QUẢNG CÁO Tham khảo 230 câu hỏi trắc nghiệm về Đề kiểm tra học kì 2 Vật lý 12 Câu 1: Mã câu hỏi: 26689 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 2 m, bước sóng ánh sáng 0,6 μm. Ở vị trí cách vân trung tâm một khoảng 3,2 mm có vân A. tối, thứ 3. B. sáng, bậc 4 C. tối, thứ 4. D. sáng, bậc 3. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 26690 Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng lớn hơn so với lúc trước phản ứng? A. Tổng số nuclôn của các hạt. B. Tổng độ hụt khối của các hạt. C. Tổng khối lượng của các hạt. D. Tổng vectơ động lượng của các hạt. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 26691 \({}_{11}^{24}Na\) là chất phóng xạ \({\beta ^ - }\) và tạo thành Magiê. Ban đầu có 4,8 g \({}_{11}^{24}Na\) , khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 15 h là 2,4 g. Sau 60 h khối lượng Mg tạo thành bằng A. 3,6 g B. 4,2 g C. 0,3 g D. 4,5 g Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 26699 Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là A. \(\frac{m}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}\) B. \(\frac{m}{{\sqrt {1 + \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}\) C. \(\frac{m}{{\sqrt {1 - \frac{{{c^2}}}{{{v^2}}}} }}\) D. \(m\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 26703 Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 26704 Kim loại có công thoát A = 2,7 eV. Khi chiếu vào kim loại đó hai bức xạ λ1 = 0,42 μm; λ2 = 0,48 μm. Hỏi bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Bức xạ λ1 B. Cả hai bức xạ λ1, λ2. C. Không có bức xạ. D. Bức xạ λ2. Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 26705 Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có tần số 4,53.1014 là A. 3.10–17 J. B. 3.10–20 J. C. 3.10–19 J D. 3.10–18 J. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 26706 Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là A. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{C}\) B. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{{2L}}\) C. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{{L}}\) D. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{{2C}}\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 26707 Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,5λ0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng A. A0 B. \(\frac{3}{4}\)A0 C. \(\frac{1}{2}\)A0 D. 2A0 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 26708 . Một điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz.Sóng điện từ đó có bước sóng là A. 0,6 m. B. 60 m. C. 6 m. D. 600 m Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 26709 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là A. 4,0 mm. B. 5,0 mm. C. 5,5 mm. D. 4,5 mm Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 26710 Gọi nchàm , nlam , ntím , nvàng là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, tím, vàng. Sắp xếp thứ tự nào sau đây là đúng? A. nchàm < nlam < ntím < nvàng B. nchàm < ntím < nlam < nvàng C. ntím > nchàm > nlam > nvàng D. ntím > nlam > nchàm > nvàng Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 26711 Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng l = 0,6 μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng S1S2 tới màn là D = 3 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là 3 mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn? A. 1,2 mm. B. 0,9 mm. C. 1mm. D. 0,6 mm Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 26712 Xét phóng xạ : X → Y + a . Ta có: A. mY + ma = mX B. Hạt a là nguyên tử Hêli. C. Hạt Y bền hơn hạt X D. Phản ứng này thu năng lượng. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 26713 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng l vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 mm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu l bằng A. 0,24 mm. B. 0,28 mm. C. 0,3 mm. D. 0,42 mm Xem đáp án ◄1...56789...16► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật