QUẢNG CÁO Tham khảo 60 câu hỏi trắc nghiệm về Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý lớp 12 Câu 1: Mã câu hỏi: 16636 Hai vật dao động điều hòa coi như trên cùng 1 trục Ox, cùng tần số và cùng vị trí cân bằng, có các biên độ lần lượt là 4cm và 2cm. Biết độ lệch pha hai dao động nói trên là 600. Tìm khoảng cách cực đại giữa hai vật? A. \(2\sqrt{3}cm\) B. \(2\sqrt{2}cm\) C. \(3\sqrt{3}cm\) D. 6cm. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 16641 Một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động với biên độ 4cm. Biết thời gian con lắc dao động 100 chu kì là 31,4s. Khối lượng quả cầu bằng A. 100g B. 200g C. 300g D. 400g Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 16643 Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình \(x = 10\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0,125s B. 0,25s C. 0,5s D. 1,0s. Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 16648 Cho biết gia tốc của sự rơi tự do ở mặt trăng nhỏ hơn trên trái đất 6 lần. Chu kỳ của con lắc thay đổi thế nào khi đưa con lắc từ trái đất lên mặt trăng: A. Tăng 6 lần B. Tăng \(\sqrt{6}\) lần C. Giảm 6 lần D. Giảm 3 lần Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 16651 Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc \(\omega\). Ở li độ x, vật có gia tốc là A. \(-\omega ^{2}x\) B. \(-\omega x^{2}\) C. \(\omega ^{2}x\) D. \(\omega x^{2}\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 16652 Dao động của một hệ được bổ sung năng lượng cho hệ đúng bằng năng lượng mà nó đã mất đi là A. dao động duy trì B. dao động tự do C. dao động tuần hoàn D. dao động cưỡng bức Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 16653 Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt + π/3)(cm). Pha dao động là A. 2π. B. 4 C. π/3. D. (2πt + π/3) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 16656 Công thức tính chu kì của con lắc đơn là A. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \) B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \) C. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \) D. \(\sqrt {\frac{l}{g}} \) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 16659 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A. 0,018 J. B. 0,024 J. C. 0,032 J. D. 0,050 J Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 16662 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật năng có khối lượng 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 =10. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng lên Q bằng 0, tốc độ của vật \(\left| v \right| = \frac{{{v_{\max }}\sqrt 3 }}{2}\) . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường \(8\sqrt 2 \) cm là A. 0,6 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 16665 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A= 5 cm. D. A = 21 cm. Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 16668 Hai con lắc đơn cùng khối lượng, dao động điều hòa tại cùng một nơi với cùng biên độ góc và chu kỳ lần luợt là T1 = 3T2. Tìm tỉ số cơ năng toàn phần của hai con lắc này? A. 3 B. 6 C. 9 D. 1,5 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 16671 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động \(x_{1}=\cos(4\pi t+\varphi _{1})(cm)\) và \(x_{2}=\sqrt{3}\cos(4\pi t+\frac{\pi }{4})(cm)\). Để biên độ dao động tổng hợp bằng 2 cm thì \(\varphi _{1}\) có giá trị bằng A. \(\frac{\pi }{4}\) B. \(\frac{3\pi }{4}\) C. \(\frac{\pi }{2}\) D. \(\frac{\pi }{6}\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 16672 Chọn phát biểu sai: A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. D. Dao động của vật trong chất lỏng tắt dần càng nhanh nếu chất lỏng càng ít nhớt. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 16673 Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng \(\sqrt{2}\) lần. Xem đáp án ◄1234► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật