này là

A. 3,2.10-6(W/m2).               

B. 11.10-6(W/m2).         

C. 2,4,10-6(W/m2).      

D. 10-7(W/m2).

Câu 9: Độ to của âm là

A. một đặc trưng sinh lý của âm            

B. một đặc trưng vật lý của âm

C. đặc trưng sinh lý và vật lý của âm    

D. mức cường độ âm.

Câu 10: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không    

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.         

D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

Câu 11: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi  trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động

A.  cùng pha với nhau.        

B.  lệch pha nhau π/4   

C.  lệch pha nhau π/2           

D.  ngược pha với nhau

Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosω t thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

A. tanφ = (ωL + ωC)/R                  

B. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R

C. tanφ = (ωL – ωC)/R                

D. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R

Câu 13: Mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất

A. mạch chỉ có R, L mắc nối tiếp.                             

B. mạch chỉ có L, C mắc nối tiếp.

C. mạch chỉ có R, L, C mắc nối tiếp.                        

D. mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp.

Câu 14: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở được đặt vào điện áp xoay chiều có biểu thức u =15 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 5  V                              B. 5  V.                      C. 10  V.                   D. 10  V.

Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + \(\frac{\pi }{6}\))(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0sin(ωt + \(\frac{{5\pi }}{{12}}\)) A. Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

A.1/2                                    

B. 1.                             

C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)      

D.\({\sqrt 3 }\)

Câu 16: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cosωt (V). Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W ?

A. 70 Ω.                                B. 60 Ω.                        C. 50 Ω.                        D. 80 Ω.

Câu 17: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường.

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là

A. np/60                                B. n/(60p)                     C. 60pn                         D. pn

Câu 19: Một mạch dao động LC có C = 500 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện áp ở giữa hai bản tụ điện là \(i=0,04\cos \left( {{2.10}^{3}}t+\frac{\pi }{2} \right)\) A. Cảm kháng L là :

A. 2 H.                                  B. 0,5 H.                       C. 0,8 H.                       D. 1,25 H.

Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

A. 3 cm.                                B. 24 cm.                      C. 12 cm.                      D. 6 cm.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

D

11

A

21

C

31

A

2

D

12

C

22

B

32

A

3

B

13

B

23

C

33

B

4

D

14

C

24

A

34

B

5

B

15

B

25

D

35

B

6

B

16

A

26

A

36

D

7

C

17

C

27

C

37

D

8

A

18

D

28

A

38

B

9

A

19

B

29

B

39

B

10

A

20

D

30

A

40

C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG - ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường:

  A. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó

  B. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương ngược chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó

  C. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó                             

  D. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó

Câu 2: Đơn vị của từ thông là:

  A. vêbe (Wb)                   B. tesla (T)                    C. henri (H)                   D. vôn (V)

Câu 3: Trong dao động điều hòa, li độ, tốc độ và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và:

  A. cùng biên độ                B. cùng pha                   C. cùng tần số.              D. cùng pha ban đầu

Câu 4: Biểu thức liên hệ giữa gia tốc và li độ của một vật dao động là:

  A. \(a=-\omega x\)         

  B. \(a={{\omega }^{2}}x\)                                

  C. \(a=-{{\omega }^{2}}x\) 

  D. \(a=\omega {{x}^{2}}\)

Câu 5: Trong sự giao thoa của sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là:

  A. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \)               

  B. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{2} \right)\lambda \)

  C. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\frac{\lambda }{2}\)                                     

  D. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{2} \right)\frac{\lambda }{2}\)

Câu 6: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng \({{\omega }_{0}}\) đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc \(\omega .\) Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

  A. \(\omega ={{\omega }_{0}}\)                                

  B. \(\omega >{{\omega }_{0}}\)     

  C. \(\omega =2{{\omega }_{0}}\)          

  D. \(\omega <{{\omega }_{0}}\)

Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?

  A. Sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc.

  B. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

  C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

  D. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

Câu 8: Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng \({{Z}_{L}}.\) Tăng độ tự cảm L và tần số lên n lần. Cảm kháng sẽ:

  A. tăng n lần.                      B. tăng n2 lần.                   C. giảm n2 lần.                  D. giảm n lần.

Câu 9: Một đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó \({{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}\). So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sē:

  A. cùng pha.                       B. chậm pha.                     C. nhanh pha.                    D. lệch pha

Câu 10: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước vào không khí thì:

  A. tần số không đổi, bước sóng tăng.                        

  B. tần số không đổi, bước sóng giảm.

  C. tần số tăng, bước sóng không đổi.                          

 D. tần số giảm, bước sóng tăng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG - ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. độ lớn cảm ứng từ.                                            

B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.

C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.                    

D. điện trở dây dẫn.

Câu 3 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là  f1 và f2. Độ dài quang học của kính là d. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(G=\frac{\delta {{f}_{2}}}{D{{f}_{1}}}\)    

B. \(G=\frac{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}{\delta D}\)        

C. \(G=\frac{\delta {{f}_{1}}}{D{{f}_{2}}}\)                      

D. \(G=\frac{\delta D}{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}\)

Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình  x = Acos(ωt+\)\varphi \)) thì có vận tốc tức thời:

A. v = -Aωsin(ωt+\(\varphi \))                                 

B. v = Aωcos(ωt+\(\varphi \))

C. v = Aω2sin (ωt+\(\varphi \))                                 

D. v = -Aωcos(ωt+\(\varphi \))

Câu 5 (NB). Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức:

A. I = q2/t                           

B. I = qt                      

C. I = q2t  

D. I = q/t

Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà:

A. E = mω2A.                  

B. E = m2ω.                    

C. \(E=m{{\omega }^{2}}\frac{{{A}^{2}}}{2}\)   

D. \(E=m\omega \frac{{{A}^{2}}}{2}\)

Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của

A. hai sóng  xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.

C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.    

D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.

Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng

A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\)                   

B.  A1 + A2 .                        

C. 2A1.   

D. 2A2.

Câu 9 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc

A. \({{0}^{0}}\)                                                        

B. \({{90}^{0}}\)                 

C. \({{180}^{0}}\)           

D. \({{45}^{0}}\).

Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A.  Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.      

B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.  

C. Động năng; tần số; lực kéo về.                            

D. Biên độ; tần số; gia tốc.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-C

2-D

3-D

4-A

5-D

6-C

7-B

8-B

9-B

10-B

11-B

12-A

13-D

14-D

15-C

16-B

17-A

18-C

19-C

20-B

21-C

22-C

23-A

24-C

25-B

26-A

27-B

28-A

29-D

30-A

31-A

32-A

33-B

34-D

35-B

36-B

37-A

38-B

39-B

40-A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG - ĐỀ SỐ 4

Câu  1:  Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. trùng với phương ngang.                         

B. trùng với phương thẳng đứng.

C. trùng với phương truyền sóng.                

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu  2:  Cho phản ứng hạt nhân \(\alpha +{}_{13}^{27}Al\to X+n\). Hạt nhân X là

A. \({}_{12}^{24}Mg\).                              

B. \({}_{15}^{30}P\).                                   

C. \({}_{10}^{20}Ne\).                            

D. \({}_{11}^{23}Na\).

Câu 3: Một sóng điện từ có tần số 1 MHz. Sóng này là 

A. sóng trung                       

B. sóng dài.                  

C. sóng ngắn                

D. sóng cực ngắn

Câu  4: Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe Young cách nhau a = 0,5mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát D = 2m. Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng:

A. 0,55 µm               

B.  0,5 µm                  

C.  600nm                  

D. 650nm.         

Câu  5: Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10MHz. Cho π2 = 10. Tụ điện có điện dung C bằng:

A. 0,5nF                               

B. 1nF                        

C. 2nF                        

D. 4nF

Câu  6: Trong công nghiệp để làm nhanh khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của

A. tia Rơnghen.                    

B. tia tử ngoại.           

C. tia hồng ngoại.      

D. tia phóng xạ \(\gamma \).

Câu 7: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Lấy h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108m/s; e = 1,6.10−19 C. Giới hạn quang điện của đồng là 

A. 0,3 μm.                  

B. 0,90 μm.                

C. 0,40 μm.              

D. 0,60 μm.

Câu 8: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 15 (cm).                       

B. f = 30 (cm).            

C. f = -15 (cm).                      

D. f = -30 (cm).

Câu  9: Một sợi dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 40 (Hz), tốc độ truyền sóng trên dây là v = 2,4 (m/s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động lệch pha nhau \)\frac{\pi }{3}\) là

A. 6 (cm)                              

B. 3 (cm)                                

C. 1 (cm)                                

D. 4 (cm)

Câu 10: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra là f  (f tính bằng Hz). Rôto quay với tốc độ bằng

A. \(\frac{60f}{p}\) (vòng/phút).        

B. \(\frac{60f}{2p}\) (vòng/phút). 

C. \(\frac{f}{p}\)(vòng/phút).      

D. pf vòng/phút).                                   

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG - ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Điện tích của một proton có giá trị là 

A. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.  

B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.

C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.          

D. 0 C.

Câu 2: Một điện trở \(R\) được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động \(\xi \), điện trở trong \(r\) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là \(I\). Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định bởi

A. \({{U}_{N}}=\xi -Ir\).   

B. \({{U}_{N}}=\xi -IR\).                                         

C. \({{U}_{N}}=-\xi +Ir\). 

D. \({{U}_{N}}=-\xi +IR\).

Câu 3: Hạt tải điện kim loại là

A. lỗ trống.                           B. electron.                        C. ion dương.                    D. ion âm.

Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.

B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.

C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.

D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng \(k\) và vật nhỏ có khối lượng \(m.\) Trong dao động điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần liên tiếp là

A. \(\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{m}{k}}\).

B. \(\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{k}{m}}\).

C. \(\Delta t=\sqrt{\frac{m}{k}}\).      

D. \(\Delta t=\frac{1}{3}\sqrt{\frac{k}{m}}\).

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2}\) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)                   

B. \(2k\pi \)với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

C. \(\left( 2k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)            

D. \(\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox.\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\) mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là 

A. hai bước sóng.             

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.  

D. một nửa bước sóng.

Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn 

A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)              

B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)         

D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm? 

A. Tần số âm.                      

B. Độ cao của âm.            

C. Mức cường độ âm.      

D. Đồ thị dao động âm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\,\,\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(C\) thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức

A. \(i=\omega CU\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).        

B. \(i=\omega CU\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).                

C. \(i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).   

D. \(i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồng Quang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON