Nhằm giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu tham khảo hoc247 xin giới thiệu tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Trung Giã được biên soạn và tổng hợp dưới đây. Tài liệu gồm các câu trắc nghiệm có đáp án. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh!
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 41. Đề hiđrat hoá etanol ( xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3COOH.
C. CH2=CH2. D. CH3CH2OCH2CH3
Câu 42. Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hoá học của axit axetic là
A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH . D. CH3CH2OH.
Câu 43. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ. B. tính khử . C. tính axit. D. tính oxi hoá.
Câu 44. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH. B. HCl. C. C6H12O6(glucozơ). D. NaOH
Câu 45. Chất nào sau đây không thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 46. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 47. Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Na.
Câu 48. Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Benzylamin. D. Anilin.
Câu 49. Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan. B. Aren. C. Ankin. D. Anken.
Câu 50. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 3s23p3 . B. 4s24p5. C. 3s1. D. 2s22p6.
Câu 51. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. Cl2C=CCl2.
B. CH2=CHCl.
C. ClCH=CHCl.
D. CH2=CH-CH2Cl.
Câu 52. Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân NPK. B. phân lân. C. phân kali. D. phân đạm.
Câu 53. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
A. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH2-CH2-COOC6H5.
D. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.
Câu 54. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B.Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala. D.Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
Câu 55. Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3.
B. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3.
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3.
D. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3.
Câu 56. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2. B.1. C. 4. D.3.
Câu 57. Cho 2,24 lit axetilen (đktc)tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 ,sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là
A.24. B.21,6. C.13,3 . D.32,4.
Câu 58. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được V lit khí hidro ở đktc.Giá trị của V là
A.3,36 . B.2,24 . C.1,12. D.4,48.
Câu 59. Cho dãy các chất sau :(1) glucozo,(2) metylfomat,(3) vinylaxetat, (4) axetandehit.Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A.4. B.2. C.1. D.3.
Câu 60.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Trong nước ,brom khử glucozo thành axit gluconic.
B.Glucozo và Fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau.
C.Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozo và fructozo.
D.Trong phân tử cacbohidrat ,nhất thiết phải có nhóm chức hidroxyl ( -OH).
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Một este X có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Tên gọi của X là:
A. Etyl propionat B. Etyl axetat
C. Metyl propionat D. Đáp án khác
Câu 2: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. giấy quì tím. B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
Câu 3: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N. B. C3H7 N. C. C2H7N. D. CH5N.
Câu 4: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. protein. D. xenlulozơ.
Câu 5: Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. metyl propionat
C. metyl axetat D. propyl fomat
Câu 6: X là một α – Aminioaxit no , chứa 1 nhóm – COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam dipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam dipeptit thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 11,25gam. B. 26,70gam. C. 13,35gam. D. 22,50gam.
Câu 7: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. CH3– CH(NH2)-COOH. B. H2N- CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 8: Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là :
A. (NH2)2C5H10COOOH B. NH2C3H6COOH
C. NH2C3H5(COOH)2 D. NH2C3H4(COOH)2
Câu 9: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH2=CH-CH3. C. CH3-CH2-CH3. D. CH3-CH3.
Câu 11: Trùng hợp chất nào sau đây để được polime dùng làm tơ sợi?
A. Metylmetacrylat. B. Etilen.
C. Acrilonitrin. D. Isopren.
Câu 12: Chất X vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. CH3CHO. D. H2NCH2COOH.
Câu 13: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. β-aminoaxit. B. este. C. α-aminoaxit. D. axit cacboxylic.
Câu 14: Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 15: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, sau phản ứng thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong hỗn hợp X là:
A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%
Câu 16: Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm mhư sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở thành đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở thành đồng nhất
C. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
D. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
Câu 17: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức B. glixerol. C. este đơn chức. D. phenol.
Câu 18: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào dưới đây:
A. CH2 =CHCOOCH3 B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 19: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Câu 20: Cho 1 đipeptit phản ứng với NaOH đun nóng.
H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH + 2NaOH → Y+ H2O. Y là hợp chất hữu cơ gì?
A. H2N CH2COONa B. CH3NH2 C. NH3 D. CH3COONa
Câu 21: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NH3 B. NaCl C. NaOH D. H2SO4
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 23: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím. B. natri kim loại.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2: 3. X có thể là:
A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. C4H9NH2.
Câu 25: X có công thức phân tử là C3H6O2, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH3. B. CH3COOCH3.
C. CH3CH2COOH. D. C2H3COOH
ĐỀ SỐ 3:
Phần I : Câu 1 đến câu 20 (mỗi câu 0,25đ)
1. PEPTIT NÀO SAU ĐÂY KHÔNG CÓ PHẢN ỨNG MÀU BIURE?
A. Ala-Gly B. Ala-Ala-Gly-Gly C.Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Gly
2. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2
B.trùng ngưng
C.tráng gương
D.thuỷ phân
3. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A.1
B.3
C.2
D.4
4. Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin
B. Anilin, metylamin, amoniac
C. Amoniac, etylamin, anilin
D. Etylamin, anilin, amoniac
5. Chất nào sau đây có thể tác dụng được với HCl và NaOH?
A. axit axetic
B.axit glutamic
C. axit ađipic
D.axit oxalic
6. Metyl fomat có công thức là
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
7. Trong các dung dịch : CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
8. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
9. Loại cacbohiđrat có trong máu người với nồng độ hầu như không đổi (khoảng 0,1%) là
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D.Xenlulozơ
10. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4 B.2 C.3 D.5
11. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. H2SO 4 đặc, nóng
B. HNO3 đặc, nóng
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 đặc, nguội
12.Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính lưỡng tính
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Tính khử
D. Tính oxi hóa
13. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Pb B. Cu C. Zn D. Ag
14. Kim loại dẻo nhất là
A. Bạc B. Nhôm C. Chì D. Vàng
15. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol
B. xà phòng và glixerol
C. xà phòng và ancol etylic
D. glucozơ và ancol etylic
16. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl clorua) D. polietilen
17. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
18. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ B. xanh tím C. vàng D. hồng
19. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Poli(hexametylen ađipamit)
D. Polistiren
20. Tơ nitron (hay olon) dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron ?
A. H2N-[CH2]6-NH2
B.H2N-[CH2]5-COOH
C. CH2=CH-CH3
D.CH2=CH-CN
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Trung Giã. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !