YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC : 2021 - 2022

Đề 1

A. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|1 < x \leqslant 2} \right\}\) được viết dưới dạng khoảng, hoặc đoạn, hoặc nửa khoảng là

A. \(\left[ 1;2 \right]\)

B. \(\left[ 1;2 \right)\)               

C. \(\left( 1;2 \right]\)               

D. \(\left( 1;2 \right)\)

Câu 2: Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A và AB=3, AC=4 . Vectơ \(\overrightarrow{CB}+\overrightarrow{AB}\) có độ dài là

A. \(2\sqrt{13}\)   

B. 2     

C. 4       

D. \(\sqrt{13}\) 

Câu 3: Cho \(A=\left( -\infty ;7 \right),B=\left( -4;12 \right]\) . Khi đó \(A\backslash B\) là tập hợp ?

A. \(\left( -\infty ;12 \right)\)               

B. \(\left[ 7;12 \right]\)                 

C. \(\left( -4;7 \right)\)             

D. \(\left( -\infty ;-4 \right]\) 

Câu 4 : Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài của \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{CA}\) bằng bao nhiêu ?

A. \(a\sqrt{3}\)                   

B. 2a                           

C. A                           

D. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\) 

Câu 5: Cho \(A=\left( -1;6 \right),B=\left( 6;19 \right]\). Khi đó \(A\cup B\) là tập hợp ?

A. \(\left( -1;6 \right)\)                         

B. \(\left( -1;19 \right]\backslash \left\{ 6 \right\}\) 

C. \(\left( -1;19 \right]\)          

D. \(\varnothing \) 

Câu 6: Cho \(A=\left( -\infty ;10 \right),B=\left[ -2;15 \right)\). Khi đó \(A\cap B\) là tập hợp ?

A. \(\left( -2;10 \right)\)                      

B. \(\left( -\infty ;15 \right)\)                 

C. \(\left[ -2;10 \right]\)                

D. \(\left[ -2;10 \right)\) 

............

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM:                  

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

D

A

B

D

A

A

B

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

B

B

D

B

C

C

D

C

B. TỰ LUẬN

Bài 1:

1) \(A=\left\{ x\in \mathbb{N}|-9<2x-8\le 2 \right\}=\left\{ x\in \mathbb{N}|-1<2x\le 10 \right\}\) 

\( = \left\{ {x \in \mathbb{N}| - \frac{1}{2} < x \leqslant 5} \right\} = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\) 

2) \(B\backslash C=\left( -\infty ;2 \right]\);    \(\left( B\backslash C \right)\cap D=\left( -4;2 \right]\) 

Bài 2:

Do \(X\subset A\) và \(X\subset B\) nên \(X\subset (A\cap B)\)

Ta có \(A\cap B=\left\{ 2;4;6;8 \right\}\) 

Vậy X là các tập hợp sau \(\phi ;\,\left\{ 2 \right\};\left\{ 4 \right\};\left\{ 6 \right\};\left\{ 8 \right\};\left\{ 2;4; \right\}\left\{ 2;6 \right\};\left\{ 2;8 \right\};\left\{ 4;6 \right\};\left\{ 4;8 \right\};\left\{ 6;8 \right\};\) 

\(\left\{ 2;4;6 \right\};\left\{ 4;6;8 \right\};\left\{ 2;6;8 \right\};\left\{ 2;4;8 \right\};\left\{ 2;4;6;8 \right\}\) .

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1:  Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. \(\forall n\in N\) thì   \(n\le 2n\)

B. \(\forall x\in R:{{x}^{2}}>0\)    

C. \(\exists n\in N:{{n}^{2}}=n\)  

D. \(\exists x\in R:x>{{x}^{2}}\) 

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. 15 là số nguyên tố.          

B. 5 là số chẵn. 

C. 5 là số vô tỉ. 

D. 15 chia hết cho 3.

Câu 3. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề  là:

A.  .                                     

B.  .

C.  .                                     

D.  .

Câu 4. Cho tập hợp \(X=\left\{ x\in N,x\le 5 \right\}\). Tập X được viết dưới dạng liệt kê là:

A. \(X=\left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\}\)                       

B. \(X=\left\{ 1;2;3;4 \right\}\)

C. \(X=\left\{ 0;1;2;3;4 \right\}\)                     

D. \(X=\left\{ 1;2;3;4;5 \right\}\)

Câu 5. Trong các tập hợp sau,tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. \(A=\left\{ x\in R/{{x}^{2}}+2x+3=0 \right\}\) 

B. \(C=\left\{ x\in R/{{x}^{2}}-5=0 \right\}\) 

C. \(B=\left\{ x\in R/{{x}^{2}}-4=0 \right\}\)     

D. \(D=\left\{ x\in R/{{x}^{2}}+x-12=0 \right\}\) 

Câu 6: Cho tập hợp A = \(\left\{ x\in R/{{x}^{2}}+5x+4=0 \right\}\), tập hợp nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A có 1 phần tử           

B. Tập hợp A có 2 phần tử

C. Tập hợp A = \(\varnothing\)                            

D. Tập hợp A có vô số phần tử 

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

D

B

A

A

6

7

8

9

10

B

D

C

C

D

11

12

13

14

15

A

A

B

A

D

16

17

18

19

20

B

A

A

D

C

21

22

23

24

25

C

C

D

C

B

Đề 3

Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, câu nào là mệnh đề chứa biến?

A. Số 11 là số chẵn                                                 

B. Bạn có chăm học không?

C.19-x=29                                                              

D. Hôm nay trời đẹp quá!

Câu 2: Cho mệnh đề P:’’ Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10”.Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P?

A. Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10

B. Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5

C. Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10

D. Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(\forall x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}>0\)            

B. \(\forall x\in \mathbb{N}:x\vdots 3\)      

C. \(\exists x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}<0\)                                  

D. \(\exists x\in \mathbb{R}:x>{{x}^{2}}\)

Câu 4: \(\sqrt{2}\) thuộc tập hợp nào sau đây?

A. \(\mathbb{N}\)           

B. \(\mathbb{Q}\)            

C. \(\mathbb{R}\)           

D. \(\mathbb{Z}\)

Câu 5: Cho x là một phần tử của tập hợp A , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(x\in A\)                     

B. \(x\notin A\)                

C. \(A\subset x\)              

D. \(A\in x\)

Câu 6: Lớp 6A có 20 học sinh thích bóng đá, 17 hs thích bơi, 36 hs thích bóng chuyền,14 hs thích bơi và bóng đá, 13 hs thích bơi và bóng chuyền, 15 hs thích bóng đá và bóng chuyền, 10 hs thích cả 3, 12 hs không thích môn nào cả . Tính số hs của lớp 6A?

A. 63                               

B. 53                               

C. 35                               

D. 36

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

C

B

D

C

A

6

7

8

9

10

B

C

D

A

B

11

12

13

14

15

C

D

D

B

C

16

17

18

19

20

A

C

C

C

A

21

22

23

24

25

A

D

A

D

C

Đề 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?

A. \(y=-{{x}^{2}}+5\) .

B. \(y={{x}^{3}}+1\)          

C. \(y={{x}^{3}}\)           

D. \(y={{x}^{4}}+3x\)

Câu 2:  Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho \(\overrightarrow{a}=(-1;2),\,\overrightarrow{b}=(3;-2)\).Tọa độ của \(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\) bằng

A. \(\left( -5;2 \right)\)   

B. \(\left( 5;0 \right)\)        

C. \(\left( 1;2 \right)\)        

D. \(\left( 4;6 \right)\) 

Câu 3:  Hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y=-x+2\)                 

B. \(y={{x}^{2}}\)             

C. \(y=\frac{x+3}{5}\)    

D. \(y={{x}^{2}}-1\) 

Câu 4:  Phủ định của mệnh đề: \(^{''}\exists x\in \mathbb{N}:{{x}^{2}}-4x-5>{{0}^{''}}\) là

A. \(\forall x\in \mathbb{N}:{{x}^{2}}-4x-5>0\).    

B. \(\forall x\in \mathbb{N}:{{x}^{2}}-4x-5\le 0\).

C. \(\forall x\in \mathbb{N}:{{x}^{2}}-4x-5<0\).    

D. \(\forall x\in \mathbb{N}:{{x}^{2}}-4x-5\ge 0\).

Câu 5:  Cho các tập hợp \(A=\left\{ x\in \mathbb{N}|{{x}^{2}}-3x=0 \right\}\), \(B=\left\{ 0;1;2;3 \right\}\). Tập \(B\backslash A\) bằng

A. {0}             

B. {1; 2}   .                           

C. {0; 1}              

D. {5; 6} 

Câu 6:  Cho tập hợp: \(A=\left\{ x\in \mathbb{R}\left| {{x}^{2}}-2x+5=0 \right. \right\}\). Chọn đáp án đúng?

A. A = {\(\emptyset \)}.                   

B. A = {0}.                        

C. A = 0.                            

D.  A = \(\emptyset \).

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF