Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Thế Vinh có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ trường vô sinh vào quần xã sinh vật?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất
Câu 2: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng mà không có ở nơi nào khác trên Trái Đất ?
A. Do cách li địa lí và CLTN diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, CLTN diễn ra theo hướng tương tự nhau
Câu 3: Bazo nito loại andenin được tìm thấy trong tất cả các thành viên của nhóm nào sau đây?
A. Protenin, lipit và testosterron
B. Protein, ATP và ADN
C. ATP, ARN và ADN
D. Glucozo, ATP và ADN
Câu 4: Nếu một phân tử protein có 15 loại axit amin thì phân tử ADN mã hóa thành cho nó cần tối thiểu mấy loại nucleotit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Nước biển bỗng đỏ rực, sau chuyển sang xanh thẫm, rồi đen ngòm như nước cống. Cua, cá chết la liệt, san hô chết bạc trắng, rong biển, cỏ biển cũng chết. Hầu hết sinh vật biển bị tiêu diệt. Những ngày sau đó mùi hôi thối bốc lên,… Đó là cảnh tượng “thủy triều đỏ” có bản chất là hiện tượng
A. Cạnh tranh khác loài
B. ức chế - cảm nhiễm
C. kí sinh
D. sinh vật này ăn sinh vật khác
Câu 6: Dấu hiệu nào dưới đây không thuộc về những người mắc hội chứng Đao?
A. Vô sinh, hiếm khi sinh sản được
B. Tuổi thọ thấp, biến thiên từ 10 – 40 tuổi
C. Lùn, dị dạng, mắt xếch, trán vát, trí tuệ kém
D. Tần số trẻ mắc bệnh tỉ lệ thuần với độ tuổi của mẹ khi sinh sản con
Câu 7: Theo quan niệm của Đacuyn, CLTN tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. Các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
B. Các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao
C. Nhiều giống thứ mới trong phạm vi một loài
D. Những biến dị cá thể
Câu 8: Hội chứng nào dưới đây là ở dạng thể một
A. Tơcnơ
B. Claiphento
C. Siêu nữ
D. Đao
Câu 9: Có bao nhiêu nhận xét dưới đây đúng?
(1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau
(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái
(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ
(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,6oC đến 20oC gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 10: Trong một nucleoxom, ADN bao bọc xung quanh
A. Phân tử polimeraza
B. Riboxom
C. Các phân tử histon
D. ARN
Câu 11: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trinh tổng hợp chuỗi polipeptit là : (1) gen (2) mARN (3) axit amin (4) tARN (5) riboxom (6) enzim
Phương án đúng là :
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (4), (5), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
Câu 12: Hãy tưởng tượng bạn là một nhà tư vấn di truyền và một cặp vợ chồng đến xin bạn tư vấn. Charles đã cưới vợ một lần trước đó, anh ta và vợ đầu đã có một con bị u xơ nang. Cô vợ hiện tại là Elaine có người anh trai đã chết vì u xơ nang. Biết rằng, cả Charles và Elaine đều không bị bệnh và bệnh u xơ nang là do gen lặn trên NST thường quy định. Xác suất để con của Charles và Elaine không bị u xơ nang là
A. 1/6 B. 1/9 C. 8/9 D. 5/6
Câu 13: Chồng có một túm lông ở tai, vợ bình thường. Các con trai của họ
A. Tất cả đều bình thường
B. Tất cả đều có túm lông ở tai
C. Một nửa số con trai bình thường, một nửa có túm lông ở tai
D. Một phần tư số con của họ có túm lông ở tai
Câu 14: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, alen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết , phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
A. 27/128 B. 9/256 C. 9/64 D. 9/128
Câu 15: Trong phân tích một mẫu ADN, kết quả phù hợp với nguyên tắc bổ sung sẽ là
A. A = G
B. A + G = X + T
C. A + T = G + T
D. A = X
Câu 16: Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F1 đều mắt đỏ. Cho con cái F 1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Mắt màu di truyền theo kiểu tương tác bổ sung . P : ♀ AAXB XB x ♂aaXbY.
B. Màu mắt di truyền theo kiểu tương tác bổ sung. P : ♂ AAXB XB x ♀aaXbY.
C. Màu mắt di truyền theo kiểu trội hoàn toàn. P : ♂ XA XA x ♀XaY.
D. Màu mắt di truyền theo kiểu trội hoàn toàn. P : : ♀ XA XA x ♂XaY.
Câu 17: Trong quần thể của một loài thú, xét hai lôcut : lôcut một có 3 alen là A1, A2 và A3 ; lôcut hai có 2 alen là B và b. Cả hai lôcut đều nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X và các alen của hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, số kiểu gen tối đa về hai lôcut trên trong quần thể này là
A. 18 B. 36 C. 30 D. 27
Câu 18: Cho pháp lai cá diếc cái với cá chép đực thu được cá nhưng không râu, phép lai nghịc cá diếc đực với cá chép cái thu được cá nhưng có râu. Quy luật di truyền chi phối phép lai nói trên là
A. Di truyền liên kết với giới tính
B. Di truyền gen tế bào chất
C. Hoán vị gen một bên
D. Di truyền liên kết gen
Câu 19: Ở một loài thực vạt, xét 2 cặp alen (Aa; Bb) nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau. Một tế bào sinh dục dực có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường không xảy ra đột biến, sẽ tạo ra những loại giao tử nào sau đây?
A. 1 AB, 1 Ab, 1 aB, 1 ab
B. 1 AB, 1 ab
C. 1 Ab, 1 aB
D. 2 AB, 2ab hoặc 2 Ab, 2 aB
Câu 20: Một quần thể ban đầu có 100% kiểu gen Aa. Nếu quần thể này tự phối liên tiếp qua 4 thế hệ, sau đó ngẫu phối ở thế hệ thứ năm thì cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ cuối cùng sẽ là
A. 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa
B. 0,125 AA : 0,75 Aa : 0,125 aa
C. 0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
D. 0,5 AA: 0,5 aa
Câu 21: Cấu trúc di truyền của một quần thể tự thụ phấn ở thế hệ thứ nhất là : 20 AA: 10 Aa : 10 aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ thứ tư là
A. 0,96875 B. 0,984375 C. 0,484375 D. 0,4921875
Câu 22: Trong một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp alen Aa, Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Alen A có tần số tương đối là 0,4 và alen B có tần số tương đối là 0,6. Tần số mỗi loại giao tử của quần thể này là
A. AB = 0,24 : Ab = 0,36 : aB = 0,16 : ab = 0,24
B. AB = 0,24 : Ab = 0,16 : aB = 0,36 : ab = 0,24
C. AB = 0,48 : Ab = 0,32 : aB = 0,36 : ab = 0,48
D. AB = 0,48 : Ab = 0,16 : aB = 0,36 : ab = 0,48
Câu 23: Đánh giá tính chính xác của các nội dung sau :
(1) ADN tái tổ hợp phải được tạo ra từ hai nguồn ADN có quan hệ loài gần gũi
(2) Gen đánh dấu có chức năng phát hiện tế bào đã nhận ADN tái tổ hợp
(3) Plasmit là thể truyền duy nhất được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen
(4) Các đoạn ADN được nối lại với nhau nhờ xúc tác của enzim ADN ligaza
A. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai
C. (1) Sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng
D. (1) Sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
Câu 24: Đặc điểm của ưu thế lai là
A. Biểu hiện rõ nhất ở F1
B. Được duy trì qua phương pháp lai
C. Áp dụng cho thực vật
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 25: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây có thể cho đời con có tỉ lệ theo kiểu hình 3 : 1?
A. Ab/ab x ab/ab
B. AB/ab x AB/ab
C. AB/ab x ab/ab
D. Ab/aB x Ab/aB
Câu 26: Ở người, tính trạng nào dưới đây không thuộc kiểu di truyền với các tính trạng còn lại?
A. Chỉ số thông minh (IQ)
B. Màu tóc
C. Chiều cao
D. Khối lượng cơ thể
Câu 27: Đối với quá trinh tiến hóa nhỏ, CLTN
(1) Tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
(2) Cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể
(3) Chống lại gen trội diễn ra nhanh chóng
(4) Đào thải các cá thể kém thích nghi
Số nội dung đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. Tiến hóa phân nhánh trong chọn lọc nhân tạo
B. Tiến hóa phân nhánh trong CLTN
C. Tích lũy những biến dị có lợi đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật
D. Phát sinh các biến dị cá thể
Câu 29: Kiểu tế bào nào sau đây có số lượng NST lớn nhất?
A. Hợp tử
B. Tinh trùng
C. Trứng
D. Hồng cầu
Câu 30: Ở người, alen D quy định da bình thường, alen d quy định bệnh bạch tạng, gen nằm trên NST thường. Alen M quy định mắt bình thường, alen m quy định bệnh mù màu, gen nằm trên NST X, không có alen trên NST Y. Mẹ bình thường, bố mù màu sinh con trai bị bạch tạng và mù màu. Xác suất sinh con gái bình thường về cả 2 tính trạng trên là
A. 25 % B. 37,5% C. 18,75% D. 75%
Câu 31: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự ?
A. Tay người và cánh dơi
B. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn
C. Cánh sâu bọ và cánh dơi
D. Gai xương rồi và tua cuốn của đậu Hà Lan
Câu 32: Tiến hóa hóa học là quá trình
A. Hình thành các hạt coaxecva
B. Xuất hiện cơ chế tự sao
C. Xuất hiện các enzim
D. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương pháp hóa học
Câu 33: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt cong vì nguyên nhân chính là
A. Mất hiệu quả nhóm
B. Sức sinh sản giảm
C. Gen lặn có hại biểu hiện
D. Không kiếm đủ thức ăn
Câu 34: Biểu hiện nào sau đây không có nguyên nhân trực tiếp là do quan hệ cạnh tranh trong quần thể?
A. Ong chúa mới nở giết chết các ấu trùng chưa nở.
B. Cá mập non mới nở ăn các trứng chưa nở
C. Con voi đầu đàn khi già yếu bị đuổi khỏi đàn
D. Mức tử vong đột ngột tăng cao
Câu 35: Có bao nhiêu hiện tượng dưới đây là cạnh tranh cùng loài ?
(1)Đánh dấu lãnh thổ
(2) Tranh giành con cái
(3) Tỉa thưa
(4) Phân tầng cây rừng
(5) Khống chế sinh học
(6) Liền rễ
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Ở một loài thực vật, nếu có cả hai alen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, tính theo lí thuyết thì kết quả phân li kiểu hình ở đời con là
A. 3 quả tròn : 1 quả dài
B. 1 quả tròn : 3 quả dài
C. 1 quả tròn : 1 quả dài
D. 100 % quả tròn
Câu 37: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở biển Peru theo chu kì
A. 9-10 năm
B. 3-4 năm
C. 10-12 năm
D. 3-5 năm
Câu 38: Hình tháp số lượng với đỉnh lớn đáy nhỏ xuất hiện trong hệ sinh thái có chuỗi thức ăn nào sau đây?
A. Cây thông → rệp → kiến
B. Cỏ → thỏ → cáo
C. Tảo → động vật nuôi → Cá nhỏ → cá lớn
D. Lúa → châu chấu → ếch → rắn
Câu 39: Địa y là ví dụ cho mối quan hệ
A. Kí sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
Câu 40: Chiến lược nào sau đây có tác dụng tăng sự đa dạng di truyền nhanh nhất cho một quần thể giao phối đang có nguy cơ tuyệt chủng do độ đa dạng di truyền A. Bắt tất cả các cá thể còn lại của quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi mà thả ra môi trường tự nhiên
A. Bắt tất cả các cá thể con lại của quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi thả ra môi trường tự nhiên
B. Thiết lập một khi bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của quần thể
C. Kiểm soát quàn thể ăn thịt và cạnh tranh với quần thể đang bị nguy hiểm
D. Du nhập các cá thể mới cùng loài từ quần thể khác tới.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
C |
C |
B |
B |
A |
A |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
B |
A |
B |
B |
D |
B |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
C |
A |
B |
B |
B |
A |
A |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
D |
A |
D |
A |
B |
C |
A |
C |
D |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH- ĐỀ 02
Câu 1: Thực vật bậc cao hấp thụ nitơ ở dạng nào?
A. \(NH_4^ + \) và \(NO_3^ - \) B. N2 và \(NH_3^ + \) C. N2 và \(NO_3^ - \) D. NH và \(NO_3^ - \)
Câu 2: Ở hầu hết là trưởng thành, quá trình thoát hơi nước chủ yếu được thực hiện thông qua cấu trúc nào sau đây?
A. Cutin. B. Tế bào mô giậu. C. Tế bào mô xốp. D. Khí khổng.
Câu 3: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già.
Câu 4: Nhóm động vật nào sau trao đổi khí chủ yếu qua bề mặt của cơ thể?
A. Thú B. Cào cào. C. Bò sát. D. Giun đất.
Câu 5: Bộ ba GUU chỉ mã hóa cho axit amin valin, điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa. D. Mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 6: Trình tự các thành phần cấu tạo của một operon là
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
C. nhóm gen cấu trúc – vùng vận hành – vùng khởi động.
D. nhóm gen cấu trúc – vùng khởi động - vùng vận hành.
Câu 7: Dạng đột biến nào sau đây có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến mất đoạn NST. B. Đột biến đảo đoạn NST
C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến chuyển đoạn NST.
Câu 8: Cho biết alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ kiểu hình 1:1?
A. Aa Aa. B. Aa aa. C. AA aa. D. Aa AA.
Câu 9: Theo lý thuyết, nếu không phát sinh đột biến. Quá trình giảm phân bình thường của cơ thể nào sau đây tạo giao tử AB chiếm tỷ lệ 25%?
A. AaBb. B. AaBB. C. Aabb. D. aabb.
Câu 10: Cơ thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) liên kết không hoàn toàn hoán vị gen với tần số 40%, nếu không phát sinh đột biến. Quá trình giảm phân bình thường của cơ thể này tạo giao tử AB chiếm tỷ lệ
A. 30%. B. 50%. C. 40%. D. 15%.
Câu 11: Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?
A. Trâu. B. Gà. C. Bồ câu. D. Vịt.
Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là thường biến?
A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng
B. Bố mẹ bình thường những sinh con bị bệnh bạch tạng.
C. Trẻ em sinh ra bị hội chứng Đao.
D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường.
Câu 13: Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa. Tần số alen a là
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,5.
Câu 14: Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmon insulin của người
B. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp \(\beta \) – caroten
C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protein cao
D. Cừu chuyển gen tổng hợp protein của người trong sữa
Câu 15: Ví dụ nào sau đây là thể hiện cơ quan tương đồng?
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi. B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
C. Ngà voi và sừng tê giác. D. Cánh dơi và tay người.
Câu 16: Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mối quan hệ
A. hỗ trợ cùng loài. B. cạnh tranh cùng loài.
C. hỗ trợ khác loài. D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 17: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
B. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp và chỉ diễn ra vào ban ngày.
C. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ pha tối.
D. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
Câu 18: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.
B. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang
C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.
D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.
Câu 19: Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
B. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim nối ligaza.
C. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
Câu 20: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
B. Các bộ ba trên mARN đều quy định tổng hợp các axitamin trên chuỗi pôlipeptit.
C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axitamin cuối cùng trên chuỗi pôlipeptit.
D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5' → 3'
ĐÁP ÁN
1-A |
2-D |
3-C |
4-B |
5-B |
6-B |
7-A |
8-B |
9-A |
10-A |
11-A |
12-D |
13-A |
14-C |
15-D |
16-A |
17-A |
18-D |
19-A |
20-D |
21-C |
22-D |
23-C |
24-D |
25-D |
26-D |
27-D |
28-C |
29-C |
30-A |
31-B |
32-A |
33-C |
34-A |
35-A |
36-D |
37-D |
38-B |
39-D |
40-B |
---{Để xem nội dung đề đáp án từ câu 21-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH- ĐỀ 03
Câu 1. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
B. chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. chọn lọc tự nhiên làm thay đổi số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội.
D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.
Câu 2: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?
A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.
Câu 3: Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là:
A. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng.
B. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng.
C. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mờ của khí khổng.
D. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng.
Câu 4: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng ?
(1)Cách li địa lí là những trờ ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển.... ngăn cản các cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
(2)Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
(3)Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
(4) Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.
A.0 B.2
C. 4 D.3
Câu 5: Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?
A. ức chế hô hấp của nông phẩm về không.
B. Bảo quản khô.
C. Bảo quản lạnh
D.Bảo quản trong môi trường khí biến đổi.
Câu 6: Khi nói về các bệnh, tật di truyền, phát biểu nao sau đây là đúng ?
A. Nguyên nhân gây ra bệnh Đao là do mẹ sinh con ở tuổi sau 35.
B. có thể sử dụng phương pháp tế bào học để phát hiện các bệnh sau: Đao, Tơcnơ, Patau, mèo kêu, ung thư máu, túm lông ở tai, bạch tạng,
C. Bệnh phenilketo niệu có thể được chữatrị bằng cách ăn kiêng hợp lý.
D. Bệnh mù màu chỉ gặp ở nam, không gặp ở nữ
Câu 7. Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định không đúng trong cáo nhận định sau?
(1) Trên một phân tử mARN hoạt động của pôlixom giúp tạo ra các chuỗi polipeptit khác loại
(2) Khi dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'- 5' trên phân tử mARN.
(3) Với bộ ba UAG trên mARN thì tARN mang đối mã là AUX.
(4) Các chuỗi polipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các bậc cấu trúc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học
(5) Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo
Phương án đúng là:
A. 2 B. 4
C. 1 D. 3
Câu 8. Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp ?
(1) lai tế bào xôma.
(2) lai khác dòng, khác thứ
(3) lai xa kèm đa bội hóa.
(4) nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn thành cây đơn bội
A. (1) và (4). B.(3)và(4).
C. (1) và (3). D. (2) và (4)
Câu 9: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. Qua mạch gỗ.
Câu 10. Khi nói về các enzim tham gia quá trình nhân đôi ADN, nhận định nào sau đây làđúng
A. Thứ tự tham gia của các enzim là: Tháo xoắn → ADN polimeraza →ARN polimeraza→ Ligaza.
B. Cả ADN polimeraza và ARN polimeraza đều chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3 ’ - 5’.
C. ARN polimeraza có chức năng tháo xoắn và tổng hợp đoạn mồi.
D. ADN polimeraza có thể tổng hợp nucleotit đâu tiên của chuỗi polinucleotit.
Câu 11: Các nhân tố nào dưới đây làm thay đổi tần số alen nhanh và được xem là các nhân tố chính gây nên sự thay đổi tiến hóa mạnh nhất?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen, đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, đột biến..
D. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về di truyền trong y học là không chính xác?
A. Một số bệnh di truyền hiện đã có phương pháp điều trị dứt điểm.
B. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến.
C. Nhiều tật bệnh di truyền và các dị tật bẩm sinh liên quan đến đột biến NST hoặc đột biến gen.
D. Bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể chuẩn đoán sớm và chính xác các bệnh di truyền thậm chí ngay từ giai đoạn bào thai.
Câu 13: Ví dụ nào sau đây phản ánh sự tiến hóa phân li?
A. Tay người và cánh dơi
B. Cánh dơi và cánh ong mật
C. Tay người và vây cá
D. Cánh dơi và cánh bướm
Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng với các đăc trưng di truyền của quầnthể?
A. Mỗi quần thể có một vốn gen đặc trưng, là tập hợp tất cả các kiểu gen có trong quần thể ở một thời xác định.
B. Quần thể ngẫu phối có thể duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. Tự thụ phấn hoặc giao phối gần luôn dẫn đến thoái hóa giống
D. Quần thể giao phối làm tăng tần số alen có hại trong quần thể.
Câu 15: Một giống lúa có alen A gây bệnh vàng lùn, để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh này người ta tiến hành các bước sau:
(1)Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
(2)Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến, gieo hạt mọc thành cây.
(3)Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc tự thụ phấn tạo dòng thuần.
Thứ tự đúng là
A. (1) → (2) → (3). B.(2)→(3)→(1).
C. (2) →(1) →(3). D. (1)→(3) →(2)
Câu 16: Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:
A. O2, ATP, NADPH.
B. H2O, ATP, NADPH
C. NADPH, H2O, CO2
D. ATP, NADPH, CO2.
Câu 17. Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Hô hấp sáng giúp tăng lượng sản phẩm quang hợp
B. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách
C. phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không cần thiết
D. phân giải kị khí gồm đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền electron
Câu 18.Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về Operon Lac ở vi khuẩn E.coli
(1) Operon Lac gồm vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
(2) Protein ức chế đóng vai trò là chất cảm ứng để đóng hoặc mở Operon
(3) gen điều hòa luôn hoạt động dù môi trường có hay không có Lactose
(4) khi môi trường có lactose, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A được phiên mã và dịch mã tạo ra một loại enzyme phân giải lactose
(5) điều hòa hoạt động của Operon Lac chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã và dịch mã.
A.1 B.2
C. 3. D. 4
Câu 19. Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã là
A. 3’AUG5’ B. 5’AUU3’
C. 3’AUX5’ D. 5’AUG3’
Câu 20: Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của quá trình chuyển hóa nito trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểukhông đúng ?
(1) Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóathực hiện
(2)Giai đoan (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện
(3)Giai đoạn (d) là bước trung gian làm tăng lượng đạm cho đất
(4)Giai đoạn (e) do vi khuẩn amôn hóa thực hiện,
A.1 B.2
C. 3 D. 4
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
B |
D |
B |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
C |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
A |
A |
B |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
B |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
B |
C |
D |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
C |
C |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
C |
A |
D |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
A |
A |
C |
A |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH- ĐỀ 04
Câu 1. Loại hoocmon nào sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết ?
A. Insulin B. Glucagon
C. Progesteron D. Tiroxin
Câu 2. Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen.
A. AaBbdd B. AaBbDd
C. AABBDd D. aaBBDd
Câu 3. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, enzim ARN polimeraza thường xuyên phiên mã ở loại gen nào sau đây?
A. Gen điều hòa
B. Gen cấu trúc Z
C. Gen cấu trúc Y
D. Gen cấu trúc A
Câu 4. Trong các cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính.
A.11 nm B. 2nm
C. 30 nm D. 300 nm
Câu 5. Xét các loại đột biến sau.
1.Mất đoạn NST.
2.Lặp đoạn NST
3.Đột biến gen
5. Đảo đoạn không chứa tâm động
4. Chuyển đoạn không tương hỗ
6. Đột biến thể một
Những dạng đột biến làm thay đổi hình thái của NST là
A. 1,2,5 B. 1,2,4
C. 2,3,4 D. 1,2,6
Câu 6. Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây.
A. Khí khổng
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào lông hút
D. Tế bào nhu mô vỏ
Câu 7. Gen A có tổng 2 loại nucleotit A và T trên mạch thứ nhất chiếm 40% tổng số nucleotit của mạch, tổng 2 loại nucleotit G và X trên mạch thứ hai là 360 nucleotit. Gen A bị đột biến thành gen A. Gen a và gen A có chiều dài bằng nhau nhưng gen a kém gen A 1 liên kết hidro. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
1. Chiều dài của gen A là 612 nm
2. Đột biến trên làm thay đổi tối đa 1 bộ ba mã hóa
3. Đột biến trên thuộc dạng thay thế 1 cặp nucleotit A-T bằng 1 cặp nucleotit G-X
4. Khi cặp gen Aa tự nhân đôi môi trường cần cung cấp 2881 nucleotit loại và 719 loại X
A. 2 B. 4
C. 3 D. 1
Câu 8. Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở
A. O2
B. glucozo
C. O2 và glucozo
D. Glucozo và H2O
Câu 9. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất.
A. Da của giun đất
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Phổi của chim
Câu 10. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn.
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc
B. Đảo đoạn
C. Mất đoạn
D. Lặp đoạn
Câu 11. Hình vẽ sau đây mô tả một tế bào ở cơ thể lưỡng bội đang phân bào.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao hay phát biểu sau đây đúng?
1. Tế bào có thể đang ở kì sau của nguyên phân và kết thúc phân bào tạo ra hai tế bào con có 2n = 6.
2. Tế bào có thể dang ở kì sau của giảm phân I và kết thúc phân bào tạo ra hai tế bào con có 3 NST kép.
3. Tế bào có thể đang ở kì sau của giảm phân II và kết thúc phân bào tạo nên hai tế bào con có n = 6
4. Cơ thể đó có thể có bộ NST 2n = 6 hoặc 2n = 12
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Chỉ có 3 loại nucleotit A, T, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN nhân tạo, sau đó sử dụng phân tử ADN này làm khuôn để tổng hợp một phân tử mARN. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 3 loại B. 9 loại
C. 27 loại D. 8 loại
Câu 13. Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu trình nito trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện
2. Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện
3. Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nito cung cấp cho cây sẽ giảm.
4. Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện
A. 1 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 14. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì:
A. Làm sai lệch thông tin di truyền di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
B. Làm ngưng trệ quá trình dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
C. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
D. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kể vật chất di truyền qua các thế hệ.
Câu 15. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng?
A.Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có nhiều 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
C. Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN trong nhân tế bào.
D. Sự nhân đôi của ADN ti thể độc lập so với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào
Câu 16. Ở một loài thực vật tính trạng màu hoa do gen A quy định có 3 alen là A, a, a1 quy định theo thứ tự trội lặn là A>a>a1. Trong đó A quy định hoa đỏ, a quy định hoa vàng, a1 quy định hoa trắng. Nếu cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường thì theo lí thuyết, phép lai ♂ Aaa1a1× ♀ Aaaa1 cho loại cây có hoa đỏ ở đời con chiếm tỉ lệ.
A. 3/4 B. ¼
C. 1/6 D.2/9
Câu 17. Trong các phát triển sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã?
1.Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dung làm khuôn để tổng hợp protein
2.Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.
3.Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp protein.
4.Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
5.Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi polipeptit xác định.
A. 3 B. 5
C. 4 D. 2
Câu 18. Bảng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cây các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm của phương pháp này là.
A. Tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chúng
B. Tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất
C. Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
D. Thao tác trên vật kiệu di truyền là ADN và NST
Câu 19. Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂Aa x ♀ AA. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, 20% số tế bào xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân II, các sự kiện khác diễn ra bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Nếu sự kết hợp giữa các loại đực và cái trong thụ tinh là ngẫu nhiên, theo lí thuyết trong tổng số các hợp tử lệch bội được tạo ra ở thế hệ F1, hợp tử có kiểu gen AAa chiếm tỉ lệ.
A. 12,5% B. 2,5%
C. 10% D. 50%
Câu 20. Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau.
Thể đột biến |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng |
48 |
84 |
72 |
36 |
60 |
108 |
Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên các thể đột biến đa bội lẻ là:
A. II, VI
B. II, IV, V, VI
C. I, III
D. I, II, III, V
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
A |
A |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
D |
D |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
D |
C |
A |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
B |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
B |
A |
C |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
A |
B |
D |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
B |
A |
D |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
A |
A |
B |
B |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH- ĐỀ 05
Câu 1:Chim én (Delichon dasypus) thường bay về phương Nam về mùa đông và bay trở lại miền Bắc vào mùa xuân khi thời tiết ấm áp. Đó là ví dụ về loại tập tính
A. xã hội B. sinh sản
C. lãnh thổ D. di cư
Câu 2:Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xinap → Màng trước xinap → Chùy xinap → Màng sau xinap.
B. Màng sau xinap → Khe xinap → Chùy xinap → Màng trước xinap.
C. Màng trước xinap → Chùy xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.
D. Chùy xinap → Màng trước xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.
Câu 3:Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.
B. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống.
D. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau.
Câu 4:Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò
A. cung cấp năng lượng cho lá.
B. cung cấp cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
C. hạ nhiệt độ cho lá.
D. vận chuyển nước, ion khoáng.
Câu 5:Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
B. Lai khác dòng.
C. Lại tế bào xôma khác loài.
D. Công nghệ gen.
Câu 6:Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ vai trò của gen điều hòa là gì?
A. Nơi tiếp xúc enzim ARN polimeraza.
B. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza.
C. Mang thông tin quy định prôtêin điều hòa.
D. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
Câu 7:Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc thể có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 30 nm.
B. 30 nm và 300 nm.
C. 11nm và 300 nm.
D. 30 nm và 11 nm.
Câu 8:Enzim tham gia cố định nitơ phân tử của các vi khuẩn thuộc chi Rhizobiam là:
A. Nitrogenaza.
B. Cacboxylaza.
C. Restrictaza.
D. Oxygenaza.
Câu 9:Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội?
A. Hai giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau.
B. Hai giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau.
C. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n).
Câu 10:Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên
A. ADN.
B. hoocmôn insulin.
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza.
Câu 11:Ở người, sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào đã phát sinh bệnh hoặc hội chứng nào sau đây?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm.
B. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng Tớcnơ.
D. Bệnh ung thư.
Câu 12:Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là
A. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
C. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
D. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
Câu 13:Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định, khi kiểu gen có cả alen A và alen B quy định kiểu hình hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho hai cây có kiểu hình khác nhau (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng :1 cây hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của P là:
A. AaBB x Aabb.
B. AaBb x aabb.
C. AABb x aaBb.
D. Aabb x aaBb.
Câu 14:Loài nào sau đây hô hấp bằng phổi?
A. Giun đất.
B.Chim bồ câu.
C. Cá chép.
D. Châu chấu.
Câu 15:Cho các loài động vật sau:
(1) Ong. (2) Bướm.
(3) Châu chấu. (4) Gián.
(5) Ếch.
Trong số các loài trên có bao nhiêu loài phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. 5. B. 2.
C.4. D. 3.
Câu 16:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đột biến lệch bội?
A. Có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. Chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D. Xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li.
Câu 17:Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 18:Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B.Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
Câu 19:Một quần thể có thành phần kiểu gen: (0,09 AA : 0,42 Aa : 0,49aa). Tần số alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
A. 0,7 và 0,3. B. 0,3 và 0,7.
C. 0,6 và 0,4. D. 0,51 và 0,49.
Câu 20:Đặc điểm không đúng ở mã di truyền của sinh vật nhân thực là
A. không có xitôzin trong thành phần của bộ ba kết thúc.
B. mỗi axit amin có thể do một số bộ ba mã hóa.
C. được đọc liên tục theo chiều 5’→ 3’ trên mạch mã gốc của gen.
D. bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin mêtionin.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
D |
D |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
A |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
C |
B |
B |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
B |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
B |
D |
C |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
A |
A |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
C |
B |
B |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
C |
C |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Thế Vinh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Hoằng Hóa có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án
Chúc các em học tốt!