Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lê Lợi để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập.
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI |
ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC : 2021 - 2022 |
Đề 1
Câu 1: Cho hai mệnh đề P và Q. Tìm điều kiện để mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) sai
A. P đúng Q sai |
B. P sai Q đúng |
C. P đúng Q đúng |
D. P sai Q sai |
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{2}}-4|x-1|+12\)
A. \(\left( 0,12 \right)\) |
B. \(\left( 1,10 \right)\) |
C. \(\left( -1,6 \right)\) |
D. \(\left( 1,22 \right)\) |
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ
A. \(y=\sqrt{{{x}^{2}}-1}\) |
B. \(y={{x}^{3}}+2x+1\) |
C. \(y=\left| x-2 \right|\) |
D. \(y={{x}^{3}}-1\) |
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a có trọng tâm G. Tính \(\left| \overrightarrow{AB}-\overrightarrow{GC} \right|\)
A. \(\frac{a\sqrt{2}}{3}\) |
B. \(\frac{2a\sqrt{2}}{3}\) |
C. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\) |
D. \(\frac{2a\sqrt{3}}{3}\) |
Câu 5: Cho hai tập hợp \(A=\left\{ 0,1,4,7,8,9 \right\},B=\left\{ 1,2,3,4,6,7,9 \right\}\). Tập hợp \(B\backslash A\) bằng:
A. \(\left\{ 2,3,6 \right\}\) |
B. \(\left\{ 0,8 \right\}\) |
C. \(\left\{ 1,4,7,9 \right\}\) |
D. \(\left\{ 1,3,7,9 \right\}\) |
Câu 6: Cho hàm số \(F\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\frac{{\sqrt {x - 1} + 2x - 1}}{{x + 1}}{\text{ x - 1}}} \\
{{x^2} - 3{\text{ x }} \leqslant {\text{ - 1 }}}
\end{array}} \right.\). Khi đó: \(f\left( -3 \right)+2f\left( 5 \right)\) bằng
A. \(\frac{12}{5}\) |
B. \(\frac{29}{3}\) |
C. \(-1\) |
D. \(-\frac{1}{3}\). |
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định đúng:
A. \(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{AB}\) |
B. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{CA}\) |
C. \(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{BA}\) |
D.\(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OC}=\overrightarrow{AC}\) |
Câu 8: Tập xác định của hàm số \(y=\frac{x+1}{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+3}}\)
A. \(x\in \left( 1,3 \right)\) |
B. \(x\in \left( -\infty ,1 \right)\cup \left( 3,+\infty \right)\) |
C. \(x\in \left[ 1,3 \right]\) |
D. \(x\in \left( -\infty ,1 \right]\cup \left[ 3,+\infty \right)\) |
Câu 9: Cho tập hợp \(A=\left\{ x\in \mathbb{Z}\left| \frac{4x+7}{x+1}\in \mathbb{Z} \right. \right\}\). Tìm các tập hợp con của A có 3 phần tử?
A. 12 |
B. 16 |
C. 18 |
D. 24 |
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ACD
A. \(\overrightarrow{2AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{MA}\) |
B. \(\overrightarrow{2AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{2MA}\) |
C. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{4AM}\) |
D. \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{MA}\). |
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(P:''\exists x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}\ne 4''\) là:
A. \(\overline{P}:''\forall x\notin \mathbb{R}:{{x}^{2}}=4''\) |
B. \(\overline{P}:''\exists x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}=4''\) |
C. \(\overline{P}:''\forall x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}=4''\) |
D. \(\overline{P}:''\forall x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}\ne 4''\) |
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{2}}+\frac{1}{3x-1}\)
A. \(\left( 1,\frac{-5}{2} \right)\) |
B. \(\left( -1,\frac{7}{2} \right)\) |
C. \(\left( 0,-1 \right)\) |
D. \(\left( 1,2 \right)\) |
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
A. \(y=\sqrt{{{x}^{2}}-1}\) |
B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) |
C. \(y=\left| x-2 \right|-{{x}^{2}}\) |
D. \(y={{x}^{3}}-1\) |
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a có trọng tâm G. Tính \(\left| \overrightarrow{AB}-\overrightarrow{GC} \right|\)
A. \(\frac{2a\sqrt{3}}{3}\) |
B. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\) |
C. \(\frac{2a\sqrt{2}}{3}\) |
D. \(\frac{a\sqrt{2}}{3}\) |
Câu 5: Cho hai tập hợp \(A=\left\{ 0,1,3,5,6,9 \right\},B=\left\{ -1,0,1,3,4,7 \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:
A. \(\left\{ 0,1,3 \right\}\) |
B. \(\left\{ -1,4,7 \right\}\) |
C. \(\left\{ 1,4,7,9 \right\}\) |
D. \(\left\{ 5,6,9 \right\}\) |
Câu 6: Cho hàm số \(F\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\frac{{\sqrt {x + 2} + 3x + 1}}{{x - 2}}{\text{ x 2}}} \\
{{x^2} + 2x + 5{\text{ x }} \leqslant 2{\text{ }}}
\end{array}} \right.\). Khi đó: \(f\left( -1 \right)-5f\left( 3 \right)\) bằng
A. \(-50\sqrt{5}\) |
B. \(\frac{10\sqrt{5}}{5}\) |
C. \(-1+12\sqrt{5}\) |
D. \(-46-5\sqrt{5}\) |
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?
A. \(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{BA}\) |
B. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{CA}\) |
C. \(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{AB}\) |
D. \(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OC}=\overrightarrow{AC}\) |
Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-3x+1}{\sqrt{{{x}^{2}}-6x+8}}\)
A. \(x\in \left( 2,4 \right)\) |
B. \(x\in \left( -\infty ,2 \right)\cup \left( 4,+\infty \right)\) |
C. \(x\in \left[ 2,4 \right]\) |
D. \(x\in \left( -\infty ,2 \right]\cup \left[ 4,+\infty \right)\) |
Câu 9: Cho tập hợp \(A=\left\{ x\in \mathbb{Z}\left| 2{{x}^{2}}-5x+3=0 \right. \right\}\). Liệt kê phần tử của A
A. \(A=\left\{ 1,\frac{3}{2} \right\}\) |
B. \(A=\left\{ \frac{3}{2},\varnothing \right\}\) |
C. \(A=\left\{ 1 \right\}\) |
D. \(A=\left\{ \varnothing \right\}\) |
Câu 10: Cho hàm số: \(y=f\left( x \right)=\frac{\sqrt{x+5}+\sqrt{5-x}}{{{x}^{2}}-9}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ |
B. f(x) không chẵn |
C. f(x) không chẵn, không lẻ |
D. f(x) chẵn. |
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
Câu 1: Xác định m để 3 đường thẳng \(y=2x-1,y=x+2,y=\left( m-1 \right)x-3\) đồng quy
A. \(m=0\) |
B. \(m=7\) |
C. \(m=\pm 1\) |
D. \(m=-2\) |
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1,2 \right),B\left( -1,4 \right)\) là:
A. x+y=3 |
B. x-2y-3=0 |
C. x-y=1 |
D. x+2y=-2 |
Câu 3: Hàm số \(y=2{{x}^{2}}-3x+5\) có đồ thị (P). Đỉnh của parabol có hoành độ là:
A. \(x=\frac{3}{2}\) |
B. \(x=\frac{3}{4}\) |
C. \(x=-\frac{3}{2}\) |
D. \(x=-\frac{3}{4}\) |
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=-{{x}^{2}}-x+15\)
A. \(\max y=\frac{15}{2}\) |
B. \(\max y=12\) |
C. \(\max y=\frac{61}{4}\) |
D. \(\max y=\frac{11}{5}\) |
Câu 5: Cho parabol (P) \(y={{x}^{2}}-x\) và đường thẳng (d) \(y=mx-1\). Tìm giá trị của m để (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt
A. \(m\in \left( -3,1 \right)\) |
B. \(m\in \left[ -3,1 \right]\) |
C. \(m\in \left( -\infty ,-3 \right]\cup \left[ 1,+\infty \right)\) |
D. \(m\in \left( -\infty ,-3 \right)\cup \left( 1,+\infty \right)\). |
Câu 6: Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2x-1}+\sqrt{x+3}\)
A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left( -\infty ,\frac{1}{2} \right)\) |
B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left( -\infty ,-3 \right)\) |
C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left( -\infty ,\frac{1}{2} \right]\) |
D. \(D=\mathbb{R}\backslash \left( -\infty ,-3 \right]\) |
Câu 7: Phương trình \(2{{x}^{2}}-x+3=2m-1\) vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. \(m\ge \frac{11}{3}\) |
B. \(m<\frac{31}{16}\) |
C. \(m\ge \frac{4}{13}\) |
D. \(m<\frac{1}{5}\) |
Câu 8: Tập xác định của hàm số \(y=\frac{3x-1}{\sqrt{-4x+3}}\)
A. \(D=\left[ \frac{3}{4},+\infty \right)\) |
B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left( \frac{3}{4},+\infty \right)\) |
C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left[ \frac{3}{4},+\infty \right)\) |
D. \(D=\left( -\frac{3}{4},+\infty \right)\) |
Câu 9: Phương trình đường thẳng đi qua điểm \(I\left( 3,-1 \right)\) và song song với đường thẳng \(2x-3y=5\) là:
A. \(2x+3y=4\) |
B. \(2x+3y-1=0\) |
C. \(2x-3y=9\) |
D. \(2x-3y+9=0\) |
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. \(y={{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-1\) |
B. \(y=\left| 2x+1 \right|+{{x}^{2}}\) |
C. \(y=\frac{x+1}{x}\) |
D. \(y=\sqrt{x-1}-1\) . |
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Câu 1: Cho tập hợp \(A=\left\{ a,b,c,d \right\}\). Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con có hai phần tử?
A. 4 |
B. 6 |
C. 8 |
D. $9$ |
Câu 2: Cho tập hợp \(A=(-2,6],B=[3,+\infty )\). Khi đó tập hợp \(A\cap B\) là:
A. \(\left[ 3,6 \right]\) |
B. \(\left[ -2,3 \right]\) |
C. \((-2,6]\) |
D. \(\left[ -2,3 \right)\) |
Câu 3: Tập xác định của hàm số \(y=\frac{x-1}{\sqrt{2x+3}}+\frac{1}{x+2}\)
A. \(D=\left[ \frac{3}{2},+\infty \right)\) |
B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left( \frac{3}{2},+\infty \right)\) |
C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left[ \frac{3}{2},+\infty \right)\) |
D. \(D=\left( 2,+\infty \right)\) |
Câu 4: Xác định m để 3 đường thẳng \(y=2x+1,y=4x-2,y=\left( m+1 \right)x-2\) đồng quy
A. m=1 |
B. m=0 |
C. \(m=\pm 1\) |
D. m=-1 |
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{2}}+3x+14\)
A. \(\min y=\frac{11}{2}\) |
B. \(\min y=\frac{47}{4}\) |
C. \(\min y=\frac{41}{2}\) |
D. \(\min y=\frac{22}{3}\) |
Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 1,5 \right)\) và vuông góc với đường thẳng x-y=3 là:
A. \(x-y=-11\) |
B. \(x+y+6=0\) |
C. \(x+y-4=0\) |
D. \(x-y+9=0\) |
Câu 7: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow{OB}+\overrightarrow{OC}\)
A. a |
B. \(a\sqrt{3}\) |
C. 2a |
D. 3a |
Câu 8: Cho hai tập hợp \(A=\left[ -1,2 \right],B=\left( 1,5 \right)\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. \(B\backslash A=(2,5)\) |
B. \(A\cup B=[-1,5)\) |
C. \(A\cap B=(1,2)\) |
D. \(M\backslash N=[-1,1)\) |
Câu 9: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Tìm vị trí của điểm M thỏa mãn \(\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB} \right|=\left| \overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MC} \right|\)
A. M là trung điểm của AB
B. M là trực tâm tam giác ABC
C. M nằm trên đường tròn tâm I bán kính \(\frac{AC}{2}\)
D. M cùng với 3 điểm A, B, C tạo thành hình vuông
Câu 10: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\frac{{\sqrt {x - 1} - 2}}{{2x - 1}}{\text{ x}} \geqslant 1} \\
{{x^2} + 1{\text{ x 1}}}
\end{array}} \right.\). Giá trị của biểu thức \(f\left( 5 \right)-2f\left( 0 \right)\) bằng bao nhiêu?
A. \(2\sqrt{2}\) |
B. \(3\sqrt{5}\) |
C. \(-2\) |
D. \(-4\) |
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lê Lợi. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.