QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 28309 Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2,1%/kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,65%/tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5 năm. A. 98217000 đồng B. 98215000 đồng. C. 98562000 đồng. D. 98560000 đồng. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 28310 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của \(M\left( {2;0;1} \right)\) lên đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 2}}{1}.\) Tìm tọa độ điểm H. A. \(H\left( {2;2;3} \right).\) B. \(H\left( {0; - 2;1} \right).\) C. \(H\left( {1;0;2} \right).\) D. \(H\left( { - 1; - 4;0} \right).\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 28311 Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số \(y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right).\) Gọi (C’) là đường đối xứng với (C) qua đường thẳng Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x.\) B. \(y = {2^x}.\) C. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.\) D. \(y = {\log _2}x.\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 28312 Cho hàm số y = f(x) xác định trên \(R\backslash \left\{ 1 \right\},\) liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. \(\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right].\) B. \(\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right).\) C. \(\left( { - 1;1} \right].\) D. \(\left( { - 1;1} \right).\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 28313 Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh BC, CD. Đặt \(BM = x,\,\,DN = y\left( {0 < x,y < a} \right).\) Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau là: A. \({x^2} + {a^2} = a\left( {x + 2y} \right).\) B. \({x^2} + {a^2} = a\left( {x + y} \right).\) C. \({x^2} + 2{a^2} = a\left( {x + y} \right).\) D. \(2{x^2} + {a^2} = a\left( {x + y} \right).\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 28314 Tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {\frac{\pi }{2}\cos x} \right)\) là A. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}.\) B. \(R\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}.\) C. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}} \right\}.\) D. \(R\backslash \left\{ {k\pi } \right\}.\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 28316 Giải phương trình \(2{\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 3.\) A. \(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi .\) B. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi .\) C. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi .\) D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi .\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 28317 Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. D. 20 cạnh. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 28318 Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N(x) Biết rằng \(N'\left( x \right) = \frac{{2000}}{{1 + x}}\) và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con? A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10132. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 28319 Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^9\) trong khai triển nhị thức Newton \(\left( {1 + 2x} \right){\left( {3 + x} \right)^{11}}.\) A. 4620. B. 1380. C. 9405. D. 2890. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 28320 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( {1; - 2;3} \right).\) Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là: A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 10.\) B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9.\) C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 8.\) D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16.\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 28321 Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và chữ số 4 đứng cạnh nhau. A. \(\frac{4}{{25}}.\) B. \(\frac{4}{{15}}.\) C. \(\frac{8}{{25}}.\) D. \(\frac{2}{{15}}.\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 28322 Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}.\) Tìm khẳng định đúng. A. Hàm số xác định trên \(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\) B. Hàm số đồng biến trên \(R\backslash \left\{ { - 3} \right\}.\) C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 28323 Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết \(AC = 2a\sqrt 2 ,\,\angle ACB = {45^0}.\) Diện tích toàn phần \({S_{tp}}\)của hình trụ (T) là: A. \({S_{tp}} = 16\pi {a^2}.\) B. \({S_{tp}} = 10\pi {a^2}.\) C. \({S_{tp}} = 12\pi {a^2}.\) D. \({S_{tp}} = 8\pi {a^2}.\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 28324 Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( {{x^2} + 1} \right)x\,dx = 2.} \) Khi đó \(I = \int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx} \) bằng A. 2 B. 1 C. -1 D. 4 Xem đáp án ◄1...1011121314...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật