YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 được tổng hợp, cập nhật mới nhất từ đề thi môn Lý 12 của Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền. Thông qua việc luyện tập với đề thi lớp 12 giữa học kì 1 này sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học, ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Lý 12. Chúc các em học tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Pha của dao động dùng để xác định:

A. Biên độ dao động

B. Tần số dao động

C. Trạng thái dao động

D. Chu kì dao động

Câu 2. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. Ngược pha với li độ.

B. Cùng pha với li độ.

C. Lệch pha π/2 so với li độ.

D. Lệch pha π/4 so với li độ.

Câu 3: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình:

x = 2cos (4πt  + π/2) cm

Chu kì dao động của vật là:

A. 2 (s).

B. 1/2π (s).

C. 2π (s).

D. 0,5 (s).

Câu 4: Một vật dao động với phương trình x= 4\(\sqrt 2 \)cos (5πt - 3π/4) cm . Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 1/10s đến t2 = 6s là:

A. 84,4cm

B. 333,8 cm

C. 331,4 cm

D. 337,5 cm

Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. tần số dao động.

B. vận tốc cực đại.

C. gia tốc cực đại.

D. động năng cực đại.

Câu 6: Một con lắc xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng m = 0,4 kg. Lấy π2 = 10 độ cứng của lò xo là.

A. 0,156 N/m

B. 32 N/m

C. 64 N/m

D. 6400 N/m

Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là

A. 2N và 5N.

B. 2N và 3N.

C. 1N và 5N.

D. 1N và 3N.

Câu 8: Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức :

Đề thi Học kì 1 Vật Lí lớp 12 có đáp án (Đề 1)

Câu 9: Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = π2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là:

A. 15 cm

B. 20 cm

C. 25 cm

D. 30 cm

Câu 10. Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = 2.10-7C. Đặt con lắc trong một điện trường đều Đề thi Học kì 1 Vật Lí lớp 12 có đáp án (Đề 1)  có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2s. Tìm chu kì dao động của con lắc khi E = 10V/m. Cho g = 10m/s2.

A. 2,02s.

B. 1,98s.

C. 1,01s.

D. 0,99s.

Câu 11. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là

A. Do trọng lực tác dụng lên vật.

B. Do lực căng dây treo.

C. Do lực cản môi trường.

D. Do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 12. Một xe máy đi trên đường có những mô cao cách đều nhau những đoạn 5m. Khi xe chạy với tốc độ 15km/h thì bị xóc mạnh nhất. Tính chu kì dao động riêng của xe.

A. 2s.

B. 2,2s.

C. 2,4s.

D. 1,2s.

Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t + π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t + 5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là:

A. 7cm.

B. 8cm.

C. 5cm.

D. 4cm.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?

A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.

B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.

C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: uO = 6cos(5πt + π/2) cm. Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng 50cm là:

A. uM = 6cos(5πt) cm

B. uM = 6cos(5πt + π/2) cm

C. uM = 6cos(5πt - π/2) cm

D. uM = 6cos(5πt + π) cm

Câu 16. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:

A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.

B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.

C. Cùng tần số và cùng pha.

D. Cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.

Câu 17. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là: u = 2cos(40πt) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 12cm

B. 40cm

C. 16cm

D. 8cm

Câu 18: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = a.cos2πft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S1S2 một khoảng d = 8cm.

A. uM = 2a.cos(200πt - 20π).

B. uM = a.cos(200πt).

C. uM = 2a.cos(200πt – π/2).

D. uM = a.cos (200πt + 20π).

Câu 19: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = u B = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là

A. 10 cm

B. 2 cm

C. 2 căn 2 

D. 2 căn 10

Câu 20. Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì

A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng

B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ

C. Sóng dừng là sự giao thoa một sóng tới và một sóng phản xạ trên cùng phương truyền sóng.

D. sóng dừng là giao thoa của hai sóng có cùng tần số.

Câu 21. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là

A. 18m/s.

B. 20m/s.

C. 24m/s.

D. 28m/s.

Câu 22. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có

A. 5 bụng, 5 nút.

B. 6 bụng, 5 nút.

C. 6 bụng, 6 nút.

D. 5 bụng, 6 nút.

Câu 23. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì

A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.

C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.

D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.

Câu 24. Cho cường độ âm chuẩn I= 10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB.

A. 10-2 W/m2.

B. 10-4 W/m2.

C. 10-3 W/m2.

D. 10-1 W/m2.

Câu 25: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 7.

Câu 26: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng

A. đồ thị dao động.

B. biên độ dao động âm.

C. mức cường độ âm.

D. áp suất âm thanh.

Câu 27. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

A. từ trường quay.

B. hiện tượng quang điện.

C. hiện tượng tự cảm.

D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 28. Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i = cos(100πt + π/3) (A), t tính bằng giây.

Kết luận nào sau đây là không đúng ?

A. Tần số của dòng điện là 50 Hz.

B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.

C. Biên độ của dòng điện là 1 A.

D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là  2 A.

Câu 29. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp  giữa hai đầu đoạn mạch là:

Câu 30. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0.cos(120πt – π/3) A. Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:

A. 1209/1440 s

B. 24097/1440 s

C. 24113/1440 s

D. Đáp án khác

Câu 31. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?

A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.

B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.

C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.

D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0.sin(ωt + π/6) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt) A.

Câu 32. Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,043 (H).

B. 0,081 (H).

C. 0,0572 (H).

D. 0,1141 (H).

Câu 33. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Cách chọn gốc tính thời gian.

D. Tính chất của mạch điện.

Câu 34. Cho mạch điện RLC có . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có  tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch.

A. Z = 20 Ω.

B. Z = 30 Ω.

C. Z = 40 Ω.

D. Z = 50 Ω.

Câu 35. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/p H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha p/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng

A. 4.10-5/πF

B. 8.10-5/πF

C. 2.10-5/πF

D. 10-5/πF

Câu 36. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

A. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ.

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng.

Câu 37. Cho mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có . Công suất tiêu thụ của mạch là

Câu 38. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.

C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

D. Máy biến áp có thể tăng điện áp.

Câu 39: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 2500.

B. 1100.

C. 2000.

D. 2200.

Câu 40: Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất cosφ = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là

A. R ≤ 6,4 Ω.

B. R ≤ 3,2 Ω.

C. R ≤ 6,4 kΩ.

D. R ≤ 3,2 kΩ.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Đề số 2

Câu 1: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là

Câu 2: Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa:

Câu 3: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với một góc α = 300. Khung dây giới hạn bởi diện tích 12 cm2. Độ lớn từ thông qua diện tích S là:

Câu 4: Một đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V với f thay đổi được. Khi f = f1 = 49 Hz và f = f2 = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 56 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. Hệ thức đúng là:

A. P1> P3.

B. P2> P4.

C. P4> P3.

D. P3> P4.

Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:

A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. hai bước sóng.

D. nửa bước sóng.

Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi.

B. chu kì của sóng tăng.

C. bước sóng của sóng không thay đổi.

D. bước sóng giảm.

Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là:

A. 1/4

B. 3/4

C. căn 3/ 4

D. 4/5

Câu 8: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm?

A. Âm sắc của âm.

B. Năng lượng của âm.

C. Độ to của âm.

D. Độ cao của âm.

Câu 9: Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2s. Nếu gắn thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì

Câu 10: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là

A. một đường elip.

B. một đường sin.

C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.

D. một đường thẳng song song với trục hoành.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Đề số 3

Câu 1. Trong dao động điều hòa thì

A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.

B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.

C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức gia tốc của vật theo thời gian t là

A. a = A.ω2.cos(ω2.t + φ).

B. a = ω.A.cos(ω.t + φ + π).

C. a = t.cos(φ.A + ω).

D. a = A.ω2cos(t.ω + π + φ).

Câu 3: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là

A. 2,5m; 1,57s.

B. 40cm; 0,25s.

C. 40m; 0,25s.

D. 40cm; 1,57s.

Câu 4 Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động x = 2cos(2πt + π)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = căn 3 cm là:

A. 2,4s.

B. 1,2s.

C. 5/6s.

D. 5/12s.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 6:“Nguyên lý ‘cân’ phi hành gia”. Trong mọi hệ quy chiếu chu kì dao động của một con lắc lò xo đều không thay đổi. Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào lò xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lượng M của phi hành gia

Câu 7 Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị là

A. 3N.

B. 2N.

C. 1N.

D. 0N.

Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là?

Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :

A. l = 25m.

B. l = 25cm.

C. l = 9m.

D. l = 9cm.

Câu 10. Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động nhỏ là 2,00s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kỳ dao động nhỏ là 3,00s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là:

A. 2,35s.

B. 2,50s.

C. 1,80s.

D. 2,81s.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Đề số 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì

B. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

C. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động

D. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối  với vật dao động

Câu 2: Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm

A. Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm.  

B. Độ cao, tần số và độ to là đặt trưng sinh lý của âm.

C. Độ to của âm phụ thuộc tần số âm.                      

D. Độ cao, độ to và âm sắc là đặt trưng sinh lý của âm.

Câu 3: Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ

A. dao động tắt dần                                                  B. dao động song song phương truyền sóng

C. không bị dao động                                               D. dao động vuông góc phương truyền sóng

Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hòa với T=2 s (lấy \({\pi ^2} = 10\)). Độ cứng của lò xo là

A. 5 N/m                             B. 50 N/m                      C. 500 N/m                    D. 0,5 N/m.

Câu 5: Giao thoa trên mặt nước hai nguồn cùng tần số, cùng pha với bước sóng 2,5cm. Khoảng cách hai nguồn S1S2=9cm. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2

A. 7 gợn sóng                     B. 5 gợn sóng.               C. 9gợn sóng                 D. 11 gợn sóng.

Câu 6: Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì

A. số nút bằng số bụng nếu B cố định.                     B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do.

C. số nút bằng số bụng nếu B tự do.                        D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định.

Câu 7: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số và bước sóng đều thay đổi.                        B. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi.

C. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi.   D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.

Câu 8: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không  thể là

A. 5cm.                               B. 8cm.                          C. 21cm                         D. 12cm

Câu 9: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Khi vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động là

A. \(\sqrt 2 \)s.                             B. 2s.                              C. 2\(\sqrt 2 \)s.                       D. 4s.

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động với biên độ không đổi. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên hai lần thì

A. chu kì tăng hai lần         B. tần số tăng hai lần     C. cơ năng không đổi    D. tần số góc không đổi

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 5

Câu 1: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. \(\lambda  = v/f\)                     B. \(\lambda  = v.f\)                    C. \(\lambda  = 2v/f\)                  D. \(\lambda  = 2v.f\)

Câu 2: Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ

A. dao động vuông góc phương truyền sóng           B. dao động tắt dần

C. dao động song song phương truyền sóng            D. không bị dao động

Câu 3: Chọn câu sai. Độ lớn cực đại của li độ x, vận tốc v và gia tốc a trong dao động điều hòa liên hệ nhau theo công thức

A. \({v_{M{\rm{ax}}}} = \omega {x_{M{\rm{ax}}}}\)                   B. \(\omega  = {x_{\max }}/{v_{\max }}\)        C. \({a_{M{\rm{ax}}}} = {\omega ^2}{x_{M{\rm{ax}}}}\)            D. \({a_{\max }} = \omega .{v_{\max }}\)

Câu 4: Tần số dao động của con lắc đơn là

A. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{k}} \).                  B. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \).             C. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \).              D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \).

Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng

A. hai lần bước sóng         B. một phần tư bước sóng                 C. một bước sóng  D. một nửa bước sóng

Câu 6: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Khi vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động là

A. 2s.                                  B. 4s.                              C. 2\(\sqrt 2 \)s.                       D. \(\sqrt 2 \)s.

Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(wt + j1)cm, x2 = A2cos(wt + j2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi

A. j2-j1 = (2k+1)p.            B. j2-j1 = k2p -    C. j2-j1 = 2kp.              D. j2-j1 = k2p +

Câu 8: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí

A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng                                     

B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.

C. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.           

D. cân bằng  ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì

B. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động

C. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

D. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối  với vật dao động

Câu 10: thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp , cùng pha ,cùng biên độ s1 và s2 là 1cm , s1s2 = 50cm, bước sóng \(\lambda \) = 20cm thì điểm M cách s1 60cm và cách s2 15cm có biên độ

A. 2cm                                B. \(\sqrt 2 \)cm                       C. 0                                D. \(\sqrt 2 \)/2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF