Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Hiền có đáp án được HỌC247 biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh 5 đề thi với mục đích chuẩn bị tốt cho các em ôn thi cho các kỳ thi sắp tới. Các đề thi được HỌC247 tổng hợp và biên soạn từ đề thi của các trường trên toàn quốc, giúp các em củng cố và ôn luyện một cách tổng thể các kiến thức về cơ chế di truyền, quy luật di truyền, .... để tự tin cho kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Thằn lằn. B. Cá chép C. Vịt trời. D. Ếch đồng.
Câu 2. Trong quá trình quang hợp, sản phẩm cố định CO2, đầu tiên ở pha tối của thực vật C3 là
A. RIDP B. PEP C. APG D. AOA
Câu 3. Trong quá trình địch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là
A. pôlinucleoxôm. B. pôlixôm.
C. pôlipeptit. D. pôlinucleotit.
Câu 4. Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,04AA:0,32Aa:0,64aa. Tần số alen A và 4 của quần thể này lần lượt là
A. 0,4 và 0,6. B. 0,6 và 0,4. C. 0,2 và 0,8. D. 0,8 và 0,2.
Câu 5. Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên rARN?
A. Ađênin. B. Xitózin. C. Guanin. D. Timin.
Câu 6. Các bộ ba UUU, UUX đều mã hóa phenylalanin, UUA, UUG, XUU, XUX, XUA, XUG đều mã hóa lớxin; GXU, GXX GXG, GXA đều mã hóa alanin Điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. thoái hóa. B. đặc hiệu. C. phổ biến. D. không gối lên nhau.
Câu 7. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. AB/aB B. AB/AB C. AB/ ab D. Ab/Ab
Câu 8. Theo Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. một nhân tố di truyền quy định.
B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 9. Ở thú, xét một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen (A và a). Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XaYA B. Aa. C. XYA D. XAY
Câu 10. Phương pháp tạo giống đa bội lẽ không áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cam. B. Xoài. C. Bưởi. D. Lúa.
Câu 11. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, phát sinh thực vật ở
A. đại Cổ sinh. B. đại Trung sinh.
C. đại Tân sinh. D. đại Nguyên sinh.
Câu 12. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi vốn gen của 2 quần thể cùng lúc?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 13. Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
B. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen thông qua đó tác động lên kiểu hình của quần thể.
Câu 14. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là
A. nơi ở.
B. sinh cảnh
C. giới hạn sinh thái.
D. khoảng chống chịu.
Câu 15. Mối quan hệ giữa hai loại nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?
A. Cỏ dại và lúa.
B. Tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Giun đũa và lợn.
D. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địay.
Câu 16. Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ khác loài.
C. cộng sinh.
D, hỗ trợ cùng loài
Câu 17. Khí oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ
A.C6H12O6 B. H20. C. CO2 D. APG.
Câu 18. Người bị các bệnh về tim mạch, cần hạn chế ăn các loại thức ăn có nhiều ...(1). Người bị bệnh cao huyết áp cần hạn chế ăn các loại thức ăn có chứa nhiều ...(2)... Người thường xuyên bị thiếu .(3)... trong khẩu phần ăn có thể bị bệnh quáng gà. Người thường xuyên bị thiếu .. (4)... trong khẩu phần ăn có thể bị bệnh loãng xương.
Các từ, cụm từ phù hợp có thể điền vào các chỗ trống tương ứng với các số (1), (2), (3), (4) trong các câu trên lần lượt là:
A. Cholesterol, muối, vitamin A, canxi
B. Vitamin A, chất xơ, muối, vitamin C
C. Cholesterol,chất xơ, vitamin A, sắt
D. Vitamin C, chất xơ, Cholesterol,muối
Câu 19. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 20%. B. 10%. C. 30% D. 40%.
Câu 20. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng người ta sử dụng dạng đột biến nào sau đây?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
Câu 21. Đột biến mất cặp nuclêôtit xảy ra ở vị trí nào sau đây sẽ gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen?
A. Đầu gen. B. Giữa gen. C. gen. D. Cuối gen.
Câu 22. Một cá thể có kiểu gen \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\), tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 30%. Giao từ Abd chiếm tỉ lệ
A. 7,5%. B. 17,5% C. 35% D. 15%
Câu 23. Phép lai nào đưới đây cho nhiều loại kiểu gen nhất ở đời con?
A. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) B. aaBb x aabb C. XaXa x XAY D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{ab}}\)
Câu 24. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
A. aaBbx aabb B. Aabb x AaBb C. AabbxaaBb D. AABbx AaBb
Câu 25. Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể được áp dụng để tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau?
I. Cấy truyền phôi. II. Lai hữu tính.
III. Công nghệ gen. IV. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 26. Khi nói về quá trình hình thành loài mới phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài mới luôn cần sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 27. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng
B. Kích thước của quần thể phụ thuộc vào điều kiện mội trường
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa.
D. Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì mức sinh sản của quần thể tăng lên.
Câu 28. Cho chuỗi thức ăn: Có --> Cào cào --> Cá rô --> Rắn --> Đại bàng. Loài nào trong chuỗi thức ăn đã cho là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Rán. B. Cá rô. C. Cào cào. D. Đại bàng.
Câu 29. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
II. Hai tế bào sinh tinh của ruồi giấm có kiểu gen \(\frac{{AbD}}{{abd}}\) giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 2 loại giao tử.
III. Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 6 loại giao tử.
IV. Ba tế bào lưỡng bội của ruồi giấm có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\) giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
A.1. B.3. C. 4. D.2.
Câu 30. Cho biết mỗi tính trạng đo 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn toàn, ở phép lai: \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd \times \frac{{Ab}}{{ab}}Dd\), nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình (aa, B, D-) ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 15,755. B. 5,25% C. 21% D. 18,75%
Câu 31. Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, 4, B, bộ phân li độc lập cùng quy định màu sắc hoa. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A hoặc B cho kiểu hình hoa vàng, kiểu gen đồng hợp lặn cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lý thuyết, trong số các cây hoa vàng ở Fị, cây hoa vàng đồng họp chiếm tỉ lệ
A. ½ B. 1/3 C. 3/8 D. 3/4
Câu 32. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết phép lai AaBbDdEcx AaBbDdE sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ
A. 9/64 B. 81/256 C. 27/64 D. 27/256
Câu 33. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể thực vật qua 3 thế hệ liên tiếp, người ta thu được kết quả sau:
Thành phần kiểu gen |
Thế hệ P |
Thế hệ F1 |
Thế hệ F3 |
Thế hệ F3 |
AA |
0,40 |
0,525 |
0,5875 |
0,61875 |
Aa |
0,50 |
0,25 |
0,125 |
0,0625 |
aa |
0,10 |
0,225 |
0,2875 |
0,31875 |
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. II. Các yếu tố ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Tự thụ phấn là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. IV. Thế hệ ban đầu (P) không cân bằng di truyền.
A.1. B.2. C.3. D. 4.
Câu 34. Lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được mô tả ở hình sau:
Cho biết loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 bậc dinh dưỡng.
II. Loài E thuộc nhiều bậc đinh dưỡng hơn loài F.
III. Quan hệ giữa loài B và loài D thuộc quan hệ cạnh tranh.
III. Quan hệ giữa loài B và loài D thuộc quan hệ cạnh tranh.
IV. Nếu loài B bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần xã thì loài E sẽ bị mất đi.
A. 1. B.2. C.3. D. 4.
Câu 35. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lại (P) ♂AAAA x♀aaaa, thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Cho cây thân cao F3 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3. Biết rằng thể tứ bội giảm phân chi cho giao tử lưỡng bội có khả năng thu tinh. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao có kiểu gen đồng hợp tử ở F3 là:
A. 64/1225 B. 81/1225 C. 35/36 D. 25/36
Câu 36. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST thường, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho các cây thân cao, hoa trắng giao phấn với các cây thân thấp, hoa trắng (P) thu được F gồm 87,5% cây thân cao, hoa trắng và 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết nếu cho các cây thân cao, hoa trắng ở thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được đời con có số cây thân, cao hoa trắng chiếm tỷ lệ
A. 91.1625%. B. 87,5625%. C. 98,4375%. D. 23,4375%.
Câu 37. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh đài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh ngắn; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen ở quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P: \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{Ab}}{{ab}}{X^D}Y\) thu được nuôi F1. Trong tổng số ruồi F1, ruồi đực thân xám, cánh ngắn, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 1,25%. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. F1 cho tối đa 28 loại kiểu gen và 64 tổ hợp giao tử.
II. Tần số hoán vị gen là 20%.
III. Ti lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ F, chiếm 52,5%.
IV. Trong tổng số nuôi cái thân xám, cánh đài, mắt đỏ F1 số cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 7.
A. 2. B. 1. C. 2. D. 4
Câu 38. Một loài thực vật, chiều cao cây đo 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định; màu hoa do cặp gen D, 4 quy định. Cho cây P tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa vàng : 6 cây thân thấp, hoa vàng :3 cây thân cao, hoa trắng :1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây P dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét.
II. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiều hình thân cao, hoa vàng.
III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây thuần chúng là 1/3.
IV. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây dị hợp tử về 3 cặp gen là 2/3.
A. 4. B.1. C. 2 D. 3
Câu 39. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định qua chua. Cho cây thân cao, qua ngọt (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, qua ngọt. Biết rằng không xây ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
Câu 40. Cho phả hệ sau:
Cho biết mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, các alen trội là trội hoàn toàn người (6) không mang alen gây bệnh P và không mang alen gây bệnh Q: không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 12 người.
II. Người (9) và người (12) có kiểu gen giống nhau.
III. Xác suất cặp (9) - (10) sinh thêm 1 người con gái không bị bệnh P và không bị bệnh Q là 25%.
IV. Cặp (11) - (12) không thể sinh được 1 người con trai có kiểu gen giông bố.
A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
ĐÁP ÁN
1B |
2C |
3B |
4C |
5D |
6A |
7C |
8B |
9D |
10D |
11A |
12C |
13D |
14C |
15D |
16D |
17B |
18A |
19C |
20B |
21A |
22B |
23D |
24C |
25B |
26D |
27D |
28A |
29D |
30A |
31B |
32C |
33B |
34C |
35A |
36C |
37B |
38A |
39C |
40C |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong quá trình dịch mã, anticodon nào sau đây khớp bổ sung với codon 5’AUG3’?
A. 5’UAX3’. B. 3’AUG5’. C. 3’UAX5'. D. 5’TAX3’.
Câu 2: Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng này nằm
A. trên NST thường. B. trên NST Y.
C. trên NST X. D. Ở tế bào chất.
Câu 3: Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội?
A. lai khác dòng. B. lai thuận nghịch.
C. lai tế bào. D. lai phân tích.
Câu 4: Ở thực vật, thoát hơi nước chủ yếu được thực hiện qua con đường nào sau đây?
A. Qua lớp cutin. B. Qua lớp biểu bì.
C. Qua lông hút. D. Qua khí khổng.
Câu 5: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống với mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Dung hợp tế bào trần.
C. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. Cấy truyền phôi.
Câu 6: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Mang cá và mang tôm. B. Cánh dơi và tay người.
C. Cánh chim và cánh côn trùng. D. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
Câu 7: Dạng đột biến cấu trúc thường làm giảm số lượng gen trên một NST là
A. mất đoạn NST. B. đảo đoạn NST.
C. chuyển đoạn trên một NST. D. lặp đoạn NST.
Câu 8: Ở quần thể tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ?
A. Tần số các alen. B. Tần số kiểu hình.
C. Tần số kiểu gen. D. Cấu trúc di truyền.
Câu 9: Giới hạn năng suất của “giống" được quy định bởi
A. điều kiện thời tiết B. kiểu gen.
C. chế độ dinh dưỡng D. kỹ thuật canh tác.
Câu 10: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là
A. thường biến. B. đột biến.
C. biến dị cá thể. D. biến dị tổ hợp.
Câu 11: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
A. Thằn lằn bóng. B. Châu chấu.
C. Giun đất. D. Cá rô phi.
Câu 12: Giống cừu có thể sản sinh ra prôtêin của người trong sữa được tạo ra bằng kỹ thuật nào?
A. Công nghệ gen. B. Cấy truyền phôi.
C. Gây đột biến nhân tạo. D. Nhân bản vô tính.
Câu 13: Quá trình đột biến là nhân tố tiến hoá vì đột biến
A. không gây hại cho quần thể.
B. làm cho sinh vật biến đổi theo một hướng xác định.
C. làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.
D. làm biến đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
Câu 14: Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.
B. Nếu đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.
C. Nếu đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.
D. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit bằng nhau.
Câu 15: Ở thực vật, alen B quy định là nguyên trội hoàn toàn so với alen b quy định là xẻ thùy. Trong quần thể đang cân bằng di truyền, cây lá nguyên chiếm tỉ lệ 96%. Theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể này là
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb. B. 0,36 BB : 0,48 Bb : 0,16 bb.
C. 0,04 BB : 0,32 Bb : 0,64 bb. D. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb.
Câu 16: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
C. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo.
D. Các con lai F1 có ưu thế lại cao thường được sử dụng làm giống.
Câu 17: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Khi nói về các thể đột biến của loài này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một tế bào của đột biến thể ba nhiễm tiến hành nguyên phân, ở kì sau có 30 NST đơn.
B. Ở loài này có tối đa 14 loại đột biến thể một nhiễm.
C. Một tế bào của thể đột biến ở loài này bị mất 1 đoạn ở NST số 1, trong tế bào chỉ còn 13 NST.
D. Một cá thể mang đột biến thể ba tiến hành giảm phân tạo giao tử, theo lí thuyết thì tỉ lệ giao tử (n) được tạo ra là 1/8.
Câu 18: Quan sát và phân tích hình ảnh, cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4.
B. Mỗi gen trên cặp NST này đều có 2 trạng thái.
C. Có 2 nhóm gen liên kết là PaB và Pab.
D. Cặp NST này có 6 lôcut gen.
Câu 19: Cho 2 cây khác loài với kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta tiến hành nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây, sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được các cây con có kiểu gen nào sau đây?
A. AaBB; DDEe. B. AABB, aaBB, DDEE, DDee.
C. AaBBDDEe. D. AABB; BBee; DDEE; aaee.
Câu 20: Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí, thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1?.
A. Bb x Bb. B. Bb x bb. C. Bb x Bb. D. BB x Bb
ĐÁP ÁN
1-C |
2-D |
3-D |
4-D |
5-B |
6-B |
7-A |
8-A |
9-B |
10-C |
11-C |
12-A |
13-D |
14-A |
15-D |
16-B |
17-A |
18-C |
19-B |
20-B |
21-C |
22-C |
23-B |
24-C |
25-D |
26-D |
27-A |
28-B |
29-B |
30-A |
31-B |
32-C |
33-A |
34-C |
35-C |
36-A |
37-A |
38-D |
39-D |
40-A |
---{Để xem nội dung đề đáp án từ câu 21-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN- ĐỀ 03
Câu 1: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là
A. kích thước quần thể. B. kích thước tối đa.
C. kích thước tối thiểu. D. kích thước trung bình.
Câu 2: Một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa. Tần số alen a của quần thể này là
A. 0,6. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,5.
Câu 3: Moocgan phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Đậu Hà Lan. B. Ruồi giấm. C. Vi khuẩn E. coli. D. Cà chua.
Câu 4: Ở hầu hết các loài thực vật trên cạn, quá trình thoát hơi nước chủ yếu qua
A. cành. B. lá. C. rễ D. thân.
Câu 5: Trong trường hợp alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn, kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình lặn?
A. BB. B. Bb. C. Bb và bb. D. bb.
Câu 6: Trong lịch sử tiến hóa của sinh giới, ở đại Trung sinh có sự phát triển mạnh của
A. thực vật có hoa, bò sát. B. cây hạt trần, bò sát.
C. cá xương, lưỡng cư, côn trùng. D. cây hạt kín, chim, thú.
Câu 7: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Bò. B. Chó. C. Ngựa. D. Thỏ.
Câu 8: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một NST?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không có trong các nội dung của thông điệp “5K” của Bộ Y tế giúp phòng tránh dịch viêm đường hô hấp cấp do virut Corona chủng mới (COVID-19) gây ra?
A. Không tụ tập. B. Khẩu trang. C. Không hút thuốc lá. D. Khử khuẩn.
Câu 10: Pha tối của quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra ở vị trí nào trong tế bào?
A. Chất nền (stroma) của lục lạp. B. Màng tilacoit của lục lạp.
C. Chất nền của ty thể. D. Tế bào chất.
Câu 11: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?
A. Ađênin B. Guanin C. Uraxin D. Timin
Câu 12: Trong các kiểu gen sau đây, cơ thể có kiểu gen nào giảm phân hình thành nhiều loại giao tử nhất?
A. AaBb. B. AABb. C. Aabb. D. aabb.
Câu 13: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen. D. đột biến.
Câu 14: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào thể truyền là
A. ligaza. B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza. D. restrictaza.
Câu 15: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu. D. ổ sinh thái.
Câu 16: Ở người, nhóm máu do 1 gen có 3 alen nằm trên NST thường quy định. Trong một tế bào của người bình thường có tối đa bao nhiêu alen về gen này?
A. 1. B. 3. C. 2 D. 6.
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên nhân gây tăng huyết áp ở người?
A. Thành mạch máu bị xơ cứng. B. Hồi hộp.
C. Mất nước do bị tiêu chảy. D. Mang vác vật nặng.
Câu 18: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Dạng đột biến lệch bội thể ba có bao nhiêu NST trong một tế bào sinh dưỡng?
A. 12. B. 23. C. 36. D. 25.
Câu 19: Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây sai?
A. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách.
B. Hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyến điện tử.
C. Khi không có O2 một số tế bào chuyển sang phân giải kị khí.
D. Phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không có vai trò gì.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli là sai?
A. Vùng khởi động (P) là nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. Sản phẩm phiên mã ba gen cấu trúc Z, Y, A là ba phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của operon Lac.
D. Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng.
ĐÁP ÁN
1-C |
2-D |
3-B |
4-B |
5-D |
6-B |
7-A |
8-A |
9-C |
10-A |
11-C |
12-A |
13-C |
14-A |
15-A |
16-C |
17-C |
18-D |
19-D |
20-B |
21-A |
22-B |
23-A |
24-C |
25-D |
26-D |
27-A |
28-B |
29-D |
30-C |
31-C |
32-B |
33-B |
34-D |
35-A |
36-C |
37-C |
38-B |
39-D |
40-D |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN- ĐỀ 04
Câu 1: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Mangan. B. Hiđro.
C. Magie. D. Photpho.
Câu 2: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Tôm, cua. B. Ruột khoang.
C. Trai sông. D. Côn trùng.
Câu 3: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.Coli, vùng khởi động (promoter) là:
A. Nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
C. Những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế.
D. Những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 4: Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
D. Nuôi cấy hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
Câu 5: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa aa cho đời con có tỉ lệ kiểu là
A. 1:2:1. B. 1:1 C. 3:1. D. 9:3:3:1.
Câu 6: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Dịch mã B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Phiên mã. D. Tái bản ADN.
Câu 7: Trong cấu trúc hiển vi của NST sinh vật nhân thực, dạng sợi có chiều ngang 11 nm được gọi là:
A. Vùng xếp cuộn. B. Cromatit.
C. Sợi cơ bản. D. Sợi nhiễm sắc.
Câu 8: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá hội tụ (đồng quy)?
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
C. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
D. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mã di truyền?
A. Vì có 4 loại nucleotit khác nhau nên mã di truyền là mã bộ ba.
B. Trên phân tử mARN, bộ ba mở đầu AUG mã hóa axit amin metionin ở sinh vật nhân thực.
C. Mã di truyền có tính phổ biến, chứng tỏ tất cả các loài sinh vật hiện nay được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một loại axit amin.
Câu 10: Khi nói về quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể dẫn tới hiện tượng thoái hóa giống.
B. Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
C. Các alen lặn có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp.
D. Tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
Câu 11: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình hoa đỏ?
A. AAbb. B. aaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 12: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là
A. 1:2:1:2:4:2:1:2:1. B. 1:2:1:1:2:1:1:2:1.
C. 4:2:2:2:2: D. 3:3:1:1:3:3:1:1:1.
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng với quan niệm của Đacuyn?
A. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không đổi trừ khi có những biến đổi bất thường về môi trường.
B. Biến dị có thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ.
C. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
D. Các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho thế hệ sau
Câu 14: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,8.
Câu 15: Nuôi cấy hạt phấn từ một cây có kiểu gen AabbDd sau đó lưỡng bội hóa có thể tạo được cây có kiểu gen nào sau đây?
A. aabbdd. B. AAbbDd.
C. aaBBDD. D. aabbDd.
Câu 16: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác sẽ cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích các cá thể dị hợp 2 cặp gen, tính theo lí thuyết thì kết quả phân li kiểu hình ở đời con sẽ là:
A. 3 quả tròn :1 quả dài. B. 1 quả tròn : 3 quả dài
C. 1 quả tròn: 1 quả dài D. 100% quả tròn
Câu 17: Trong quá trình dịch mã trong tế bào chất của sinh vật nhân thực không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây
A. Mang bộ ba 5’AUG3’ B. Mang bộ ba 3’AUX5’
C. Mang bộ ba 3’GAX5’ D. Mang bộ ba 5’UAA3’
Câu 18: Cho các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người:
(1) Hội chứng Đao. (2) Thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm.
(3) Mù màu. (4) Ung thư máu.
(5) Máu khó đông. (6) Hội chứng siêu nữ (3X).
Bằng phương pháp nghiên cứu di truyền phân tử, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những hội chứng và bệnh ở người là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (6)
C. (2), (3), (5). D. (1), (4), (6).
Câu 19: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là:
A. Mạch được kéo dài theo chiều 5’ 3’ so với chiều tháo xoắn.
B. Mạch có chiều 3’ 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
C. Mạch có chiều 5’ 3’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
D. Mạch có trình tự các đơn phân giống nhau như mạch gốc.
Câu 20: Trong quang hợp NADPH có vai trò
A. Phối hợp chlorophyl để hấp thụ ánh sáng.
B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C. Mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
D. Là thành viên đầu tiên trong chuỗi chuyến điện tử để hình thành ATP.
ĐÁP ÁN
1-A |
2-D |
3-A |
4-C |
5-B |
6-A |
7-C |
8-B |
9-A |
10-D |
11-D |
12-A |
13-A |
14-D |
15-A |
16-B |
17-B |
18-C |
19-C |
20-C |
21-A |
22-B |
23-C |
24-D |
25-B |
26-C |
27-B |
28-B |
29-B |
30-A |
31-D |
32-B |
33-C |
34-B |
35-C |
36-D |
37-B |
38-A |
39-B |
40-B |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN- ĐỀ 05
Câu 1: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ
A. quang hô hấp. B. sự khử CO2.
C. quang phân li nước. D. phân giải đường.
Câu 2: Khi nói về tuần hoàn máu ở thú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tim được xem là máy bơm hút và đẩy máu trong mạch máu.
B. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.
C. Huyết áp trong tĩnh mạch cao hơn huyết áp trong mao mạch.
D. Động mạch dẫn máu từ mao mạch đổ về tim.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
C. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
D. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 5: Triplet 3’TAX5’ có côđon tương ứng là
A. 5’TAX3’. B. 5’UAX3'. C. 5’AUG3'. D. 3’AUG5'.
Câu 6: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. Aa aa. B. Aa Aa. C. AA Aa. D. aa aa.
Câu 7: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng; B quy định thân cao, b quy định thân thấp. Cây hoa trắng, thân cao thuần chủng có kiểu gen là
A. aaBb. B. AABB. C. AAbb. D. aaBB.
Câu 8: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của loại cấu trúc nào sau đây?
A. Enzim ARN polimeraza. B. Nuclêôtit loại U.
C. Enzim ligaza. D. Gen.
Câu 9: Morgan (1866-1945) đã phát hiện ra quy luật di truyền liên kết, hoán vị gen khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm. B. Đậu Hà Lan.
C. Cây hoa phấn. D. Chuột bạch.
Câu 10: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến tứ bội.
C. Đột biến thể một. D. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 11: Ví dụ nào sau đây thuộc bằng chứng sinh học phân tử?
A. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
B. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
C. Xương tay của người tương đồng với chi trước của mèo.
D. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 12: Khi nói về di truyền liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì di truyền liên kết với nhau.
C. Các cặp gen càng nằm ở vị trí xa nhau thì liên kết càng bền vững.
D. Số lượng gen nhiều hơn số lượng nhiễm sắc thể nên liên kết gen là phổ biến
Câu 13: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
C. vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.
D. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
Câu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
D. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra mARN.
Câu 15: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là
A. 12. B. 25. C. 36. D. 23.
Câu 16: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính là
A. 30nm. B. 700nm.
C. 11nm. D. 300nm.
Câu 17: Quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có tần số alen A là 0,4?
A. 0,2AA: 0,6Aa: 0,2aa. B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa.
C. 100% AA. D. 100% aa.
Câu 18: Loài động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Châu chấu. B. Cá xương. C. Giun đất. D. Ếch.
Câu 19: Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh đã tiến hành đo các chỉ tiêu sinh lý của mình ở 2 thời điểm như sau:
- Thời điểm 1: Trước khi chạy tại chỗ 10 phút.
- Thời điểm 2: Ngay sau khi chạy tại chỗ 10 phút.
Theo lí thuyết, chỉ số sinh lí nào sau đây của các bạn học sinh ở thời điểm 2 thấp hơn so với thời điểm 1?
A. Thân nhiệt. B. Thời gian của 1 chu kì tim.
C. Nhịp tim. D. Huyết áp tối đa.
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc bón phân hóa học với liều lượng cao quá mức cần thiết?
A. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
B. Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
C. Gây độc hại đối với cây.
D. Dư lượng phân bón sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
ĐÁP ÁN
1-C |
2-A |
3-C |
4-A |
5-C |
6-A |
7-D |
8-C |
9-A |
10-D |
11-B |
12-D |
13-C |
14-C |
15-D |
16-C |
17-B |
18-A |
19-B |
20-A |
21-B |
22-B |
23-D |
24-C |
25-C |
26-D |
27-A |
28-A |
29-A |
30-D |
31-A |
32-D |
33-A |
34-C |
35-A |
36-A |
37-C |
38-C |
39-D |
40-D |
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Hiền có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Hoằng Hóa có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án
Chúc các em học tốt!