YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nho Quan

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo bài Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nho Quan do HOC247 sưu tầm và đăng tải, tài liệu sẽ hỗ trợ quá trình giảng dạy và củng cố kiến thức trước bài kiểm tra học kì 1.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NHO QUAN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hóa của PE là

A. 12.000                             B. 15.000                         C. 13.000                         D. 17.000

Câu 2: Khi rửa dụng cụ thủy tinh đựng anilin người ta:

A. Tráng bằng dung dịch axit rồi rửa lại bằng nước.

B. Tráng bằng dung dịch brom rồi rửa lại bằng nước.

C. Tráng bằng dung dịch kiềm rồi rửa lại bằng nước.

D. Chỉ cần rửa bằng nước vì anilin rất dễ tan.

Câu 3: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin  → X →  Y. Chất Y là chất nào sau đây ?

A. CH3-CH(NH2)-COONa                                          B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. CH3CH(NH3Cl)COONa.                                        D. CH3-CH(NH3Cl)COOH

Câu 4: Từ hỗn hợp chứa glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit ?

A. 4.                                     B. 2.                                 C. 1.                                 D. 3.

Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 6: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là

A. 1,86g.                              B. 18,6g.                          C. 8,61g.                          D. 6,81g.

Câu 7: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức  nào sau đây ?

A. H2N-CH2-COOH                                                    B. CH3-CH(NH2)-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.                                   D. C3H7-CH(NH2)-COOH

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc a-amino axit.

B. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.

C. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a-amino axit, số liên kết peptit bằng n–1

D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.

Câu 9: Cho các polime sau: (-CH2–CH2-)n ; (-CH2- CH=CH-CH2-)n ; (-NH-CH2-CO-)n

Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH.

B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH.

C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.

D. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH.

Câu 10: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2 ?

A. H2N–[CH2]6–NH2           B. C6H5NH2                    C. CH3–NH–CH3           D. CH3–CH(CH3)–NH2

Câu 11: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H9N                             B. C3H7N                        C. C2H5N                        D. CH5N

Câu 12: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: Glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột, Gly-Ala. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra mỗi dung dịch là:

A. Quỳ tím, dung dịch I2, HNO3 đặc.                          B. Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc

C. dung dịch I2, Cu(OH)2                                            D. dung dịch Br2, Cu(OH)2

Câu 13: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.

A. Gly-Ala-Val-Phe             B. Val-Phe-Gly-Ala.        C. Ala-Val-Phe-Gly.       D. Gly-Ala-Phe-Val.

Câu 14: Cho các chất: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2; (3) CH3NH2 ; (4) NaOH; (5) NH3. Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:

A. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)                                         B. (1) < (5)< (2) < (3) < (4)

C. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)                                         D. (1) < (5) < (3) < (2) < (4)

Câu 15: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. Propen.                            B. Isopren.                       C. Stiren.                         D. Toluen

Câu 16: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của:

A. buta-1,3-đien                                                           B. buta-1,4-đien

C. buta-1,2-đien                                                           D. 2-metylbuta-1,3-đien

Câu 17: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 6.                                     B. 7.                                 C. 8.                                 D. 5.

Câu 18: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

A. CH3NH2.                                                                 B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

C. H2NCH2COOH.                                                      D. CH3COONa.

Câu 19: Axit 2-aminoetanoic (H2N-CH2-COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. Na2SO4, Cu(OH)2, H2.                                            B. Ag, CH3OH, Cu(OH)2.

C. HCl, NaOH, CH3OH.                                             D. K2SO4, NaOH, Mg(OH)2.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng.

A. Tính bazơ của anilin mạnh hơn điphenylamin.

B. Metyl amin tan nhiều trong nước vì có tính bazơ mạnh.

C. Anilin là chất lỏng không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch NaOH.

D. Anilin là chất lỏng làm xanh giấy quỳ tím.

Câu 21: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=CHCOOCH3.                                                 B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. C6H5CH=CH2.                                                        D. CH3COOCH=CH2.

Câu 22: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol).  Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. 2.                                     B. 4.                                 C. 5.                                 D. 3.

Câu 23: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là

A. 453                                  B. 382                              C. 328                              D. 479

Câu 24: Dãy gồm những polime được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng là:

A. tơ nitron, tơ axetat, nilon-6,6.                                  B. polibutađien, tơ nitron, nilon-6,6.

C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.                                      D. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.

Câu 25: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco, (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlozơ là:

A. (1), (2), (6)                       B. (2), (3), (5), (7)           C. (2), (3), (6)                  D. (5), (6), (7)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

6

A

11

D

16

D

21

B

2

A

7

B

12

C

17

C

22

D

3

D

8

C

13

D

18

C

23

B

4

A

9

B

14

D

19

C

24

C

5

B

10

C

15

D

20

A

25

B

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Zn (r)  +  Cl2 (k, 1 atm)   →  Zn2+ (dd, 1M)  +  2Cl  (dd, 1M)

Một pin điện hóa hoạt động dựa trên phản ứng này có suất điện động chuẩn ở 250C là 2,12V. Để suất điện động của pin ở nhiệt độ trên lớn hơn 2,12V thì phải

A. giảm nồng độ ion Zn2+ (dd).                                      

B. cho thêm Zn (r) vào.    

C. tăng nồng độ ion Cl (dd).                                        

D. giảm áp suất riêng phần khí clo.

Câu 2: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. 3.                                      B. 6.                                   C. 5.                                   D. 4.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: 

CH≡  CH  +  HCN  → X;                                         

X  →  polime Y;

X  +  CH2=CH-CH=CH2  →  polime Z; 

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?    

A. Tơ capron và cao su buna.                                         B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

C. Tơ nitron và cao su buna-N.                                      D. Tơ nitron và cao su buna-S.

Câu 4: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.

D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

Câu 5: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết 

A. -1,6-glicozit.                                                           B. -1,4-glicozit và -1,6-glicozit. 

C. -1,4-glicozit.                                                           D. -1,4-glicozit và -1,6-glicozit.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là

A. CH3-CH2-CH2-NH2.     

B. CH3-CH2-NH-CH3.       

C. CH2=CH-NH-CH3.     

D. CH2=CH-CH2-NH2.

Câu 7: Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là

A. 16,8 gam.                      B. 28,4 gam.                      C. 24,8 gam.                      D. 18,6 gam.

Câu 8: Cặp số liệu nào là hợp lí cho một phản ứng trong pin điện hóa?

A. G0 > 0, E = 0.          

B. G0 < 0, E = 0.       

C. G0 < 0, E > 0.       

D. G0 < 0, E < 0.

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1

A. 14,6.                                 B. 10,6.                              C. 11,6.                              D. 16,2.

Câu 10: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

A. saccarozơ.                        B. mantozơ.                       C. xenlulozơ.                     D. glucozơ .

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu  1:  Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H­5NH2 trong H2O?

A. HCl.                     

B. H2SO4.                  

C. NaOH.                   

D. quỳ tím.

Câu  2:  Cho các chất: axit tere phtalic (1), axit aminoaxetic (2), axit adipic (3), axit axetic (4). Những chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng

A. (1), (2), (3).                      

B. (1), (2).                  

C. chỉ có (2).              

D. Cả bốn chất.

Câu  3:  Chọn câu phát biểu sai.

A. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.

B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn tính bazo của NH3.

C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N (n ≥ 1).

D. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Câu 4: Amin có CTPT C3H9N có số đồng phân là:

A. 2                                        B. 3                           C. 4                                           D. 5

Câu 5: Trong các chất dưới đây , chất nào là amin bậc hai ?

 A. H2N-[CH2]6-NH2                       

B. CH3-CH(CH3)-NH2                                                         

C. CH3-NH-C2H5                             

D. C6H5NH2 .                                                         

Câu 6:  Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất  CH3-CH(CH3)-NH2  ?                                                                     

A. Metyletylamin        

B. Etymetyllamin     

C. Isopropanamin      

D. Isopropylamin

Câu 7: Sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng:

A. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2      

B. (CH3)2NH <  NH3 <  C6H5NH2 <  CH3NH2

C.  C6H5NH2 < NH3 <  CH3NH2 < (CH3)2NH      

 D.  NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH  <  C6H5NH2        

Câu 8:  Có thể nhận biết lọ đựng dd CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau ?

A. Nhận biết bằng mùi ;                     

B. Thêm vài giọt dd H2SO4                  

C. Thêm vài giọt dd Na2CO3                   

D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc

Câu 9: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripetit

A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH        

B.H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH

C.H2N-CH2 –CONH-CH­2CONH-CH2CH2-COOH              

D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH

Câu 10: dipeptit là hợp chất

A. Mà mỗi phân tử có 2 liên kết peptit     

B. Có lk peptit mà phân tử có 2 gốc amino axit giống nhau

C. Có lk peptit mà phân tử có 2 gốc amino axit khác nhau    

D. Có lk peptit mà phân tử có 2 gốc amino axit

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O3(OH)2]               B. [C6H7O2(OH)3]n         C. [C6H7O3(OH)3]          D. [C6H12O2(OH)3]n

Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. Propyl axetat.                  B. Metyl axetat.               C. Etyl axetat.                 D. Metyl propionat.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc

B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ

C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm –CHO

Câu 4: Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành:

A. H2O và CO2                    B. NH3 và CO2                C. H2O và NH3               D. NH­3, CO2, H2O

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

Câu 6: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là:

A. 60                                    B. 24                                C. 36                                D. 40

Câu 7: Đun nóng 18g axit axetic với 9,2g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là

A. 35,42 %                           B. 46,67%                        C. 70,00%                       D. 92,35%

Câu 8: Đun nóng 8,9 kg tristearin chứa 10% tạp chất với dung dịch NaOH. Khối lượng glixerol thu được là bao nhiêu (hiệu suất phản ứng = 80%) ?

A. 1,3248 kg                        B. 1,035 kg                      C. 0,828 kg                      D. 0,6624 kg

Câu 9: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3CH2CH2OH             B. CH3COOCH3             C. CH3CH2COOH          D. CH3COOC2H5

Câu 10: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H35COONa và etanol.                                        B. C17H35COONa và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.                                        D. C17H35COOH và glixerol.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

6

D

11

D

16

C

21

A

2

D

7

C

12

B

17

D

22

A

3

C

8

D

13

A

18

B

23

A

4

A

9

B

14

C

19

D

24

B

5

C

10

B

15

A

20

C

25

C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Phát biểu sai là:

A. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.

B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

C. Đa số polime tan trong các dung môi thông thường.

D. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.

Câu 2: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất

A. màu trắng.                       B. màu tím.                      C. màu vàng.                   D. màu đỏ.

Câu 3: Một loại vật liệu polime X chứa 85% khối lượng poli(metyl metacrylat). Để thu được 120 kg X cần dùng bao nhiêu kg axit metacrylic? Biết hiệu suất chung cho cả quá trình este hóa và trùng hợp là 80%.

A. 109,65 kg.                       B. 137,06 kg.                   C. 70,18 kg.                     D. 87,72 kg.

Câu 4: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 – 300oC thu được

A. buta-1,3-đien.                  B. stiren.                          C. isopren.                       D. cao su lưu hóa.

Câu 5: Phát biểu sai là:

A. Cao su buna-N thuộc loại polime thiên nhiên.

B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu 6: Protein X trong lông cừu chứa 0,16% lưu huỳnh (X chỉ có một nguyên tử lưu huỳnh). Phân tử khối của X là

A. 30000.                             B. 25000.                         C. 20000.                         D. 22000.

Câu 7: Khi đồng trùng hợp buta-1,3-đien với hợp chất X (theo tỉ lệ mol 1:1) có mặt xúc tác Na thu được polime có thành phần phần trăm khối lượng của cacbon bằng 91,14%. Hợp chất X là

A. etilen.                               B. stiren.                          C. vinyl xianua.               D. vinyl clorua.

Câu 8: Etylamin là amin

A. bậc I.                               B. bậc IV.                        C. bậc III.                        D. bậc II.

Câu 9: Lysin có công thức phân tử là

A. C6H14O2N2.                     B. C5H11O2N.                  C. C5H12O2N2.                D. C5H9O4N.

Câu 10: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,1M, đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,70 gam.                         B. 3,03 gam.                    C. 4,15 gam.                    D. 5,50 gam.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nho Quan. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF