QUẢNG CÁO Tham khảo 95 câu hỏi trắc nghiệm về Mũ và lôgarit Câu 1: Mã câu hỏi: 45557 Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } \) A. \(y' = \frac{7}{{8\sqrt[8]{x}}}\) B. \(y' = \frac{7}{8}{x^{\frac{1}{8}}}\) C. \(y' = \frac{3}{{8\sqrt[8]{{{x^5}}}}}\) D. \(y' = \frac{5}{4}\sqrt[4]{x}\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 45560 Cho hàm số \(y = {x^{\frac{1}{4}}}\left( {10 - x} \right),x > 0\) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số ngịch biến trên (0;2). B. Hàm số ngịch biến trên khoảng (5; +∞) . C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) . D. Hàm số không có điểm cực trị nào. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 45561 Số nào sau đây là lớn hơn 1? A. \({\left( {1,5} \right)^{ - 0,2}}\) B. \({\left( {0,4} \right)^{ - 0,3}}\) C. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{0,5}}\) D. \({\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^e}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 45567 Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây? A. \(\sqrt {3\sqrt 5 } \) B. \(\sqrt {2\sqrt {11} } \) C. \(\sqrt {4\sqrt 3 } \) D. \(\sqrt {5\sqrt 2 } \) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 45572 Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt[4]{x} = \frac{{12}}{{7 - \sqrt[4]{x}}}\) A. 7 B. 25 C. 73 D. 337 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 4350 Rút gọn biểu thức \(A = {\log _a}\frac{{{a^2}.\sqrt[3]{{{a^2}}}.a.\sqrt[5]{{{a^4}}}}}{{\sqrt[3]{a}}}\) với \(a > 0;\,\,a \ne 1\). A. \(A = \frac{{62}}{5}\) B. \(A = \frac{{16}}{5}\) C. \(A = \frac{{22}}{5}\) D. \(A = \frac{{67}}{5}\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 4351 Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}a\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{{a\sqrt a }}}}\) với \(0 < a \ne 1.\) A. \(P = \frac{3}{{10}}\) B. \(P = 4\) C. \(P = \frac{1}{2}\) D. \(P = \frac{1}{4}\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 4352 Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _5}3\). Hãy biểu diễn \({\log _6}45\) theo a và b. A. \({\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}\) B. \({\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}\) C. \({\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}\) D. \({\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{2ab + b}}\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 4353 Cho \({\log _{12}}8 = a\). Biểu diễn \({\log _2}3\) theo a. A. \({\log _2}3 = \frac{{1 - a}}{{a - 2}}\) B. \({\log _2}3 = \frac{{2a - 1}}{{a - 2}}\) C. \({\log _2}3 = \frac{{a - 1}}{{2a - 2}}\) D. \({\log _2}3 = \frac{{1 - 2a}}{{a - 2}}\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 4354 Cho \(a > 0;b > 0\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 7ab\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(3\log (a + b) = \frac{1}{2}({\log _a} + {\log _b})\) B. \(\log \frac{{a + b}}{3} = \frac{1}{2}({\log _a} + {\log _b})\) C. \(2({\log _a} + {\log _b}) = \log (7ab)\) D. \(2({\log _a} + {\log _b}) = \log (7ab)\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 45573 Đặt a = log23, b = log35. Hãy tính biểu thức P = log660 theo a và b A. \(P = 1 + \frac{{ab}}{{a + b}}\) B. \(P = \frac{{2 + b + ab}}{{1 + b}}\) C. \(P = 1 + \frac{{ab}}{{1 + b}}\) D. \(P = \frac{{2 + a + ab}}{{1 + a}}\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 45574 Rút gọn biểu thức \(P = \log \frac{a}{b} + \log \frac{c}{d} + \log \frac{b}{c} - \log \frac{{ay}}{{dx}}\) A. 1 B. \(\log \frac{x}{y}\) C. \(\frac{{\log y}}{x}\) D. \(\log \frac{{{a^2}y}}{{{d^2}x}}\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 45575 10log7 bằng: A. 1 B. log710 C. 7 D. log7 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 45576 Tính giá trị của biểu thức log3100 - log318 - log350 A. -3 B. -2 C. 2 D. 3 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 45578 log125 bằng A. 5log3 B. 3-3log2 C. 100log1,25 D. (log25)(log5) Xem đáp án ◄12345...7► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật