HỌC247 xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em tài liệu tham khảo Bộ 3 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học có đáp án chi tiết Trường THPT Chuyên Hòa Bình, nhằm giúp các em học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng ôn tập, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÓA BÌNH |
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozo.
Câu 2. Chất có công thức phân tử C6H12O6 là
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 3. Công thức nào sau đây không phải là chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 4. Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng H2. B. Thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân trong môi trường axit. D. Phản ứng với kim loại Na.
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 6. Chất không tan được trong nước ở nhiệt độ thường là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 7. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng. B. hòa tan Cu(OH)2. C. tráng bạc. D. thủy phân.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Natri axetat. D. Glixerol.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn a gam một amin (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng 8,4 lít khí O2 (ở đktc) thu được khí CO2 và 6,3 gam hơi nước và khí N2. Sục sản phẩm cháy vào bình X đựng dung dịch nước vôi trong (dư), chỉ còn lại duy nhất một chất khí thoát ra. Khối lượng bình X tăng m gam. Giá trị m là
A. 8,8. B. 18,3. C. 15,1. D. 20,0.
Câu 10. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl.
Câu 11. Thủy phân trieste của glixerol trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp axit béo C17H35COOH và C15H31COOH. Số công thức cấu tạo trieste phù hợp với tính chất trên là
A. 4. B. 3. C. 5 D. 6.
Câu 12. Cho 50 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 1,08 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,025M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,01M.
Câu 13. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, fructozơ, glixerol. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn 443 gam triglixerit bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 46,0 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 457 gam. B. 489 gam. C. 498 gam. D. 475 gam.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 este tạo từ cùng một axit với 2 ancol đon chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 0,26 mol CO2. Nếu đun nóng 3,42 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đến phản ứng hoàn toàn khi cô cạn thu được khối lượng chất rắn là
A. 3,40 gam. B. 5,40 gam. C. 6,80 gam. D. 7,42 gam.
Câu 16. Chất nào sau đây có thể chuyển hóa glucozo, fructozo (đều mạch hở) thành sản phẩm giống nhau là
A. Cu(OH)2. B. Na. C. Br2. D. H2/Ni,t°C.
Câu 17. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Khối lượng dầu chuối thu được 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu isoamylic có giá trị gần nhất là (biết hiệu suất phản ứng đạt 68%)
A. 97,5 gam. B. 292,5 gam. C. 195,0 gam. D. 192,0 gam.
Câu 18. Cho alanin tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Công thức của Y là:
A. ClNH3C2H4COONa. B. ClNH3C2H4COOH. C. NH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COONa.
Câu 19. Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,90 gam. B. 1,72 gam. C. 3,30 gam. D. 2,51 gam.
Câu 20. Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 21. Tinh bột không tham gia phản ứng nào?
A. Phản ứng màu với iot. B. Phản ứng thủy phân xúc tác men.
C. Phản ứng tráng gương. D. Phản ứng thủy phân xúc tác axit.
Câu 22. Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Polime X là:
A. Polipropilen. B. Polivinyl clorua. C. Tinh bột. D. Polistiren.
Câu 23. Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (2), (3), (7). B. (1), (2), (6), (7). C. (2), (3), (6), (7). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 24. Cho 18,25 gam amin no, mạch hở, đơn chức, bậc hai X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 27,375 gam muối. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 1. B. 3. C. 8. D. 4.
Câu 25. Cho 12,0 gam axit axetic tác dụng với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este đó là
A. 50,0%. B. 75,0%. C. 70,0%. D. 62,5%.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
A. 886. B. 888. C. 890. D. 884.
Câu 4. Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiểu hơn số proton?
A. K+ B. Ba C. S D. Cr
Câu 5. Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,2 gam. B. 39,12 gam. C. 43,5gam. D. 40,58 gam.
Câu 6. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 7. Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Chất béo.
Câu 8. Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6. B. 10,8. C. 16,2. D. 32,4.
Câu 9. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đung dich X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3 B. Cu C. Fe D. Cl2
Câu 10. Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t° thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 11. Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 30,90. B. 17,55. C. 18,825. D. 36,375.
Câu 12. Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
A. axetanđehit. B. etyl axetat. C. ancol etyliC. D. ancol metylic.
Câu 13. Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14. Tơ visco không thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ hóa học. D. tơ tổng hợp.
Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu 16. Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl acrylat.
Câu 17. Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ. B. xanh lam. C. vàng nhạt. D. trắng.
Câu 18. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 19. Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2. B. 8,4. C. 16,8. D. 5,6.
Câu 21. Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giũa x và y là
A. x = y. B. x < y. C. x < y. D. x > y.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân.
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion hoặc .
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 24. Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ?
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 25. Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2
B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein.
C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. anilin.
Câu 3: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 4: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 5: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 2,3M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 30,8 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,4 gam một hiđrocacbon. Giá trị của m là
A. 69,02. B. 49,40. C. 68,60. D. 81,20.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan 18,6 gam X trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa 68,88 gam muối và 2,24 lít khí NO (đktc). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 0,98 mol. Phần trăm khối lượng oxi trong X gần nhất với giá trị nào?
A. 21%. B. 22%. C. 30%. D. 25%.
Câu 7: Cho các chất: Fe2O3, Cu, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 8: Chất X có công thức C8H8O2 là dẫn xuất của benzen, được tạo bởi axit cacboxylic và ancol tương ứng. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là:
A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3
C. p-HCOO-C6H4-CH3 D. HCOOCH2-C6H5
Câu 9: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II luôn có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 10: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri oleat và 2 mol natri stearat. Có các phát biểu sau:
(1) Phân tử X có 5 liên kết π.
(2) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(3) Công thức phân tử chất X là C57H108O6.
(4) 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
(5) Đốt cháy 1 mol X thu được khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O 3 mol.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(2) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
(3) Dung dịch fructozơ làm mất màu nước brôm.
(4) Ở nhiệt độ thường, tinh bột tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím.
(5) Amilozơ có cấu trúc mạch không nhánh còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(7) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 13: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hoá học (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp E thu được 24,64 lít CO2 (ở đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho 21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12 gam ancol đơn chức, bậc I và hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. X, Y lần lượt là
A. CH3COOCH2CH2CH3, C2H5COOCH2CH2CH3.
B. HCOOCH2CH2CH3, CH3COOCH2CH2CH3.
C. CH3COOCH(CH3)2, C2H5COOCH(CH3)2.
D. HCOOC2H5, CH3COOC2H5.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,09. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,15.
Câu 16: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiên tượng |
T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
X, Y |
Cu(OH)2 |
Dung dịch xanh lam |
Z |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 17: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. O2 B. N2 C. H2O D. CO2
Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 38,08. B. 29,36. C. 36,72. D. 38,24.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm –NH2) X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H11NO2. B. C3H9NO2. C. C4H9NO2. D. C3H7NO2.
Câu 20: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,80 B. 10,35 C. 27,60 D. 20,70
Câu 21: Khối lượng glucozo tạo thành khi thủy phân hoàn toàn 1kg mùn cưa có 40% xenlulozo, còn lại là tạp chất trơ là
A. 444,44 gam. B. 400,00 gam. C. 450,00 gam. D. 420,44 gam
Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4.
Câu 23: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở được tạo bởi X, Y, Z có công thức tổng quát dạng CnH2n-6O4. Đốt cháy hoàn toàn 30,61 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T, thu được 1,29 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 30,61 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5,89 gam ancol Z và 36,4 gam muối. Phần trăm khối lượng của T có trong hỗn hợp E là
A. 45,67%. B. 53,79% C. 44,43%. D. 54,78%.
Câu 24: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4.
C. (C16H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 25: Este có mùi thơm của hoa nhài là
A. etyl axetat. B. benzyl axetat. C. geranyl axetat. D. isoamyl axetat.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học có đáp án chi tiết Trường THPT Chuyên Hòa Bình. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !