YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Cù Chính Lan có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Cù Chính Lan có đáp án được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa HK2 sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS

CÙ CHÍNH LAN

ĐỀ THI GIỮA HK II

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 9

Thời gian: 45 phút


1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

1. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật?

a. Mật độ. b. Giới tính.
c. Độ đa dạng. d. Thành phần nhóm tuổi.

2. Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt?

a. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu. c. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi.
b. Bồ câu, mèo, thỏ, dơi. d. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo.

3. Độ đa dạng của một quần xã sinh vật được thể hiện ở:

a. Có số lượng cá thể nhiều. c. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau.
b. Có nhiều tầng phân bố. d. Có số lượng loài phong phú.

4. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với các cây ưa sáng mọc trong rừng?

a. Cành tập trung ở phần ngọn. c. Các cành phía dưới phát triển mạnh.
b. Các cành phía dưới sớm bị rụng. d. Thân cao thẳng.

5. Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể:

a. Các con cá chép sống ở hai hồ nước khác nhau.
b. Các các thể cá chép, cá mè, cá rô sống trong một ao.
c. Các cá thể voi, khỉ, báo sống trong vườn bách thú.
d. Các cây lúa trong ruộng lúa.

6. Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:

a. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
b. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong.
c. Số người sinh ra bằng số người tử vong.
d. Chỉ có sinh ra, không có tử vong.

Câu 2: (1,5 điểm) Hãy chọn nội dung ở cột A phù hợp với nội dung ở cột B vào cột trả lời

Cột A

Cột B

Kết quả

1. Hải quỳ và cua

a. Hội sinh

1……

2. Giun đũa sống trong ruột người

b. Sinh vật ăn sinh vật khác

2……

3. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối

c. Cộng sinh

3……

4. Lúa và cỏ dại trên cánh đồng

d. Kí sinh

4……

5. Cây nắp ấm bắt mồi

e. Cạnh tranh

5……

6. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ

 

6……

II. Tự luận (7,0 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Ưu thế lai là gì? Nêu nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?

Câu 2: (2,0 điểm)

a) (1,0 điểm) Giới hạn sinh thái là gì? Cá rô phi Việt Nam phát triển cực thuận ở nhiệt độ bao nhiêu?

b) (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm để phân chia các nhóm thực vật dựa vào khả năng thích nghi của chúng với điều kiện chiếu sáng. Mỗi nhóm lấy một ví dụ minh họa.

Câu 3: (3,5 điểm) Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: Cỏ, châu chấu, ếch nhái, dê, gà rừng, cáo, vi sinh vật, mèo rừng, rắn lục đuôi đỏ.

a) (0,5 điểm) Chuỗi thức ăn là gì?

b) (2,0 điểm) Xếp các sinh vật trên theo thành phần của 1 lưới thức ăn. Sau đó xây dựng 1 lưới thức ăn gồm 4 chuỗi thức ăn từ quần xã sinh vật trên.

c) (1,0 điểm) Hiện tượng rắn lục đuôi đỏ xuất hiện nhiều vào năm ngoái thậm chí chúng bò vào nhà dân làm người dân hoang mang. Các chuyên gia khoa học kết luận rằng đây là hiện tượng mất cân bằng sinh thái. Em hãy giải thích?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

1

2

3

4

5

6

c

b

d

c

d

a

 

Câu 2: Nối cột (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Cột A

1

2

3

4

5

6

Cột B

c

d

a

e

b

d

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN - ĐỀ 02

Câu 1: (3,0 điểm) Hãy xác định mối quan hệ giữa các sinh vật thông qua các ví dụ sau

Ví dụ

Tên mối quan hệ (nói rõ cùng loài hay khác loài)

1

Hải quỳ và tôm kí cư

 

2

Trồng rau cải quá dày nhiều cây yếu bị vàng úa và chết

 

3

Dây tơ hồng trên cành cây.

 

4

Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối

 

5

Loài cây cọ mọc quần tụ thành từng nhóm

 

6

Lúa và cỏ dại trên cánh đồng

 

Câu 2 (4,0 điểm) Việc tăng dân số quá nhanh sẽ dẫn đến những hậu quả gì? Vì sao nói đặc trưng về thành phần nhóm tuổi quyết định các đặc trưng còn lại của quần thể người?

Câu 3 (3,0 điểm). Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: Cỏ, châu chấu, ếch nhái, dê, gà rừng, cáo, vi sinh vật, mèo rừng, rắn lục đuôi đỏ.

a) (0,5 điểm) Xây dựng 2 chuỗi thức ăn có trong quần xã sinh vật nêu trên?

b) (0,5 điểm) Xếp các sinh vật trên theo thành phần của hệ sinh thái?

c) (1,0 điểm) Xây dựng lưới thức ăn từ quần xã sinh vật trên.

d) (1,0 điểm) Hiện tượng rắn lục đuôi đỏ xuất hiện nhiều vào năm ngoái thậm chí chúng bò vào nhà dân làm người dân hoang mang. Các chuyên gia khoa học kết luận rằng đây là hiền tượng mất cân bằng sinh thái. Em hãy giải thích?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

Câu 1

1. Cộng sinh (khác loài)

2. Cạnh tranh (cùng loài)

3. Kí sinh (khác loài)

4. Hội sinh (khác loài)

5. Hỗ trợ (cùng loài)

6. Cạnh tranh (khác loài)

Câu 2

* Việc tăng nhanh dân số dẫn dến những hậu quả:

  • Thiếu nơi ở
  • Thiếu lương thực
  • Thiếu trường học, bệnh viện
  • Ô nhiễm môi trường
  • Tàn phá rừng và các tài nguyên khá
  • Chậm phát triển kinh tế
  • Tắc nghẽn giao thông
  • Tệ nạn xã hội gia tăng

* Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi quyết định các đặc trưng còn lại của quần thể người, vì:

  • Nhóm tuổi trước sinh sản (0 - dưới 15 tuổi) nhiều thì chất lượng cuộc sống thấp, tuổi này còn là gánh nặng ăn học cho 2 nhóm còn lại.
  • Nhóm tuổi già (trên 65 tuổi) nhiều mà nhóm tuổi 0 - 15 tuổi ít thì nhóm tuổi trên 65 sẽ cô đơn khi về già vì thiếu sự chăm sóc của con cháu.

 ----

 -(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN - ĐỀ 03

A/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)

Câu 1: Phép lai nào sau đây tạo được ưu thế lai

a. Lai gần ở động vật

b. Lai con cái với bố mẹ

c. Lai khác dòng với nhau

d. Tự thụ phấn bắt buột ở thực vật

Câu 2: Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng?

a. Cây xương rồng

b. Cây phượng

c. Cây mít

d. Cây lá lốt

Câu 3: Viết các chuỗi thức ăn có thể có sau đây:

Cây cỏ, hươu, sâu ăn lá, chim ăn sâu, hổ.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây đã làm đất bị thoái hóa?

a. Trồng rừng chống xói mòn

b. Thay đổi các loại cây trồng phù hợp

c. Bón phân hữu cơ hợp lí

d. Đốt rừng lấy đất canh tác.

Câu 5: Độ đa dạng trong một quần xã sinh vật được biểu hiện bởi đặc điểm:

a. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.

b. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.

c. Sự chênh lệch tỉ lệ đực, cái giữa các quần thể trong một quần xã.

d. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.

Câu 6: Hoạt động nào sau đây của con người không ảnh hưởng đến môi trường?

a. Săn bắn

b. Chiến tranh

c. Hái lượm

d. Đốt rừng

Câu 7: Biểu hiện của thoái hoá giống là:

a. Cơ thể lai có sức sống cao hơn bố mẹ.

b. Cơ thể lai có sức sống kém dần.

c. Cơ thể lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.

d. Năng suất thu hoạch tăng lên.

Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:

a. Tỉ lệ giới tính.

b. Thành phần nhóm tuổi.

c. Mật độ cá thể.

d. Độ đa dạng.

Câu 9: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì

a. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ.

b. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng.

c. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng.

d. Dễ bị sâu bệnh.

Câu 10: Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có đặc điểm là:

a. Lá to và màu nhạt.

b. Lá to và màu sẫm.

c. Lá nhỏ và màu nhạt.

d. Lá nhỏ và màu sẫm.

Câu 11: Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật:

a. Bầy khỉ sống trong rừng.

b. Các sinh vật trong rừng nhiệt đới

c. Đàn voi trong rừng châu Phi.

d. Đồi cọ.

Câu 12: Trong chọn giống, dùng phương tự thụ phấn hay giao phối gần là để:

a.Tạo giống mới.

b. Tạo dòng thuần.

c. Tạo ưu thế lai

d. Cải tạo giống

B/ TỰ LUẬN

Câu 1/ (2.0 điểm) Giải thích vì sao không dùng con lai F1(lai kinh tế) để làm giống?

Câu 2/ (3.0 điểm) Thế nào là quần thể; quần xã?

Câu 3/ (1.0 điểm) Viết lưới thức ăn có thể có sau đây? Sâu; cây cỏ; chuột; cầy; bọ ngựa; rắn.

Câu 4/ (1.0 điểm) Giải thích cây trồng gần cữa sổ trong nhà thì cây sẽ vươn ra ngoài cữa.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm

C1

C2

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

c

d

d

a

c

b

d

a

c

b

b

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN - ĐỀ 04

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm): Đọc kỹ câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh vào ý đúng hay nối ý đúng .

Câu 1: loại động vật có khả năng chịu nóng và cho nhiều sữa tỉ lệ cao

A. bò sữa hà lan .

B.gà .

C. lợn ỉ

D. lợn bơscai

Câu 2: có mấy loại môi trường

A. 4

B. 5

C. 2

D. 7

Câu 3: thỏ sống trong rừng chịu ảnh hưởng của những yếu tố?

A. đi săn

B. Thức ăn

C. độ ẩm

D. đi chơi

Câu 4: cá rô phi ở việt nam thích nghi sống ở nhiệt độ nào ?

A. 30

B. 40 .

C. 50

D. 60

Câu 5: sinh vật được chia làm mấy loại nhóm ở ngành động vật có xương sống

A. . 4

B. 5

C. 2

D. 7

Câu 6. Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:

A. Môi trường trong đất

B. Môi trường trong nước

C. Môi trường sinh vật

D. Môi trường mặt đất, không khí

Câu 7. Các sinh vật cùng loài thường xảy ra các mối quan hệ nào ?

A. Hỗ trợ

B. Cạnh tranh

C. Cộng sinh

D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 4: Trình bày các đặc điểm để phân biệt thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng? (1.5đ)

Câu 5: Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?.Phân biệt quần xã và quần thể ? (2.5đ)

Câu 6: Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: Cây cỏ, bọ rùa, ếch nháI, rắn, châu chấu, nấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ.(2 điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I. TRẮCNGHIỆM

1A

2A

3A,C

4A

5C

6C

7D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN - ĐỀ 05

Câu 1: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn?

A. Sâu ăn lá

B. Rắn

C. Thỏ

D. Hà mã

Câu 2: (0,3 điểm) Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây là sinh vật phân giải ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giun đất

C. Nấm rơm

D. Vi khuẩn hoại sinh

Câu 3: (0,4 điểm) Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào dưới đây có khả năng tự dưỡng ?

A. Động vật

B. Nấm

C. Thực vật

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: (0,4 điểm) Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động chủ yếu vào ban đêm ?

A. Chim sáo

B. Thằn lằn

C. Ếch đồng

D. Ong mật

Câu 5: (0,4 điểm) Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong quần xã sinh vật, … phản ánh tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.

A. loài ưu thế

B. độ thường gặp

C. độ đa dạng

D. độ nhiều

Câu 6: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây là loài đặc trưng ở vùng đồi Phú Thọ ?

A. Cây cọ

B. Cây thông

C. Cây hồi

D. Cây quế

Câu 7: (0,3 điểm) Những nước có tháp dân số dạng đáy lớn, đỉnh nhọn và bé có điểm đặc trưng nào sau đây ?

A. Có tỉ lệ người già thấp

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều

D. Có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao

Câu 8: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở cả quần thể sinh vật và quần thể người ?

A. Văn hoá

B. Hôn nhân

C. Mật độ

D. Giáo dục

Câu 9: (0,4 điểm) Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc là

A. từ 65 tuổi trở lên.

B. từ 85 tuổi trở lên.

C. từ 50 tuổi trở lên.

D. từ 80 tuổi trở lên.

Câu 10: (0,4 điểm) Trong số các động vật dưới đây, động vật nào có số lượng cá thể trong mỗi quần thể bé nhất ?

A. Cầy hương

B. Chuột đồng

C. Linh cẩu

D. Gấu trắng

Câu 11: (0,3 điểm) Tỉ lệ giới tính là

A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.

B. tỉ lệ giữa số lượng cá thể cái/cá thể đực.

C. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái hoặc cá thể cái/cá thể đực.

D. tỉ lệ số lượng cá thể đực/cá thể cái trong mỗi lứa tuổi của quần thể.

Câu 12: (0,3 điểm) Tập hợp nào dưới đây là một quần thể sinh vật ?

A. Tập hợp những con gà được nuôi nhốt trong lồng.

B. Tập hợp những con cá chép sống trong một ao

C. Tập hợp những con chuột sống trên một cánh đồng

D. Tập hợp những con chim sống trên một ngọn đồi

Câu 13: (0,4 điểm) Hiện tượng liền rễ có ở loài thực vật nào dưới đây ?

A. Thông nhựa

B. Bạch đàn

C. Vàng tâm

D. Trâm bầu

Câu 14: (0,3 điểm) Hiện tượng vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu phản ánh mối quan hệ

A. hợp tác.

B. hội sinh.

C. kí sinh.

D. cộng sinh.

Câu 15: (0,3 điểm) Ví dụ nào dưới đây phản ánh mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác ?

A. Cá hề sống cùng với san hô

B. Địa y sống bám trên thân cây gỗ

C. Giun đũa sống trong ruột người

D. Thỏ ăn cỏ

Câu 16: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không có lối sống bầy đàn ?

A. Báo gấm

B. Linh dương

C. Voi

D. Tinh tinh

Câu 17: (0,3 điểm) Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ nửa kí sinh ?

A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

B. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ

C. Cây dương xỉ sống trên thân cây gỗ

D. Cây tơ hồng sống trên thân cây gỗ

Câu 18: (0,3 điểm) Trong các mối quan hệ dưới đây, mối quan hệ nào có ở hầu hết mọi loài sinh vật ?

A. Kí sinh

B. Hội sinh

C. Cạnh tranh

D. Cộng sinh

Câu 19: (0,3 điểm) Loài thực vật nào dưới đây có lối sống quần tụ ?

A. Ổi

B. Tre

C. Bàng

D. Cau

Câu 20: (0,3 điểm) Trong mối quan hệ nào dưới đây, cả hai bên có thể cùng bị hại ?

A. Hội sinh

B. Hợp tác

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác

D. Cạnh tranh

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

C

C

B

A

B

C

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

A

D

D

A

A

C

B

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Tin Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Cù Chính Lan có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON