YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phan Văn Trị

Tải về
 
NONE

HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho các số nguyên k, n thỏa \(0 < k \le n\). Công thức nào dưới đây đúng?

A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\).

B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\).

C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\).

D. \(C_n^k = \frac{{k!n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\).

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và công sai d = 1. Khi đó u3 bằng

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 3. Phương trình \(2^x = \dfrac12\) có một nghiệm là

A. x = -1.

B. x = 1.

C. \(x = \dfrac14\).

D. \(x = \sqrt2\).

Câu 4. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là.

A. \(V = \frac{1}{2}Bh\).

B. \(V = \frac{1}{6}Bh\).

C. \(V = \frac{1}{3}Bh\).

D. V = Bh.

Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = ex2+x

A. (x2 + x)e2x+1.

B. (2x + 1)e2x+1.

C. (2x + 1)ex2+x.

D. (2x + 1)ex.

Câu 6. Cho hàm số \(f\left( x \right) = 4{x^3} + 2x + 1\). Tìm \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^4} + 2{x^2} + x + C.\).

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^2} + 2.\).

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {x^4} + {x^2} + x + C.\).

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^2} + 2 + C.\).

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và \(SA = 2\sqrt 3 \), SB = 2, SC = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(V = 6\sqrt 3 .\)

B. \(V = 4\sqrt 3 .\)

C. \(V = 2\sqrt 3 .\)

D. \(V = 12\sqrt 3 .\)

Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. \(V = 16\pi \sqrt 3 .\).

B. \(V = 12\pi .\).

C. V = 4.

D. \(V = 4\pi .\).

Câu 9. Diện tích của mặt cầu bán kính R là

A. \(S = 4\pi {R^2}\).

B. \(S = 3\pi {R^2}\).

C. \(S = \frac{{4\pi {R^2}}}{3}\).

D. \(S = \pi {R^2}\).

Câu 10. Hàm số y = x3 - 3x nghịch biến trên khoảng nào?

A. R.

B. (-5;-1).

C. (-1;1).

D. (0;5).

ĐÁP ÁN

1.C

2.C

3.A

4.D

5.C

6.C

7.C

8.D

9.A

10.C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {5.2^{x + 1}} + 16 \le 0\) là

A. \(\left[ {1; + \infty } \right).\).

B. (1;3).

C. \(\left( {1; + \infty } \right).\).

D. [1;3].

Câu 2. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng \(\sqrt3\) quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

A. \(V = 2\pi .\).

B. \(V = \pi .\).

C. \(V = \frac{7}{4}\pi .\).

D. \(V = \frac{7}{8}\pi .\).

Câu 3. Xét \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} \), nếu đặt \(u = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\) thì \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} \) bằng?

A. \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} = \int\limits_0^{{{\log }_2}5} {\frac{1}{2}{e^u}du} \).

B. \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} = - \int\limits_0^{{{\log }_2}5} {\frac{1}{2}{e^u}du} \).

C. \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} = - \int\limits_0^{{{\log }_2}5} {\frac{1}{3}{e^u}du} \).

D. \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} = \int\limits_0^{{{\log }_2}5} {\frac{1}{3}{e^u}du} \).

Câu 4. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 3x - 2\), trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là

A. \(V = \int\limits_1^2 {\left| {{x^2} - 3x + 2} \right|} \,{\rm{d}}x\).

B. \(V = \int\limits_1^2 {{{\left| {{x^2} - 3x + 2} \right|}^2}} \,{\rm{d}}x\).

C. \(V = \pi \int\limits_1^2 {{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)}^2}} \,{\rm{d}}x\).

D. \(V = \pi \int\limits_1^2 {\left| {{x^2} - 3x + 2} \right|} \,{\rm{d}}x\).

Câu 5. Cho số phức \(z = a + bi{\rm{ }}\left( {a;{\rm{ }}b \in R} \right)\) thỏa mãn \(iz = 2\left( {\bar z - 1 - i} \right).\) Tính S = ab.

A. S = -4.

B. S = 4.

C. S = 2.

D. S = -2.

Câu 6. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 4z + 9 = 0\). Tính độ dài MN.

A. \(MN = 2\sqrt 5 \).

B. MN = 5.

C. \(MN = 3\sqrt 5 \).

D. MN = 4.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4;3;5) và điểm B(-1;0;8). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. - 5x - 3y + 3z - 14 = 0.

B. - 10x - 6y + 6z + 15 = 0.

C. - 10x - 6y + 6z - 15 = 0.

D. \( - 5x - 3y + 3z + \frac{{15}}{2} = 0\).

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;-3); B(-1;4;1) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d?

A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\).

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\).

C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}\).

D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}\).

Câu 9. Đánh số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự 1 đến số thứ tự 20. Chọn ngẫu nhiên ba bạn học sinh từ 20 bạn học sính đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn không có hai bạn nào được đánh số thứ tự liên tiếp.

A. \(\frac{{799}}{{1140}}\).

B. \(\frac{{139}}{{190}}\).

C. \(\frac{{68}}{{95}}\).

D. \(\frac{{27}}{{95}}\).

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,AD = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ). Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BM bằng

A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{{21}}\).

B. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{{21}}\).

C. \(\frac{{2a\sqrt 7 }}{7}\).

D. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{7}\).

ĐÁP ÁN

1D

2A

3A

4C

5A

6A

7C

8A

9C

10B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m - 3} \right)x - m + 2\) nghịch biến trên R?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2: Cho hàm số \(y = 2\ln \left( {\ln x} \right) - \ln 2x.\) Giá trị y'(e) bằng

A. \(\frac{1}{e}\)

B. \(\frac{2}{e}\)

C. \(\frac{e}{2}\)

D. \(\frac{1}{{2e}}\)

Câu 3: Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0

B. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0

C. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0

D. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0

Câu 4:Cho hình trụ có chiều cao là 3a . Trong đáy dưới ta vẽ tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn đáy; Mặt (P) chứa AB và (P) song song trục của hình trụ, (P) cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích là \(6{a^2}\sqrt 3 \). Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. \(12\pi {a^3}\)

B. \(10\pi {a^3}\)

C. \(8\pi {a^3}\)

D. \(16\pi {a^3}\)

Câu 5.Tính tích phân: \(I = \int\limits_1^5 {\frac{{dx}}{{x\sqrt {3x + 1} }}} \) được kết quả \(I = a\ln 3 + b\ln 5\).

Giá trị biểu thức P = a + 2b bằng

A. 1

B. 0

C. 4

D. -3

Câu 6: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;2\pi } \right]\) của phương trình \(f\left( {\cos x} \right) = - 2\) là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 7: Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:

A. 0,8%

B. 0,6%

C. 0,5%

D. 0,7%

Câu 8: Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C). Tìm trên hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài của MN bằng

A. 2

B. \(4\sqrt 2 \)

C. \(2\sqrt 2 \)

D. 4

Câu 9: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Độ dài đoạn vuông góc chung của AB’và BC’ là

A. \(a\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(a\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)

C. \(a\frac{{\sqrt {10} }}{3}\)

D. \(a\frac{{\sqrt {12} }}{4}\)

Câu 10:  Cho hai số dương x, y thỏa mãn \({\log _2}{\left( {4x + y + 2xy + 2} \right)^{y + 2}} = 8 - \left( {2x - 2} \right)\left( {y + 2} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của P = x + y là số có dạng \(M = a\sqrt b + c\) với \(a,b \in N,\;a > 2,c \in Z\). Khi đó S = a + b + c bằng:

A. S = 17

B. S = 7

C. S = 19

D. S = 3

ĐÁP ÁN

1D

2A

3C

4A

5B

6B

7D

8D

9A

10D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A. \(C_{10}^2\).

B. \(A_{10}^2\).

C. 102.

D. 210.

Câu 2: Cho cấp số cộng (un) với công sai d = 3 và u2 = 9. Số hạng u1 của cấp số cộng bằng

A. -6.

B. 3.

C. 12

D. 6.

Câu 3: Nghiệm của phương trình \({2^{x - 1}} = 8\) là

A. x = 4.

B. x = 3.

C. x = 2.

D. x = 1.

Câu 4: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng

A. 12.

B. 24.

C. 576.

D.192.

Câu 5: Tập xác định của hàm số y = \({\log _3}\left( {x - 1} \right)\) là

A. \([1; + \infty )\).

B. \(( - \infty ; + \infty )\).

C. \((1; + \infty )\).

D. \([3; + \infty )\).

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. \(\int {{f'}\left( x \right)} dx = f(x) + C\).

B. \(\int {f(x).g(x)} dx = \int {f(x)} dx.\int {g(x)dx} {\rm{ }}\).

C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)} dx \pm \int {g\left( x \right)dx} \).

D. \(\int {kf\left( x \right)} dx = k\int {f\left( x \right)dx} {\rm{ }}\left( {{\rm{ k}} \ne {\rm{0}}} \right)\).

Câu 7: Cho khối chóp có diện tich đáy B = 3 và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

A. 6.

B. 12.

C. 36.

D. 4.

Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán  kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A. 5.

B. \(\sqrt 5 \).

C. 25.

D. 3.

Câu 9: Thể tích của một khối cầu có bán kính R là

A. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\).

B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}\).

C. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^3}\).

D. \(V = 4\pi {R^3}\).

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; 1} \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {-1; + \infty } \right)\).

ĐÁP ÁN

1A

2D

3A

4B

5C

6B

7D

8A

9A

10B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phan Văn Trị. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF