Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Trần Phú là tài liệu tham khảo hay được HOC247 sưu tầm. Đề gồm các câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi tự luận với thời gian làm bài là 45 phút, có đáp án. Mời các bạn tham khảo.
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ 10 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
Câu 1. Loài vượn cổ xuất hiện khoảng …
A. 4 triệu năm
B. 6 triệu năm
C. 4 vạn năm
D. 5 triệu năm
Câu 2. Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc
A. Triều Minh, Thanh
B. Triều Đường, Thanh
C. Triều Nguyên, Minh
D. Triều Nguyên, Thanh
Câu 3. Cơ sở kinh tế chủ yếu hình thành Nhà nước phương Đông cổ đại là:
A. Thủ công nghiệp
B. Hàng hải
C. Thương nghiệp
D. Nông nghiệp
Câu 4. Nhà nước cổ đại phương Tây (Hi Lạp) ra đời khoảng …
A. TNK I TCN
B. TNK II TCN
C. TK I TCN
D. TNK XXI TCN
Câu 5. Chế độ phong kiến chyên chế trung ương tập quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc?
A. Thanh
B. Hán
C. Minh
D. Đường
Câu 6. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào?
A. Hy Lạp
B. Lưỡng Hà
C. Ấn Độ
D. Ai Cập
Câu 7. Lửa có ý nghĩa to lớn nhất về mặt cải tiến kỹ thuật cho con người như thế nào?
A. Giúp xua đuổi thú dữ, chống lại kẻ thù
B. Giúp sưởi ấm, nấu chín thức ăn
C. Giúp đốt rừng làm rẫy
D. Giúp tìm ra và sử dụng kim loại
Câu 8. Đơn vị cơ sở của Công xã thị tộc mẫu hệ là
A. Bầy đàn
B. Thị tộc
C. Bộ lạc
D. Nhà nước
Câu 9. Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc?
A. Hán
B. Minh
C. Thanh
D. Đường
Câu 10. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuật trong lịch sử loài người cổ đại
A. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt
B. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa
C. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt
D. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt
Câu 11. Bản chất của xã hộ cổ đại phương Đông là:
A. Xã hội nguyên thủy
B. Xã hội phong kiến
C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình
D. Chiếm hữu nô lệ điển hình
Câu 12. Kinh tế đặc trưng của phương Tây cổ đại
A. Thương nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Thủ công nghiệp, thương nghiệp
Câu 13. Người tinh khôn xuất hiện cách nay khoảng .....
A. 5 triệu năm
B. 6 triệu năm
C. 4 triệu năm
D. 4 vạn năm
Câu 14. Công trình kiến trúc Phật giáo nào nổi tiếng ở Ấn Độ?
A. Lăng Ta-giơ Ma-han
B. Tượng Phật ngọc bích
C. Chùa Hang A-gian-ta
D. Lâu đài Thành Đỏ
Câu 15. Chữ cái Tiếng Việt bao gồm .....
A. 29 chữ cái
B. 22 chữ cái
C. 26 chữ cái
D. 24 chữ cái
Câu 16. Thể loại văn học nào nổi tiếng thời Minh - Thanh?
A. Thơ ca
B. Hài kịch
C. Tiểu thuyết chương hồi
D. Tiểu thuyết
Câu 17. Thể chế chính trị cơ bản của Nhà nước phương Đông cổ đại là:
A. Chuyên chế cổ đại
B. Dân chủ chủ nô
C. Chuyên chế trung ương tập quyền
D. Cộng hòa quý tộc
Câu 18. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân An Nam không phải chống lại nhà Đường
A. Khởi nghĩa Hai bà Trưng
B. Nền tự chủ của dòng họ Khúc
C. Khởi nghĩa Phùng Hưng
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Câu 19. Theo Ăng-ghen, những yếu tố nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn sang người?
A. Biết trồng trọt và chăn nuôi
B. Sử dụng kim loại
C. Lao động và ngôn ngữ
D. Lửa và cung tên
Câu 20. Hiện nay hơn 80% dân số Ấn Độ theo tôn giáo nào?
A. Hồi giáo
B. Hin-du giáo
C. Phật giáo
D. Thiên chúa giáo
Câu 21. Thể chế chính trị đặc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là:
A. Chuyên chế cổ đại
B. Chuyên chế trung ương tập quyền
C. Chiếm hữu nô lệ
D. Dân chủ chủ nô
Câu 22. Thị tộc mẫu hệ là chế độ mà …
A. Ăn đồng chia đủ
B. Người phụ nữ nắm quyền
C. Người đàn ông nắm quyền
D. Nam nữ bình đẳng
Câu 23. Phát minh nào được xem là tiến bộ vượt bậc cải thiện đời sống của bầy người nguyên thủy?
A. Biết trồng rau
B. Biết làm quần áo để che thân
C. Chế tạo cung tên
D. Biết làm nhà ở
Câu 24. Sự kiện nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn thành người?
A. Có ngôn ngữ
B. Giữ và sử dụng được lửa
C. Biết chế tạo cung tên
D. Biết dùng công cụ đá
Câu 25. Nhà nước phương Đông cổ đại ra đời dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào?
A. Hình thành quanh các thung lũng lớn
B. Hình thành ven biển, nhiều đảo
C. Hình thành trên vùng cao nguyên rộng lớn
D. Hình thành trên lưu vực các con sông lớn
Câu 26. Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây?
A. Hồi giáo
B. Thiên chúa giáo
C. Hin-du giáo
D. Phật giáo
Câu 27. Thời gian ra đời chữ viết của cư dân phương Đông cổ đại vào khoảng ......
A. TNK IV TCN
B. TNK II TCN
C. TNK III TCN
D. TNK I TCN
Câu 28. Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc là
A. Giấy, kỹ thuật in, lụa, thuốc súng
B. Kỹ thuật in, la bàn, dệt vải, giấy
C. Dệt vải, lụa, la bàn, giấy
D. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng
Câu 29. Cư dân nào trên thế giới phát minh ra chữ số 0?
A. Hy Lạp
B. Rô-ma
C. Lưỡng Hà
D. Ấn Độ
Câu 30. Tổ chức xã hội từ thấp đến cao của loài người nguyên thủy là
A. Thị tộc - bầy đàn - bộ lạc - công xã
B. Bầy đàn - thị tộc - bộ lạc - công xã
C. Công xã - bầy đàn - thị tộc - bộ lạc
D. Bầy đàn - bộ lạc - thị tộc - công xã
Câu 31. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tộc mẫu hệ là:
A. Săn bắn - hái lượm
B. Chăn nuôi
C. Săn bắt - hái lượm
D. Trồng trọt
Câu 32. Bản chất của xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là:
A. Chiếm hữu nô lệ điển hình
B. Xã hội phong kiến
C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình
D. Xã hội nguyên thủy
Câu 33. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở .....
A. Ấn Độ
B. Lưỡng Hà
C. Hy Lạp
D. Ai Cập
Câu 34. Thời gian xuất hiện loài người tối cổ vào khoảng .....
A. 4 triệu năm
B. 4 vạn năm
C. 5 triệu năm
D. 6 triệu năm
Câu 35. Thể chế chính trị của Trung Quốc phong kiến?
A. Chuyên chế trung ương tập quyền
B. Chuyên chế cổ đại
C. Chuyên chế trung ương phân quyền
D. Chuyên chế
Câu 36. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
A. Quý tộc, nông dân công xã
B. Quý tộc, nô lệ
C. Địa chủ, nông dân
D. Chủ nô, nô lệ
Câu 37. Chữ cái La Tinh bao gồm ....
A. 22 chữ cái
B. 29 chữ cái
C. 26 chữ cái
D. 24 chữ cái
Câu 38. Sắp xếp đúng thứ tự tiến trình phát triển loài người
A. Vượn người - người tinh khôn -người tối cổ - người hiện đại
B. Vượn người - người tối cổ - người hiện đại- người tinh khôn
C. Vượn người - người tối cổ - người tinh khôn - người hiện đại
D. Người tối cổ - vượn người - người hiện đại - người tinh khôn
Câu 39. Theo Ăng-ghen “……….(1) đã sáng tạo ra bản thân con người”
A. Thần thánh
B. Ngôn ngữ
C. Lao động
D. Tự nhiên
Câu 40. Hình thức bóc lột chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh
A. Tiền
B. Địa tô
C. Vải
D. Lao dịch
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
01. B; 02. D; 03. D; 04. A; 05. C; 06. B; 07. D; 08. B; 09. B; 10. A;
11. C; 12. D; 13. D; 14. C; 15. A; 16. C; 17. A; 18. A; 19. C; 20. B;
21. D; 22. B; 23. C; 24. B; 25. D; 26. B; 27. A; 28. D; 29. D; 30. B;
31. A; 32. A; 33. D; 34. A; 35. A; 36. C; 37. C; 38. C; 39. C; 40. B;
Đề số 2
Câu 1. Nền văn minh Ấn Độ cổ đại hình thành trên lưu vực sông
A. Ấn và Hằng
B. Hoàng Hà và Trường Giang
C. Nil và Hằng
D. Ấn và Hoàng Hà
Câu 2. Ấn Độ được thống nhất lần đầu tiên vào
A. thế kỉ XVI TCN
B. thế kỉ V TCN
C. thế kỉ III TCN
D. thế kỉ IV
Câu 3. Ấn Độ nằm ở khu vực
A. Nam Á
B. Bắc Á
C. Tây Á
D. Nam Á
Câu 4. Văn hoá truyền thống Ấn Độ được định hình và phát triển dưới
A. Vương triều A-sô-ca
B. Vương triều Gúp-ta
C. Vương triều Đê-li
D. Vương triều Mô-gôn
Câu 5. Đạo Phật thờ vị thần nào?
A. Brama
B. A-la
C. Visnu
D. Không thờ thần
Câu 6. Mô-gôn nghĩa là:
A. gốc Mông Cổ
B. gốc Thổ Nhĩ Kì
C. gốc Trung Á
D. gốc Trung Quốc
Câu 7. Lăng Ta-giơ Ma-han được xây dựng dưới Vương triều
A. Mô-gôn
B. Hồi giáo Đê-li
C. Gúp-ta
D. A-sô-ca
Câu 8. Phía Nam Ấn Độ giáp với
A. Trung Quốc
B. Tây Á
C. Biển
D. Trung Á
Câu 9. Văn hoá Ấn Độ được truyền bá rộng rãi nhất ở khu vực
A. Đông Nam Á
B. Tây Á
C. Trung Á
D. Bắc Á
Câu 10. Ngày nay, nước theo đạo Hồi nhiều nhất thế giới là:
A. Mi-an-ma
B. In-đô-nê-xi-a
C. Pa-kis-tan
D. A-rập-xê-út
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
C |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
A |
B |
A |
B |
D |
A |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
B |
D |
B |
C |
C |
C |
A |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
C |
A |
D |
C |
C |
B |
B |
A |
A |
Đề số 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Thần nào dưới đây ở Ấn Độ được gọi là thần bảo hộ?
A. In-đra. B. Bra-ma. C. Si-va. D. Vi-snu.
Câu 2. Từ thế kỉ IX, Vương quốc nào đã trở thành một trong những Vương quốc mạnh và ham chiến trận nhất trong khu vực Đông Nam Á?
A. Phù Nam. B. Pa-gan. C. Cham-pa. D. Cam-pu-chia.
Câu 3. Điều kiện nào làm cho xã hội có sản phẩm dư thừa?
A. Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện. B. Con người đã chinh phục được tự nhiên.
C. Con người hăng hái sản xuất. D. Con người biết tiết kiệm trong chi tiêu.
Câu 4. Trong các quốc gia cổ đại Hi Lạp và Rô-ma, giai cấp nào trở thành lực lượng lao động chính làm ra của cải nhiều nhất cho xã hội?
A. Quý tộc. B. Nông dân. C. Chủ nô. D. Nô lệ.
Câu 5. Địa bàn sinh sống của những cư dân ở Địa Trung Hải đông nhất ở đâu?
A. ở thành thị. B. ở nông thôn. C. ở trung du. D. ở miền núi.
Câu 6. Lực lượng đông đảo nhất là thành phần sản xuất chủ yếu của xã hội cổ đại phương Đông là tầng lớp nào?
A. Nông dân công xã. B. Nông dân tự do. C. Nông nô. D. Nô lệ.
Câu 7. Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ ở đâu để sinh sống?
A. Vùng rừng núi. B. Các con sông lớn. C. Vùng trung du. D. Vùng sa mạc.
Câu 8. Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng thiên niên kỉ III - IV TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ IV - III TCN.
C. Khoảng thiên niên kỉ V - IV TCN. D. Khoảng thiên niên kỉ IV - III.
Câu 9. Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ cày gọi là:
A. Nông nô. B. Nông dân tự canh. C. Nông dân lĩnh canh. D. Nông dân làm thuê.
Câu 10. Phần lớn lãnh thổ của các nước phương Tây cổ đại được hình thành trên những vùng đất nào?
A. Cao nguyên. B. Núi và cao nguyên. C. Núi. D. Đồng bằng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 4
Câu 1. Vị vua nổi tiếng nhất vương quốc Cam-pu-chia là:
A. Giay-a-vác-man VI
B. Giay-a-vác-man VII
C. Giay-a-vác-man VI
D. Giay-a-vác-man V
Câu 2. Người Lào gốc Thái gọi là
A. Lào Thái
B. Lào Lùm
C. Lào Thơng
D. Lào Xiêm
Câu 3. Dân Cam-pu-chia ngày nay đa số theo đạo
A. Hồi
B. Thiên Chúa
C. Hin-đu
D. Phật
Câu 4. Khu Thánh địa Mỹ Sơn do người…xây dựng.
A. Khơ-me
B. Chăm
C. Lào Thơng
D. Miến
Câu 5. Nước nào sau đây, chịu ảnh hưởng Nho giáo nhiều nhất?
A. Đại Việt
B. Cham-pa
C. Chân Lạp
D. Su-khô-thay
Câu 6. Lan Xang phát triển thịnh đạt trong các thế kỉ
A. XIV-XV
B. XIV-XVI
C. XV_XVII
D. XV-XIX
Câu 7. Ba nước nằm trên bán đảo Đông Dương gồm
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
B. Mi-an-ma, Thái Lan, Ma-lai-xi-a
C. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Việt Nam
Câu 8. Sông Mê Kông không chảy qua
A. Cam-pu-chia
B. Lào
C. Mi-an-ma
D. Ma-lai-xi-a
Câu 9. Đảo quốc Sư tử là tên gọi của
A. Ma-lai-xi-a
B. Bru-nây
C. In-đô-nê-xi-a
D. Xinh-ga-po
Câu 10. Đế quốc Rô-ma bị diệt vong vào năm
A. 221 TCN
B. 476
C. 1010
D. 802
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
D |
B |
A |
C |
A |
D |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
D |
A |
A |
D |
B |
B |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
B |
D |
A |
D |
C |
D |
C |
C |
Đề số 5
Câu 1. Vương quốc Lan Xang thành lập vào thế kỉ
A. XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
Câu 2. Ăng-co-vát là công trình kiến trúc vĩ đại của dân tộc
A. Chăm
B. Thái
C. Khơ-me
D. Môn
Câu 3. Đơn vị kinh tế, chính trị cơ bản của chế độ phong kiến phân quyền Tây Âu thời trung đại là:
A. Lãnh địa phong kiến
B. Thành thị trung đại
C. Quận
D. Huyện
Câu 4. Lực lượng sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến là:
A. tá điền
B. nô lệ
C. nông nô
D. nông dân
Câu 5. Lãnh chúa được coi như một ông vua vì:
A. lãnh địa như một vương quốc
B. có lâu đài nguy nga,tráng lệ
C. giàu có
D. có nhiều đất đai
Câu 6. Lãnh địa phong kiến là một đơn vị chính trị
A. đóng kín
B. độc lập
C. tự nhiên
D. lệ thuộc
Câu 7. Ở Tây Âu, tiền đề của nền kinh tế hàng hoá xuất hiện vào thế kỉ
A. V
B. IX
C. XI
D. XIV
Câu 8. Trong thành thị trung đại Tây Âu, cư dân chủ yếu là
A. thợ thủ công và thương nhân
B. nông nô và lãnh chúa
C. tư sản và vô sản
D. nông dân và địa chủ
Câu 9. Hai quốc gia tiên phong thám hiểm địa lí là:
A. Italia và Bồ Đào Nha
B. Anh và Tây Ban Nha
C. Anh và Italia
D. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
Câu 10. Cuộc phát kiến địa lí của Cô-lôm-bô diễn ra năm
A. 1487 B. 1497 C. 1492 D. 1494
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
B |
A |
A |
A |
D |
B |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
C |
A |
B |
A |
B |
D |
A |
C |
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Trần Phú. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !